Giáo án Tiếng Anh lớp 6 - Unit 11: What do you eat? (5 tiết)
Ngôn ngữ
- Lời đề nghị giúp đỡ ai:
Can I help you?
- Lời đề nghị khi mua hàng:
A bottle of cooking oil, please.
I'd like a bottle of cooking oil.
I want a bottle of cooking oil.
Unit 11: What do you eat? (5 tiết) Tiết 1: A1 1. Mục tiêu - Học sinh có thể hỏi đáp một cách đơn giản khi mua bán. - Học sinh sử dụng các cụm từ chỉ số lượng: a bottle of, a packet of ... với danh từ không đếm được. 2. Từ vựng - Dạy mới: a bottle of a packet of a kilo of a box of a gram of a dozen of a can of a bar of a tube of - Những từ vựng sau đây học sinh chỉ cần nhận biết: peas, soap, tooth paste, beef, cooking oil, chocolate. 3. Ngôn ngữ - Lời đề nghị giúp đỡ ai: Can I help you? - Lời đề nghị khi mua hàng: A bottle of cooking oil, please. I'd like a bottle of cooking oil. I want a bottle of cooking oil. Tiết 2: A 2,3 1. Mục tiêu - Học sinh hỏi đáp được về số lượng hàng hóa khi mua bán. - Nghe nhận biết hàng hóa trong tranh. 2. Từ vựng - Dạy mới: how many, how much. - Ôn tập danh từ chỉ hàng hóa của tiết 1. 3. Ngôn ngữ - Dạy câu hỏi về số lượng hàng hóa: How much beef does she want? How many oranges does she want? Tiết 3: A4 1. Mục tiêu - Học sinh đọc hiểu bài đối thoại giữa mẹ và Nam - Các em có thể liệt kê được những thứ cần mua bán : a bottle of cooking oil, a can of peas ... 2. Từ vựng - Ôn tập từ chỉ hàng hóa Tiết 1,2 - Dạy mới: half a kilo of, half a dozen one kilo --> two kilos 3. Ngôn ngữ - Ôn tập câu hỏi về số lượng hàng hóa cần mua: How many .../ How much... - Dạy mới câu đề nghị ai giúp đỡ. Can you go to the store for me? - Yes, what do you need? Tiết 4: B1,2 1. Mục tiêu - Ôn tập về đồ ăn, thức uống - Hỏi đáp được về giá cả của các đồ ăn, thức uống khi mua bán. 2. Từ vựng - Dạy mới cách đọc số tiền: 2.500đ, 500đ - 20.000đ, 50.000 đ ... - Ôn tập các danh từ về đồ ăn, thức uống: rice, noodles, chicken, orange, juice, milk, soda, mineral water 3. Ngôn ngữ - Câu hỏi giá cả của nhiều thứ. How much are a sandwich and a glass of lemon fuice? - There're 15.000đ. Tiết 5: B3,4& 5 1. Mục tiêu - Nghe để nhận biết được đồ ăn, thức uống trong tranh. 2. Từ vựng - Ôn tập từ về đồ ăn, thức uống. - Dạy mới: a canteen, a fried rice, a bowl of. 3. Ngôn ngữ - Ôn tập: What would you like for breakfast? - I'd like ... - Dạy mới: How much is a fried rice? - It's 10.000đ.
File đính kèm:
- U11.doc