Giáo án Tiếng Anh lớp 7 - Unit 5: Work and play
- Từ mới:
+ to enjoy, Electronics, to repair, household appliances, to fix, guitar, art club, to draw, drawing, artist
+ Cụm từ được sử dụng: to be good at, learn to play the guitar, to like best
- Ngữ pháp:
+ Động từ thời hiện tại với chủ ngữ: Ba, he, she, it
+ Câu hỏi Wh. (ý nghĩa, cấu trúc) v à cách trả lời
Unit 5: WORK AND PLAY I. Phân phối chương trình: 5 tiết (lessons) II. Mục đích yêu cầu của cả bài: - Giới thiệu các từ mới về chủ đề nhà trường: Môn học, hoạt động trong các giờ học, giờ ra chơi - Hỏi đáp về chủ điểm nhà trường với thời hiện tại đơn III. Kiến thức cơ bản cần đạt được trong mỗi tiết học: 1. Tiết 1: A. In class a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể - Giới thiệu các ngữ liệu về chủ điểm nhà trường, hoạt động học - Hỏi đáp về các hoạt động trong các giờ học b. Kĩ năng luyện tập: - Giới thiệu và luyện từ mới - Luyện hỏi đáp về chủ điểm môn học với thời hiện tại đơn c. Ngôn ngữ cơ bản: - Từ mới: maps, experiment, to use, to think - Cụm từ: how to use, to do some experiments - Ngữ pháp: Câu hỏi Wh. ở thời hiện tại đơn d. Kiến thức cần đạt: - Đạt chuẩn: + Ghi nhớ các hoạt động học trong các giờ học được giới thiệu trong bài A1 + Hỏi và đáp 5 câu hỏi về Mai và về bản thân mình e.g. 1. What does Mai do at school? //What do you study at school? 2. What does Mai study in her computer science class?// what do you study in Physics class? 3. What does Mai study in Geography? //What is your favorite class? 4. What does she study in her Physics class? // What do you think of Geography? 5. What time do Mai’s class start and finish today? // what time do your classes start and end? - Nâng cao: Viết đoạn văn về mình (A1) 2. Tiết 2: A. In class: A2 (p. 52) a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể - Đọc và trả lời câu hỏi về Ba - Luyện tập thời hiện tại đơn với câu hỏi và trả lời về các hoạt động hàng ngày b. Kĩ năng luyện tập: - Giới thiệu và luyện tập các từ chỉ về hoạt động giải trí sau giờ học - Luyện kĩ năng đọc và trả lời vâu hỏi c. Ngôn ngữ cơ bản: - Từ mới: + to enjoy, Electronics, to repair, household appliances, to fix, guitar, art club, to draw, drawing, artist + Cụm từ được sử dụng: to be good at, learn to play the guitar, to like…best - Ngữ pháp: + Động từ thời hiện tại với chủ ngữ: Ba, he, she, it + Câu hỏi Wh. (ý nghĩa, cấu trúc) v à cách trả lời d. Kiến thức cần đạt : + Đạt chuẩn: - Đọc trôi chảy đoạn văn và hiểu nội dung - Hỏi và đáp trôi chảy với các câu hỏi về Ba (từ a-> e) - Kể về mình (câu hỏi f, g, h của A2) + Nâng cao: Dựa vào các câu hỏi từ a -> f để hỏi một bạn trong lớp để lấy thông tin, về nhà viết một đoạn kể về bạn đó. (A2) 3. Tiết 3: A. In class: A4, 5 (p. 54) a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể: - Ôn lại các từ về các môn học, hoạt động trong các giờ học và thời gian có giờ học - Đọc hiểu về học tập ở Việt nam b. Kĩ năng luyện tập: - Luyện nghe, phát âm các từ về chủ điểm trường học, học tập - Luyện kĩ năng đọc c. Ngôn ngữ cơ bản: - Từ mới: the same, period, instead, class activity, essay, event, as well, - Cụm từ được sử dụng: - Ngữ pháp: Thời hiện tại đơn d. Kiến thức cần đạt : + Đạt chuẩn: - Nghe hiểu và kể lại các môn học ứng với tranh, viết thời khóa biểu của Hoa, Ba - Đọc trôi chảy A5, và hiểu nội dung của bài đọc + Nâng cao: - Viết 5 câu hỏi về nôi dung bài đọc và hỏi bạn để trả lời - Học thuộc lòng A5 * Chú ý: Các phần đánh dấu * là dành cho học sinh Khá, giỏi tìm hiểu tại nhà. Gv có thể chữa ngoài giờ hoặc tiết luyện tập tăng cường. 4. Tiết 4: B. It’s time for recess: B1, 2 (p. 56, 57) a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể - Biết các từ chỉ các hoạt động trong giờ ra chơi - Miêu tả giờ ra chơi ở trong tranh hoặc ở trường. b. Kĩ năng luyện tập: - Giới thiệu từ mới và luyện tập về từ vựng - Hỏi đáp về các hoạt động thường diễn ra hoặc đang diễn ra trong giờ ra chơi (miêu tả) c. Ngôn ngữ cơ bản: - Từ mới: + Danh từ: bell, recess, bliman’s bluff, catch, marbles, rope, + Tính từ: excited, like, + Động từ: go into/ indoors, to chat, to play catch/ marbles/ blindman’s bluff, to skip rope, - Ngữ pháp: thời hiện tai đơn: Kể về hoat động hay xảy ra; Thời hiện tại tiếp diễn: miêu tả hoạt động đang diễn ra d.Kiến thức cần đạt : + Đạt chuẩn: - Nắm được các từ mới về chủ điểm hoạt động trong giờ ra chơi - Hỏi và đáp về các hoạt động đang diễn ra trong bức tranh (phần B1a) e.g: what are the boys doing? – They are playing catch - Hỏi và đáp về các hoạt động xảy ra trong giờ ra chơi: (phần B1 b) e.g.: What do students often do at recess? – They often chat at recess. + Nâng cao:Miêu tả lại giờ ra chơi ở lớp em. 5. Tiết 5: B. It’s time for recess: B3 (p. 57) a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể - Biết thêm các từ mới về chủ đề ra chơi ở trường học - Đọc hiểu và nói được điểm khác nhau về hoạt động ở giờ ra chơi ở Việt Nam và ở Mỹ b. Kĩ năng luyện tập: - Cung cấp và luyện tập từ mới trong bài đọc - Luyện kĩ năng đọc hiểu - Luyện hỏi và đáp về hoạt động thường xảy ra nhất ở giờ ra chơi c. Ngôn ngữ cơ bản: - Từ mới: junior high school, energetic, whole, portable CD player, earphone, mainly, cards, common, relax; Mostly, worldwide, senior high school - Cụm từ được sử dụng: to take part in, to practice, to score a goal, to swap baseball cards with - Ngữ pháp: Ôn thời hiện tại đơn d. Kiến thức cần đạt : + Đạt chuẩn: - Ghi nhớ các từ mới trong bài - Đọc trôi chảy bài đọc, hiểu và làm bài tập đọc hiểu - Nêu một số hoạt động KO xảy ra ở giờ ra chơi ở trương học Việt nam e.g. The energetic often play basketball, but they just practice scoring goals… + Nâng cao: - Làm bài tập B4 : hỏi và đáp trong nhóm 3 học sinh - Báo cáo trước lớp về kết quả: e.g.: In my group, talking is the most common way of relaxing at recess…
File đính kèm:
- U5.doc