Giáo án Tiếng Anh lớp 6 - Unit 5: Things I do (6 tiết)

- Học sinh thuộc tên một số môn học bằng tiếng Anh.

- Hỏi đáp được về các môn học của ngày thứ hai (theo SGK).

- Giáo viên có thể cung cấp thêm một số môn học và các em có thể viết thời khóa biểu của mình bằng tiếng Anh.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1622 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng Anh lớp 6 - Unit 5: Things I do (6 tiết), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Unit 5: Things I do ( 6 tiết)
Tiết 1 : A1,2,3,4
1. Mục tiêu
- Học sinh hỏi - đáp hoặc viết về các hoạt động chính trong một ngày của Nga và của bản thân.
2. Từ vựng
- Ôn tập các từ nói về hoạt động của mỗi sáng (U4-C1)
- Dạy mới từ về các hoạt động sau buổi học: watch TV, do the house work, play games, listen to music, read do, home work
* Đối với học sinh khá giỏi, giáo viên giúp các em mở rộng vốn từ hơn.
3. Ngôn ngữ
- What does Nga do every day?
 - What do you do every day?
- Ôn tập và mở rộng các trạng từ chỉ thời gian.
* Thì hiện tại đơn giản nói về các hoạt động thường ngày. Giáo viên có thể nêu quy tắc chia động từ khi nói về các hoạt động của một người khác "do-does, watch-watches, go-goes".
Tiết 2 : A5,6 & 7
1. Mục tiêu
- Học sinh có thể hỏi đáp về các hoạt động sau giờ học của Lan, Thu và của bản thân các em.
2. Từ vựng
- Ôn tập từ vựng nói về các hoạt động giải trí như: listen to music, watch TV, read ... 
- Dạy mới: play soccer/ volley ball 
- Trợ động từ do-does
* Đối với học sinh khá giỏi, giáo viên nên mở rộng vốn từ	
3. Ngôn ngữ cần đạt
- Câu nghi vấn và câu trả lời.
Does she play soccer? - Yes, she does./ No, she doesn't.
Do you play soccer? - Yes, I do./ No, I don't.
Tiết 3 : B1,2
1. Mục tiêu
- Học sinh đọc thông thạo và hiểu đoạn văn về hoạt động thường ngày của Ba.
2. Từ vựng
- Dạy mới: take a shower, eat a big breakfast, have classes, from ...to, a quater to/ past/ half, go to bed, start >< finish
3. Ngôn ngữ cần đạt
- Nói về các thói quen thương ngày có kèm theo thời gian sử dụng giới từ at, from ... to.
- Học sinh đọc chuyển đổi từ I --> Ba "His name's Ba. He gets up..."
Tiết 4 : B3,4
1. Mục tiêu
- Học sinh khá giỏi hỏi và trả lời được về thời gian các hoạt động thường ngày của Ba và của bạn các em.
- Học sinh viết về hoạt động thường ngày của Ba và của mình.
2. Từ vựng
- Ôn tập từ (tiết 3)
3. Ngôn ngữ cần đạt
- Ôn tập câu hỏi "What time does he get up/ do you get up?"
Tiết 5: C1
1. Mục tiêu
- Học sinh thuộc tên một số môn học bằng tiếng Anh.
- Hỏi đáp được về các môn học của ngày thứ hai (theo SGK).
- Giáo viên có thể cung cấp thêm một số môn học và các em có thể viết thời khóa biểu của mình bằng tiếng Anh.
2. Từ vựng
- Tên một số môn học: Math, Literature History, Geography, English (dạy nói)
- Ôn tập cách nói giờ : from... to
3. Ngôn ngữ cần đạt
- What do we have today? 
 	 It's Monday. We have ...
- Đọc được các từ chỉ khoảng thời gian (theo SGK).
Tiết 6 C2,3
1. Mục tiêu
- Học sinh hỏi và trả lời được về thời khóa biểu (một số môn học mà các em đã được học).
- Học sinh giỏi có thể diễn đạt thời khóa biểu của mình bằng tiếng Anh.
2. Từ vựng
- Dạy các ngày từ thứ 2 - thứ 7 bằng tiếng Anh.
- Giáo viên có thể cung cấp thêm một số môn học khác như: Art, Music, Physical education ...
3. Ngôn ngữ cần đạt
- When do we have (History)?
 	 We have it on Tuesday and Thursday.

File đính kèm:

  • docU5.doc
Giáo án liên quan