Giáo án Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 10, Lesson 3: B1 - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Thị Thúy Nga

* Who says these statements?

Who says these statements? Hoa Minh

1. “I have a toothache” 

2. “I am scared. I hate the sound of the drill”

3. “The dentist filled my tooth.”

4. “I was a little scared, but the dentist was kind.”

5. “I felt a lot better after she fixed my tooth.”

6. “I feel less scared now.”

 

docx2 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 543 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 10, Lesson 3: B1 - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Thị Thúy Nga, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 22 – Tiết 63
UNIT 10: HEALTH AND HYGIENE
Lesson 3: B1 (Page 103)
1. Vocabulary :
- a toothache : sự đau răng 
-( an ) appointment : cuộc hẹn
-( a ) dentist : nha sĩ
-( a ) drill : cái khoan
- scared ( a ) : sợ hãi
-( to ) fill : trám
-( a ) cavity : lỗ răng sâu
- Các em viết tựa bài và từ vựng (trong khung ) vào vở
- Phần từ vựng các em tự xem từ diển và luyện đọc nhé.
- Tiếp theo các em hãy nhìn vào sách giáo khoa trang 103. Đây là cuộc nói chuyện giữa Hoa và Minh về việc gặp nha sĩ.
- Các em tự luyện đọc bài hội thoại, sau đó đánh dấu vào cột thích hợp
* Who says these statements?
Who says these statements?
Hoa
Minh
1. “I have a toothache”
ü
2. “I am scared. I hate the sound of the drill”
3. “The dentist filled my tooth.”
4. “I was a little scared, but the dentist was kind.”
5. “I felt a lot better after she fixed my tooth.”
6. “I feel less scared now.”
- sound : âm thanh
- kind : tử tế, tốt bụng
- a little : một ít, một chút
- better : tốt hơn
- a lot : nhiều
- feel : cảm thấy
* Đáp án
Who says these statements?
Hoa
Minh
1. “I have a toothache”
ü
2. “I am scared. I hate the sound of the drill”
ü
3. “The dentist filled my tooth.”
ü
4. “I was a little scared, but the dentist was kind.”
ü
5. “I felt a lot better after she fixed my tooth.”
ü
6. “I feel less scared now.”
ü
4. Củng cố. 
- Hỏi cảm giác của người khác : What’s the matter ? (Có vấn đề gì vậy?) = What is wrong with ? (Có vấn đề gì với .?)
- Trả lời : S (chủ từ) + have / has + bệnh
5. Dặn dò :
- Trả lời câu hỏi sách giáo khoa trang 103.
- Soạn phần B3 (surgery, serious, smile, check, healthy, notice)

File đính kèm:

  • docxgiao_an_tieng_anh_lop_7_unit_10_lesson_3_b1_nam_hoc_2019_202.docx