Giáo án Tiếng Anh lớp 7 - Unit 3: At home
+ Đạt chuẩn:
- Đưa ra được câu cảm thán. Có thể học thuộc câu trong bài (A2) hoặc GV gợi ý các cụm từ.
- Tả được ít nhất ba đồ vật có trong bức tranh (A3) và một đồ vật ở nhà mình
+ Nâng cao:
- Luyện tập tự do với tranh để đưa ra câu cảm thán A2
- Dùng tranh A3 để viết đoạn văn miêu tả vị trí đồ vật hoặc kể lại
Unit 3: AT HOME I. Phân phối chương trình: 5 tiết (lessons) II. Mục đích yêu cầu của cả bài: - Học sinh kể về các đồ vật trong phòng, bếp, miêu tả nhà, căn hộ - Học sinh có thể dùng câu cảm thán để khen hoặc phàn nàn về điều gì. - Học sinh kể về công việc, gia đình mình - Học sinh đưa ra các câu so sánh để miêu tả đồ vật, căn hộ. III. Kiến thức cơ bản cần đạt được trong mỗi tiết học: 1. Tiết 1: A. What a lovely house! A 1 (- p. 29, 30) a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể - Kể tên một số đồ vật có trong gia đình - Nhận biết được câu cảm thán và ý nghĩa của chúng b. Kĩ năng luyện tập: - Luyện phát âm, đọc từ mới - Trả lời câu hỏi c. Ngôn ngữ cơ bản: - Từ mới: awful (a), lovely (a), bright (a), convinent (a), amazing (a), sink (n), tub (n),washing machine, dryer (n), refridgerator (n), dish washer (n), electric stove (n) - Cấu trúc câu: What an awful day! What a bright room! What nice colors!.... - Thành ngữ được sử dụng: Have a seat, I’d love some * Chú ý: Các thành ngữ chỉ giới thiệu ý nghĩa trong ngữ cảnh, ko khai thác ngữ pháp d. Kiến thức cần đạt : + Đạt chuẩn: - Ghi nhớ từ mới về các vật dụng trong nhà - Trả lời được câu hỏi từ a- d, tả được nhà mình ( 2 câu e, f) - Nhận dạng được các câu cảm thán trong bài A1 và đọc lại đúng ngữ điệu + Nâng cao: - Tả lại nhà của Hoa đang ở ( nói trước lớp) - Viết đoạn văn từ 3 đến 5 câu tả về nhà mình 2. Tiết 2: A. What a lovely house! A 2, 3 ( p. 30, 31) a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có khả năng: - Đưa ra câu cảm thán để thán phục hoặc phàn nàn về điều gì - Miêu tả được vị trí các đồ vật trong phòng khách b. Kĩ năng luyện tập: - Luyện cấu trúc ngữ pháp: Câu cảm thán với WHAT………! - Luyện nói: Miêu tả vị trí đồ vật với các giới từ chỉ vị trí c. Ngôn ngữ cơ bản: - Từ mới: wet (a), delicious (a), expensive (a), closet (n) - Ôn lại giới từ chỉ vị trí: on, in, under, near, next to, behind, in front of………. - Cấu trúc câu: Câu cảm thán: What an expensive dress! Where is the coach? It is under the picture. d. Kiến thức cần đạt : + Đạt chuẩn: - Đưa ra được câu cảm thán. Có thể học thuộc câu trong bài (A2) hoặc GV gợi ý các cụm từ. - Tả được ít nhất ba đồ vật có trong bức tranh (A3) và một đồ vật ở nhà mình + Nâng cao: - Luyện tập tự do với tranh để đưa ra câu cảm thán A2 - Dùng tranh A3 để viết đoạn văn miêu tả vị trí đồ vật hoặc kể lại 3. Tiết 3: B. Hoa’s family B. 1, 2 (p. 33,34) a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể - Biết được công việc của một người làm nghề giáo viên, y tá…là gì và nơi làm việc . - Đọc đoạn văn kể về công việc và trả lời câu hỏi b. Kĩ năng luyện tập: - Ôn thời hiện tại đơn để nói về công việc và nơi làm việc - Luyện kĩ năng đọc hiểu c. Ngôn ngữ cơ bản: - Từ mới: farm (n),journalist (n), newspaper (n), sick (a), primary school (n), to raise cattle (v), to take care of , - Cấu trúc câu: Câu hỏi nghề ngiệp: + What do you do? What is your job? + I’m a farmer. I grow vegestables and raise cattle + What does she do? + She is a nurse. She takes care of sick children. - Câu hỏi nơi làm việc: + Where do you/ does she work? + I work on the farm/ She works in a hospital. - Ôn thời hiện tại đơn - Thành ngữ được sử dụng: write for, from………till, elder brother d. Kiến thức cần đạt : + Đạt chuẩn: Dùng thời hiện tại đơn để: - Hỏi và đáp về nghề nghiệp của người trong gia đình Hoa và Lan. - Kể về công việc, nơi làm việc của bố mẹ mình + Nâng cao: - 4. Tiết 4:B. Hoa’s family: B.3, 4 (p. 35) a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể: - Nói về công việc của ai đó - Nghe lấy thông tin về công việc của ai đó b. Kĩ năng luyện tập: - Ngữ pháp: Ôn lại thời hiện tại đơn - Luyện kĩ năng nghe để lấy thông tin c. Ngôn ngữ cơ bản: - Từ mới: high school, magazine, Tom, Susan, Bill - Cấu trúc câu: He is+ nghề nghiệp. He is + tuổi. He works + nơi làm việc d. Kiến thức cần đạt : + Đạt chuẩn: - Hiểu được công việc của một số nghề (B3) - Nghe được các thông tin về Tên, tuổi, nghề và nơi làm việc - Viết lại dưới dạng hoàn thành câu: E.g:a, He is…………….He is…………………He………………..a………… He works………………school. b, Her name…………. She…………………. She is…………….. She writes…………………….. c, Bill…………… He……………….. He………………….in a………………… + Nâng cao: 5. Tiết 5: B. Hoa’s family: B. 5 (p. 35) a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể: - Cách dùng câu so sánh để tả căn hộ - Đọc, hiểu đoạn hội thoại và trả lời câu hỏi b. Kĩ năng luyện tập: - Luyện kĩ năng đọc, hiểu - Giới thiệu, ôn lại các tính từ so sánh c. Ngôn ngữ cơ bản: - Từ mới: - Cấu trúc câu: Câu so sánh với: tính từ ngắn (ôn lain ) bigger, smaller, better than….. Câu so sánh với tính từ dài: (Giới thiệu) more expensive, Câu so sánh tuyệt đối: the best, the most suitable, the newest, the cheapest, - Thành ngữ được sử dụng d. Kiến thức cần đạt : + Đạt chuẩn: - Nhận dạng được các tính từ so sánh trong bài, hiểu được ý nghĩa của các từ đó trong câu - Viết được câu so sánh với một vài tính từ so sánh đó - Đọc , hiểu nôi dung phần A5 và trả lời câu hỏi + Nâng cao: - Viết các câu miêu tả các căn hộ dưới dạng so sánh
File đính kèm:
- U3.doc