Giáo án Tiếng Anh Lớp 8 - Unit 11+12 - Năm học 2019-2020 - Chế Ngọc Hân

1. Presentation: (Ghi bài)

a/. Vocabulary:

 From unit 9 to unit 11

b/. Phonetics:

c/. Listening: Unit 9, 10, 11

d/. Grammar:

+ Comparison (Câu so sánh)

+ Passive form (Thể bị động)

Ex: He often washes his car every day.

 His car is often washed every day.

 + The tenses and the structure

Ex: When he came, I was watching TV.

 + Requests with “Do you mind / Would you mind . . .?”

Ex: Do you mind closing the door?

 Would you mind if I took a photo?

 + Present participle and past participle: V-ing; V-ed/3

Ex: The girl wearing a red dress is Nga.

 This car made in Japan is 10000 dollars.

 

doc8 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 516 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng Anh Lớp 8 - Unit 11+12 - Năm học 2019-2020 - Chế Ngọc Hân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: Tiếng Anh. Lớp: 8A1, 8A3
Từ ngày: 22/4/2020
Giáo viên: Chế Ngọc Hân; Trường THCS Nguyễn Trãi
Wednesday, April 22nd, 2020
I. Self - study (Tự học)
- Đọc bài và rèn chữ.
- Học thuộc mẫu câu và áp dụng làm bài tập.
II. Bài mới:
UNIT 11: TRAVELING AROUND VIETNAM
LANGUAGE FOCUS
Period 67 
I. STRUCTURES:
1. -ed and -ing participates:
-Present participle: V-ing (Hiện tại phân từ)
V - ing
 Form : 
 Use: A present participle can be used as an adjective to modify a noun with active meaning. (Hiện tại phân từ có thể được sử dụng như một tính từ bổ nghĩa cho danh từ mang nghĩa chủ động)
Ex: The boy reading a book is Nam.
-Past participle: V(ed/3)
 V(ed/3) 
 Form : 
 Use : A past participle can be used as an adjective to modify a noun with passive meaning. (Quá khứ phân từ có thể được sử dụng như một tính từ bổ nghĩa cho danh từ mang nghĩa bị động)
Ex: The radio made in japan is 50 dollars.
2. Requests with: Would you mind...?
Ex1: 	- Do you mind closing the door?
	- Would you mind opening the window?
Form:
Do/ Would you mind + V-ing?
Use: dùng để yêu cầu, nhờ ai đó làm giúp mình việc gì.
Ex2: 	- Do you mind if I take a photo?
	- Would you mind if I took a photo?
* Reply: (Trả lời)
 Agreement: (Đồng ý)
 	- No, I don’t mind.
 	- No, of course not.
 	- Not at all. 
 Disagreement: (Không đồng ý)
 	- I’m sorry, I can’t.
 	- I’m sorry, that is not possible.
Form:
Would you mind if + V(2/ed) . . . ?
Do you mind if I + V(inf). . . . ?
Use: dùng để xin phép khi chúng ta muốn làm việc gì một cách lịch sự.
* Reply: (Trả lời)
 Agreement: (Đồng ý)
 	- Please do.
 	- Please go ahead.
 Disagreement: (Không đồng ý)
 	- I’d prefer you didn’t.
 	- I’d rather you didn’t. 
II. EXERCISES: (Các em tự làm phần bài tập 1, 2, 3, 4. Cô sẽ gửi đáp án sửa bài)
Ex. 1: Look at the people in the schoolyard al Quang Trung School. Say who each person is.
(Em hãy nhìn mọi người trong sân trường Quang Trung rồi nói xem ngưòi đó là ai. Dùng "V-ing participle")
Ex. 2: Look at this stall. Describe the goods for sale. Use the past participles of the verbs in the box.
(Em hãy nhìn quầy hàng và mô tả hàng hoá được bày bán. Sử dụng phân từ quá khứ của động từ trong khung. Dùng "V-ed/3 participle")
Ex. 3: Work with a partner. Use these words to make and respond to requests. A check (S) means agree to the request a cross (X) means do not agree to the request.
(Hãy làm việc cùng bạn bên cạnh, sử dụng những từ này để yêu cầu và đáp lại lòi yêu cầu. Dấu (S) có nghĩa là đồng ý, còn dấu (X) có nghĩa là không đồng ý với lời yêu cầu. Dùng "Would you mind + V-ing")
Ex. 4: Work with a partner. Look at the pictures. Ask questions and give suitable responses. The information on page 100 may help you.
(Hãy làm việc cùng bạn bên cạnh, nhìn tranh rồi hỏi và đáp. Thông tin ở trang 100 có thể giúp em. Dùng "Would you mind...")
*** Choose the best answer 
1/ The boy ..to Miss Lien is Nam.
 a) talk b) talking c) to talk
2/ The case ..green is one dollar.
 a) painted b) painting c) to paint
3/ Do you mind me some coffee?
 a) get b) getting c) got
4/ Would you mind out your cigarette?
 a) put b) putting c) to put
5/ Do you mind if she on the air conditioner?
 a) turns b) turning c) to turn
6/ Would you mind if I ?
 a) smoke b) smoking c) smoked
REVISION
Period 68 
1. Presentation: (Ghi bài)
a/. Vocabulary: 
 From unit 9 to unit 11
b/. Phonetics:
c/. Listening: Unit 9, 10, 11
d/. Grammar:
+ Comparison (Câu so sánh)
+ Passive form (Thể bị động)
Ex: He often washes his car every day.
 His car is often washed every day.
 + The tenses and the structure
Ex: When he came, I was watching TV.
 + Requests with “Do you mind / Would you mind . . .?”
Ex: Do you mind closing the door?
 Would you mind if I took a photo?
 + Present participle and past participle: V-ing; V-ed/3
Ex: The girl wearing a red dress is Nga.
 This car made in Japan is 10000 dollars.
 2. Practice: (Làm bài tập)
Exercise 1: 
Choose the most suitable words or phrases to complete the sentences:
1/. The girls ____ rope are from class 8A.
a. skip	b. skipping 	c. skipped
2/. Her mother ____ Dalat already.
a. has visited 	 	b. visits 	c. visited
3/. She also wants to visit ____ in Nha Trang.
a. an Oceanic Institute 	b. tribal villages 	c. waterfalls
4/. There are flights daily to HCM city ____ Monday.
a. besides 	b. after 	c. exceptï
5/. Would you mind ____ on this TV ?
a. to turn 	 	b. turning 	c. turned
6/. Her books ____ by Miss Hoa yesterday.
a. bought 	b. was bought 	c. were bought
7/. Are you interested ____ protecting the environment ?
a. in 	b. on 	c. at
8/. ____ you mind if I smoke ?
a. would 	b. do 	c. can
Exercise 2:
Use the correct form or tense of the verbs :
1/. Nam ( talk ) with her many times.
2/. They enjoy ( play ) soccer after school. 
3/. I called him last night, but he ( not be ) at home.
4/. Would you mind if I ( take ) a photo ?
Exercise 3:
Read the text carefully:
 Last week, while on vacation in Dalat, the Browns had quite an adventure. One afternoon, they decided to paddle around Xuan Huong Lake in a canoe. After hiring the canoe, the family climbed in and paddled out to the middle of the lake. Unfortunately, dark clouds soon appeared and it began to rain. The wind started to blow and the rain become heavier, the canoe moved up and down the water. Shannon dropped her paddle, she leaned over and tried to pick it up. The canoe overturned and everyone fell into the deep and dangerous water.A boat appeared and rescued them, the family was very lucky.
Choose True ( T ) or False ( F ):
1/. The Browns paddled around Xuan Huong Lake in a canoe last week.
2/. It was a fine day. 
Answer the questions:
1/.Did the Browns have quite an adventure on vacation in Dalat last week?
2/. What did they do after hiring the canoe?
Exercise 4:
Change these sentences into the passive voice: 
1/.Somebody cleans this room everyday.
2/.We will do the test next Monday.
UNIT 12: A VACATION ABROAD
GETTING STARTED + LISTEN AND READ
Period 69
I. GETTING STARTED:
Answer key:
 a. The United States of America.
 b. Australia.
 c. Thailand.
 d. Britain.
 e. Canada.
 f. Japan.
Chatting: (Luyện nói)
 T : Which country do you want to visit ?
 St : I’d like to visit Australia.
 T : Why ?
 St : Because Australian people are friendly.
II. LISTEN AND READ
1. New words:
include (v): bao gồm
come over (v): ghé thăm
pick s.o up (v): đón, rước ai
abroad ( adv): ở nước ngoài
tour (n): chuyến du lịch
unfortunately (adv): không may
2. Structures:
Present continuous with "always". (Hiện tại tiếp diễn với "always")
Ex: “Oh dear. He’s always working.” 
Form: 
S + be (is/ am/ are) + always + V-ing
Use: to express a complaint. (Dùng để diễn tả lời phàn nàn)
3. Read/ p. 112 (Đọc và ghi phần bài dịch Tiếng Việt vào tập)
3.1. Complete Mrs. Quyen's schedule.
(Hãy hoàn thành bảng thời gian biểu của bà Quyên.)
Date
Monday 25
Tuesday 26
Wednesday 27
Thursday 28
Schedule
Coming to San Francisco
Going out
Having dinner with the Smiths
Leaving San 
Francisco
3.2. Answer the following questions.
(Trả lời các câu hỏi sau đây.) (Ghi câu trả lời vào tập và dịch câu trả lời sang tiếng Việt)
a. No, they won't. They will stay at a hotel.
b. No, he won’t. He will have a business meeting in the evening.
c. Mrs. Smith will pick her up at her hotel.
4. Exercises:
Make 4 sentences with "be + always + V-ing" to express complaint. (Đặt 4 câu với "be + always + V-ing" để diễn tả sự phàn nàn)
	1. .........................................
	2. .........................................
	3. .........................................
	4. .........................................
5. Homework:
- Ghi chép bài đầy đủ vào tập học.
- Học và rèn từ mới.
- Học thuộc mẫu câu và áp dụng làm bài tập.
- Hoàn thành đầy đủ các bài tập cô giao.
- Nộp bài đúng hạn, cô sẽ kiểm tra và lấy điểm cộng cho từng đợt.
Chúc các em học tốt, đạt kết quả cao!

File đính kèm:

  • docTIENG ANH 8 TIET 676869 UNIT 1112_12808415.doc
Giáo án liên quan