Giáo án Tiếng Anh lớp 7 - Unit 2: Personal information

- Đạt chuẩn:

 + Hiểu và sử dụng thành thạo động từ will để nói về các hoạt động sẽ xảy ra.

 + Hỏi và đáp cho các hành động sẽ xảy ra.

 + Có thể mời ai đó làm gì và đáp lại.

 + Viết đúng các câu hỏi và trả lời ở phần A4, A7.

- Nâng cao:

 + Lập hội thoại tương tự như phần A4

 + Viết một đoạn văn tóm tắt lại nội dung đoạn hội thoại A4.

* Chú ý: Nên yêu cầu học sinh học thuộc lòng A4, câu hỏi và trả lời ở A7.

3. Tiết 3: A. Telephone numbers: A5, 6 - p. 21, 22

a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học

- Học sinh có thể nghe hiểu và ghi được thông tin cần thiết qua hội thoại.

- Học sinh luyện kĩ năng đọc hiểu qua đoạn hội thoại và trả lời câu hỏi.

- Học sinh được ôn lại cách gọi điện thoại và trả lời điện thoại

 

doc5 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 3153 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng Anh lớp 7 - Unit 2: Personal information, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Unit 2: Personal information
I. Phân phối chương trình: 6 tiết (lessons)
II. Mục đích yêu cầu của cả bài: 
- Học sinh phân biệt được số đếm và số thứ tự, cách đọc, cách sử dụng.	
- Học sinh có thể hỏi và đáp về số điện thoại, ngày tháng năm sinh.
- Học sinh có thể hỏi đáp về thông tin cá nhân qua điện thoại.
- Học sinh có thể mời, rủ ai đó làm gì và sắp xếp cuộc hẹn.
- Học sinh có thể đọc một đoạn văn và trả lời câu hỏi, Viết được thiệp mời dự sinh nhật.
- Học sinh hiểu và sử dụng được động từ will khi nói về những hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
III. Kiến thức cơ bản cần đạt được trong mỗi tiết học:
1. Tiết 1: A. Telephone numbers (A 1, 2, 3- p. 19, 20)
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học
- Học sinh có thể nói lại số điện thoại của mình hoặc người thân, nghe và ghi lại được số điện thoại của các bạn trong lớp.
- Học sinh biết cách hỏi và đáp về số điện thoại của bạn mình.
b. Kĩ năng luyện tập: 
- Cách nói số điện thoại, cách hỏi số điện thoại và đáp lại (A1, 3/ p. 19, 20)
- Cách hỏi và đáp về địa chỉ, nơi ở. 
- Luyện kĩ năng nói (A1, 3) và nghe (A 2,3). 
c. Kiến thức cần đạt được:
+ Đạt chuẩn: 
- Nói được số điện thoại
- Hỏi và đáp về số điện thoại. Hỏi đáp về địa chỉ của mình và của bạn.
- Nghe và ghi lại được số điện thoại.
+ N âng cao:: 	
	- Lập được hội thoại hỏi và đáp về thông tin cá nhân của ai đó ( A3).
	- Viết một đoạn văn ngắn về bạn mới trong lớp sau khi đã hỏi thông tin (A3) và kể lại trước lớp.
d. Ngôn ngữ cơ bản: 
- Từ mới: Số đếm, cách nói số điện thoại đặc biệt ví dụ như: 8 2118 00, 9 259 288………..( A1)
 address, soon, to call, telephone directory, and telephone numbers
- Mẫu câu: What is your telephone number? - 9432235. 
 Where do you live? Or What is your address? 
* Chú ý: Chỉ giải thích cách dùng và ý nghĩa của thành ngữ: “I’ll call you soon.” (A3). Không giải thích hiện tượng ngữ pháp của từ WILL trong câu.
2. Tiết 2: A. telephone numbers: A4, 7 + Remember (p. 21, 23)
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học 
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của thời tương lai đơn (FUTURE SIMPLE TENSE)
- Học sinh nắm được cách dùng “will” khi diễn đạt hành động sẽ xảy ra trong tương lai. 
- Hỏi và đáp, sắp xếp cho kế hoạch của mình với WILL.
- Ôn tập cách gọi điện thoại cho bạn và đáp lại.
- Ôn lại cách mời, rủ nhau làm gì và cách đáp lại lời mời.
b. Kĩ năng luyện tập: 
- Luyên kĩ năng nói, phát âm thông qua hội thoại A4.
- Luyện kĩ năng viết: Viết các câu hỏi và trả lời hoàn chỉnh A4 vào vở.
c. Ngôn ngữ cơ bản: 
- Từ mới: will, tomorrow, to meet
- Cấu trúc câu: + Will you be free tomorrow evening? – Yes, I will.
 + I’ll see you tomorrow.
 + What will they do?... ( wh - question with will)
 + Would you like to see a movie? 	- Sure.
	+ Let’s ….
	+ Don’t be late.
d. Kiến thức cần đạt:
- Đạt chuẩn:	
 + Hiểu và sử dụng thành thạo động từ will để nói về các hoạt động sẽ xảy ra.
	+ Hỏi và đáp cho các hành động sẽ xảy ra.
	+ Có thể mời ai đó làm gì và đáp lại.
	+ Viết đúng các câu hỏi và trả lời ở phần A4, A7. 
- Nâng cao: 	
 + Lập hội thoại tương tự như phần A4 
 + Viết một đoạn văn tóm tắt lại nội dung đoạn hội thoại A4. 
* Chú ý: Nên yêu cầu học sinh học thuộc lòng A4, câu hỏi và trả lời ở A7. 
3. Tiết 3: A. Telephone numbers: A5, 6 - p. 21, 22
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học
- Học sinh có thể nghe hiểu và ghi được thông tin cần thiết qua hội thoại.
- Học sinh luyện kĩ năng đọc hiểu qua đoạn hội thoại và trả lời câu hỏi.
- Học sinh được ôn lại cách gọi điện thoại và trả lời điện thoại.
b. Kĩ năng luyện tập: 
- Luyên kĩ năng nói qua đọc và luyện tập hội thoại A6.	
- Luyện kĩ năng nghe điền thông tin cần thiết A5.
- Luyện viết câu trả lời hoàn chỉnh, viết lại đoạn văn A5.
c. Ngôn ngữ cơ bản: 
- Từ mới: moment, to tell, again, to talk about
- Cấu trúc câu: Can I speak to Lan?
 Where should we meet? 
 How will you get there? 
- Thành ngữ được sử dụng: take a bus, at the moment, 
d. Yêu cầu cần đạt :
+ Đạt chuẩn:	
- Đọc thành thạo đoạn hội thoại và hiểu được nội dung (A6).
- Hỏi và đáp các câu hỏi của bài mà không nhìn sách, viết lại các câu hỏi và trả lời đúng (A6).
- Nghe được các thông tin với sự hướng dẫn của giáo viên dưới dạng từ đơn (A5).
- Kể lại nội dung phần nghe bằng kết nối các câu a, b, c và d (A5). 
+ Nâng cao: 
- Kể hoặc viết lại nội dung đoạn hội thoại giữa Hân và Phong (qua các câu trả lời a- e và thêm từ).
- Có thể cho học sinh nghe và ghi lại đoạn hội thoại.
* Chú ý: Có thể dạy đọc A6 trước, rồi mới dạy nghe A5.
4. Tiết 4: B. My birthday (B1, 2, 3, 9 - p. 24, 28)
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể
- Ghi nhớ, viết, đọc các số thứ tự.
- Đọc, viết đúng tên các tháng trong năm.
- Hỏi, đáp về ngày tháng sinh nhật của mình và người thân, bạn bè.
b. Kĩ năng luyện tập: 
- Luyện phát âm đuôi “ th” trong số thứ tự.
- Luyện nghe các số thứ tự, ngày tháng.
- Luyện nói hỏi đáp về ngày tháng và sinh nhật.
c. Ngôn ngữ cơ bản: 
- Từ mới: leap year, except, to appear, all the rest, và cần chú ý cho học sinh các từ sau: 
- first, second, third, fifth, ninth, twelfth, twentieth 
- Cấu trúc câu: What is your date of birth? – June first (the first of June). 
d. Kiến thức cần đạt :
+ Đạt chuẩn: 	
- Nghe, viết, nói được các số thứ tự, tên các tháng trong năm.
- Phân biệt được cách sử dụng số thứ tự và số đếm.
- Hỏi, đáp, viết về ngày sinh nhật. 
+ Nâng cao: 	
- Có thể tăng thêm một số bài tập luyện tập về số đếm và số thứ tự. 
- Nghe, ghi được một số ngày tháng qua băng.
5. Tiết 5: B. My birthday (B 4, 5 - p. 25, 26)
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể
- Hỏi và đáp về thông tin cá nhân
- Dùng thời tương lai đơn để nói về việc sẽ xảy ra
- Hiểu và trả lời câu hỏi về đoạn hội thoại
- Viết được phiếu đăng ki học sinh của mình
b. Kĩ năng luyện tập: 
- Luyện kĩ năng đọc hiểu và trả lời câu hỏi (B4)
- Luyện nói: Hỏi đáp về thông tin cá nhân 
- Luyện nói: Kể về bản thân mình, viết phiếu
c. Ngôn ngữ cơ bản: 
 - Từ mới: To worry, nervous, form, registration form, worried 
- Cấu trúc câu: Ôn lại: What is your date of birth? = When is your birthday?
 Where do you live? = What is your address?
 How old will you be on your next birthday? 
- Thành ngữ được sử dụng: Don’t worry, date of birth, I’m sure,
d. Kiến thức cần đạt :
+ Đạt chuẩn: 	
- Đọc thông thạo đoạn hội thoại B4, hiểu và trả lời câu hỏi từ a đến h (nói và viết)
- Điền được thông tin form B5
- Tự viết form của mình
+ Nâng cao: 	
- Hỏi và đáp được hai hội thoại cá nhân, giữa mình và bạn khác. (Đổi vai)
- Viết lại được hội thoại của mình 
- Đổi form để đóng vai khác lập nhiều hội thoại mới
- Dùng thông tin có trong FORM để viết hai đoạn văn về bản than mình và bạn mình, sau đó kể trước lớp.
* Chú ý: Nên yêu cầu học sinh học thuộc B4 và các câu hỏi và trả lời.
6. Tiết 6: B. My birthday (B 6, 7, 8 - p. 26, 27)
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể
- Đọc hiểu, phát âm đúng các từ co trong đoạn văn và trả lời câu hỏi gợi ý của giáo viên
- Lấy được thông tin cần thiết từ trong bài đọc để điền vào thiệp mời
- Ôn lại thời tương lai đơn để trả lời câu hỏi B7 dưới dạng nói và viết
- Tự viết được thiệp mời dự sinh nhật băng tiếng anh
b. Kĩ năng luyện tập: 
- Kĩ năng đọc hiểu, trả lời câu hỏi gợi ý để tìm thông tin điền ô trống
- Luyện kĩ năng viết 
- Luyện phát âm
c. Ngôn ngữ cơ bản: 
- Từ mới: to invite, to join, party, to hope
- Cấu trúc câu: She will be 13 on her next birthday.
 I hope you will come………………
- Thành ngữ được sử dụng: a party for, some of, 
- Giáo viên nên chuẩn bị thêm một số câu hỏi gợi ý để học sinh có thể lấy thông tin từ bai đọc
Vd: When will Lan have a party for her birthday?
d. Kiến thức cần đạt :
+ Đạt chuẩn: 
- Đọc, phát âm đúng các từ có trong bài va hiểu nội dung
- Điền được thiếp mời của Lan
- Thay thông tin cần thiết, tu viết thiếp mời dự sinh nhât mình
- Viết câu trả lời B8
+ Nâng cao: 	
- Tự viết một đoạn văn về mình và bạn thân của mình.( B6)
- Viết một số câu hỏi cho nội dung bài viết để hỏi các ban khác

File đính kèm:

  • docU2.doc