Giáo án Tiếng Anh lớp 6 - Tiết 1 đến tiết 103
I. Aims of the lesson
- Sau khi hoàn thành bài học, sts có khả năng:
+ Hiểu biết về các dòng sông, dãy núi lớn ở Vietnam và trên thế giới
+ So sánh các địa điểm địa lý đã học
II. Language content:
- Vocab: flow to, North Africa, Mediterranean Sea
- Structure: + It starts in China and flows to the Gulf of Tonkin
III. Teaching aids: Text book, picture.
IV. Teaching methods: Phương pháp giao tiếp và các phương pháp khác
V. Students attitude
- Hs tích cực hoạt động theo cặp, nhóm, chú ý nghe giảng, ghi chép các kiến thức cần nhớ.
VI. Procedures
pair: P1: What is he doing? P2: He is playing video games. P1: What are you doing? P2: I am speaking - Hỏi đáp dựa vào tranh - Yêu cầu hs làm bài tập A3 theo cặp rồi viết câu trả lời vào vở. 1. What are you doing? - I am writing 2. What is she doing? - She is riding her bike 3. What is he doing? - He is driving 4. What are they doing? - They are waiting for a bus. - Làm bài tập theo cặp và viết vào vở. - Yêu cầu hs nghe băng làm bài tập A4 đánh số các bức tranh nghe được theo thứ nghe được. - Bật băng 2 lần, ngắt từng câu. - Gọi 1 vài hs đọc bài làm - Treo tranh và mở băng - Thứ tự đúng: 1-b 2-f 3-d 4-a 5-c 6-e Tapecript: 1. Mr Tam is a businessman. He's driving home from works 2. Mrs.Thanh is waiting at the station. The train is late and she is very angry. 3. Nam and Quang are going around the city by motorbike. 4. Viet is a student. He is riding his bike to work. 5. Mai lives near her school. She's walking home from school. 6. The boy is waiting for the bus down town. - Xem tranh và nghe băng, đánh số tranh theo thứ tự. - Đọc bài làm của mình. 5. Post-teach - Giới thiệu câu hỏi ai đó đang đi đâu. - Yêu cầu hs làm bài tập A6 - Gọi 1 vài hs hỏi đáp các câu a, b, c Where are you going? Where is he going? Work in pair: P1: Who is that? P2: That is Mr.Ha. P1: What does he do? P2: He is a businessman. P1: Where is he going? P2: He is going to Hanoi. P1: How is he travelling? P2: He is travelling by plane. - Nghe và ghi nhớ - Làm bài tập. - Hỏi đáp theo cặp các câu a, b, c. VI. Consolidation - Nhắc lại mẫu câu. Mẫu câu hỏi ai đó đang làm gì? đang đi đâu? What + tobe + S + doing? What + tobe + S + going? - Nghe và ghi nhớ VII. Homework - Đặt 5 câu hỏi về các bức tranh A3, A4 và trả lời. - Ghi bài tập về nhà. Lesson plan Prepared day: Teaching day: Period: 49 Unit 8: continued. Lesson four: a truck driver (B2 -> B3) I. Aims of the lesson - Sau khi hoàn thành tiết học hs sẽ có khả năng. + Nói về các hoạt động đang xảy ra ở thời điểm hiện tại. + Hỏi và trả lời về hoạt động đang xảy ra của người thứ 3 ở thời điểm hiện tại. II. Language content - Vocab: Truck, driver, farmer, foodstall, load, arrive. - Structure: Quang is arriving at the farm. Quang and the farmer are loading the truck with vegetables Is he working? III. Teaching aids: Text book, picture. IV. Teaching methods: Phương pháp giao tiếp và các phương pháp khác V. Student’s attitude - Hs tích cực hoạt động theo cặp, nhóm, chú ý nghe giảng, ghi chép các kiến thức cần nhớ. VI. Procedures Teacher's activities Content Student's activities 1. Check the old lesson - Gọi 3 hs lên bảng viết câu hỏi và trả lời các hoạt động dùng thì hiện tại tiếp diễn. What are you doing? I am reading. - Viết câu hỏi và trả lời theo yêu cầu. 2. Warm up - Tổ chức, hướng dẫn lớp chơi trò "Hangman" 1. businessman 2. driver 3. travel 4. wait - Chơi theo hướng dẫn 3. Pre-teach - Treo tranh vẽ và đặt câu hỏi: What is this? - Đọc: a truck - Viết: "a truck" lên bảng, đọc mẫu và yêu cầu hs đọc theo. - Chỉ vào tài xế hỏi: What does he do? - Viết "a truck driver" lên bảng, đọc mẫu và yêu cầu hs đọc theo. - Chỉ vào 2 người đang bốc hàng lên xe hỏi: What are they doing? - Viết "to load" lên bảng, đọc mẫu và yêu cầu hs đọc lại. - Treo tranh vẽ 1 xe tải và 3 người - a truck - Quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - Ghi chép và đọc theo - Trả lời - Ghi chép và đọc theo - Trả lời - Ghi chép và đọc theo - Cho từ "unload" gợi ý là từ trái nghĩa với từ "load" và yêu cầu hs đoán nghĩa. - Viết "unload" lên bảng, đọc mẫu và yêu cầu hs đọc lại. - Hỏi hs: Who makes the rice? - Viết "farmer" lên bảng đọc mẫu và yêu cầu hs đọc lại. - Hỏi hs : where do you buy some food? - Viết "foodstall" lên bảng, đọc mẫu và yêu cầu hs đọc lại. - Yêu cầu hs đọc lại các từ trên - Unload: dỡ hàng - farmer - Đoán nghĩa của từ - Ghi chép và đọc theo - Trả lời người nông dân - Ghi chép và đọc theo - Đoán: cửa hàng ăn - trả lời: Farmer - Đọc lại các từ mới. - Giới thiệu tình huống của tiết học: Anh Quang là người lái xe tải chở hàng cho nông dân từ nông trường ra chợ. - Viết lên bảng các hoạt động của anh Quang nhưng không theo mạch kể trong bài học, yêu cầu hs nghe và đánh số các hành động theo trình tự xảy ra. - going to Hanoi - meeting the farmer - eating breakfast - loading the vegetables - going to a farm - unloading the vegetables - Quan sát, ghi chép và chuẩn bị nghe băng 4. While-teach - Cho hs nghe băng B1 hai lần - Gọi 1 hs nêu trình tự các hành động. - Gọi 1 vài hs đọc lại bài khoá. - Yêu cầu hs trả lời câu hỏi từ a -> f theo cặp. - Gọi 1 vài cặp hs trả lời câu hỏi. 4. priving to Hanoi 2. meeting the farmer 6. eating breakfast 3. loading the vegetables 1. going to a farm 5. unloading the vegetables a. He is a truck driver b. He is going to a farm c. A farmer is waiting for him d. He is taking the vegetables to the market. e. He is eating his breakfast. f. He is eating at a foodstall - Nghe và đánh số các hành động. - Nêu trình tự các hành động. - Đọc bài khóa - Đọc tìm thông tin trong bài khoá và trả lời câu hỏi 5. Post-teach - Giới thiệu (B2) Lan đang hỏi Ba về những việc Ba, Tuan, Nga và Hương đang làm tạm thời. - Yêu cầu hs nghe băng để biết Ba, Tuân, Nga, Huong đang làm gì. - Mở băng 2 - 3 lần - Gọi 1 vài cặp hs đóng vai hội thoại - Giới thiệu câu hỏi: có phải ai đó đang làm gì không? - Mở băng 2 - 3 lần - Hội thoại: - Are you doing math? Yes, I am/No, I am not - Is he playing soccer? Yes, I am/No, I am not - Nghe giới thiệu - Nghe băng - Hội thoại theo cặp - Nghe và giải thích - Yêu cầu hs trả lời câu hỏi a-> e trong mục B2. a. Ba is doing his homework b. Yes, he is c. No, he isn't d. He is playing soccer e. No, they aren't - Trả lời câu hỏi 6. Check the old lesson - Gọi 2 hs lên bảng đổi câu khẳng định sang câu hỏi. 1. Nam is listening to music. 2. She is reading book 3. They are watching T.V 4. I am doing my homework - Hs được gọi làm theo yêu cầu. VI. Consolidation - Nhắc lại cấu trúc đã học - Quang is arriving at the farm - Quang and the farmer are loading the truck with vegetables. - Is Quang doing math? - Nghe và ghi nhớ VII. Homework - Yêu cầu hs đặt 5 câu hỏi yes, no question - Ghi bài tập về nhà. Lesson plan Prepared day: Teaching day: Period: 50 Unit 8: continued. Lesson five: C read signs (C1 -> C2) I. Aims of the lesson - Sau khi hoàn thành tiết học hs sẽ có khả năng. + Nói đơn giản về giao thông đường bộ. + Nói có thể hay không thể làm được việc gì đó. II. Language content - Vocab: park, sign, difficult, go ahead, turn right/ turn left. - Structure: You can't go into that street. You can't park here. III. Teaching aids: Text book, post card. IV. Teaching methods: Phương pháp giao tiếp và các phương pháp khác V. Student’s attitude - Hs tích cực hoạt động theo cặp, nhóm, chú ý nghe giảng, ghi chép các kiến thức cần nhớ. VI. Procedures Teacher's activities Content Student's activities 1. Check the old lesson - Gọi 2 hs lên bảng viết 5 câu hỏi và trả lời (yes, no question). - Viết câu hỏi và trả lời theo yêu cầu. 2. Warm up - Tổ chức lớp chơi trò "Noughts and crosses" - Drive a car - Ride a motorbike - Watch TV - ride a bike - wait for a bus - read new spaper - Do homework - have breakfast - play soccer - Chơi trò chơi theo hướng dẫn 3. Pre-teach - Giới thiệu từ mới - Quan sát hình vẽ trong phần C và nêu tên các vật trong hình vẽ. - Viết lên bảng "sign" đọc mẫu và yêu cầu hs đọc lại vài lần. - Treo tranh vẽ về biển báo giao thông - Quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - Quan sát biển báo giao thông có hình chữ P trong mục C1 để đoán nghĩa từ "park". - Viết lên bảng chữ "Park" đọc mẫu và yêu cầu hs đọc lại vài lần. - Yêu cầu hs quan sát các biển báo giao thông mục C2 và cho biêt nghĩa. - Treo tranh vẽ - Park: nơi đỗ xe - Biển a: rẽ trái (turn left) - Biển b: rẽ phải (turn right) - Biển c: có thể đi thẳng (go straight) - Biển d: không được đi xe máy trên đường này. - Quan sát tranh và đoán nghĩa của từ. - đọc theo - trả lời ý nghĩa của các biển báo. - Cho hs nghe băng mục C1 để nhận biết âm, lưu ý trọng âm của "can" và "can't". - Giới thiệu mẫu câu: ai đó có thể làm gì. - ai đó không thể làm gì. - Mở băng mục C1 - Mẫu câu: S + can + V Ex: I can sing. S + can't + V Ex: I can't speak English. - Nghe băng - Nghe và ghi chép 4. While-teach - Yêu cầu hs nhìn vào biển báo C2 để điền can/can't vào các chỗ trống. điền từ: - You can turn left - You can't turn right - You can go ahead - You can't ride a motorbike - Điền từ thích hợp vào chỗ trống. - Gọi 1 vài hs đọc to các câu đã hoàn thành. - Yêu cầu hs hội thoại theo cặp, dựa vào biển báo C2. Work in pairs: (ex) P1: what does the sign say? P2: It says you can turn left. - Đọc to câu đã hoàn thành. - Hội thoại theo cặp. 5. Post-teach - Dán lên bảng 1 số biển báo. - Yêu cầu hs đặt câu dùng can/can't - Gọi 1 vài hs lên chỉ vào từng biển báo và đặt câu. - Dán hình vẽ biển báo: cấm rẽ trái; rẽ phải; đi thẳng; nơi đỗ xe; cấm dừng; cấm xe đạp lên bảng. Đặt câu đúng: - You can't turn left. - You can turn right - You can go straight - You can park - You can't cross the road - You can't ride a bike - Quan sát tranh - đặt câu VI. Consolidation - Nhắc lại mẫu câu vừa học S + can + V S + can't + V - Nghe và ghi nhớ VII. Homework - Yêu cầu hs viết 5 câu về những gì có thể làm hoặc không thể làm. - Ghi bài tập về nhà. Lesson plan Prepared day: Teaching day: Period: 51 Unit 8: continued. Lesson six: C3 -> C5 I. Aims of the lesson - Sau khi hoàn thành tiết học hs sẽ có khả năng: Nói về ai đó bắt buộc hoặc không bắt buộc phải làm gì. II. Language content - Vocab: slowdown; go fast; warn; help; intersection, accident; dangerous - Structure: Ôn lại cấu trúc đã học. III. Teaching aids: Text book, post card. IV. Teaching methods: Phương pháp giao tiếp và các phương pháp khác V. Student’s attitude - Hs tích cực hoạt động theo cặp, nhóm, chú ý nghe giảng, ghi chép các kiến thức cần nhớ. VI. Procedures Teacher's activities Content Student's activities 1. Check the old lesson - Gọi 2 hs lên bảng viết 3 câu về những gì có thể làm/ không thể làm. - Viết theo yêu cầu. 2. Warm up - Tổ chức lớp chơi trò chơi "Nought and crosses". - Treo tranh vẽ biểt báo giao thông: rẽ trái, đi thẳng, cấm đỗ, cấm rẽ phải, đường giao nhau. P1: What does this sign mean? P2: You can turn left. - Chơi theo hướng dẫn. 3. Pre-teach - Yêu cầu hs xem tranh vẽ một ngã tư giao thông trong tranh mục C3. - Giới thiệu từ mới: viết từ mới lên bảng, đọc mẫu và cho hs đọc vài lần. - Treo tranh vẽ trong mục C3 intersection: Ngã tư (n) - Quan sát tranh - Nghe, ghi chép và đọc từ mới - Yêu cầu hs nhận xét hành động đi nhanh qua ngã tư - Lái xe cẩu thả thì hay gặp chuyện gì? - Giới thiệu tiếp từ mới - Cho hs đọc lại toàn bộ từ mới vài lần. - Giới thiệu mẫu câu Dangerous: nguy hiểm. Accident: tai nạn Slowdown: giảm tốc độ Go fast: đi nhanh Warn: cảnh báo (v) Discipline: kỷ luật (n) Mẫu câu: ai đó phải làm gì: S + must + V ai đó không làm gì: S + must not(mustn't) + V - Nhận xét - trả lời - Ghi chép - Đọc đồng thanh các từ mới. 4. While-teach - Cho hs nghe bài khoá mục C3. - Kẻ 8 ô chữ ghi ý nghĩa các biển báo giao thông. a. slowdown go straight b. turn left don't turn left c. turn right go straight or turn left d. slowdown don't go straight or a head. e. park here don't park here f. cars and trucks can go here. Motorbike can't go here g. don't go straight don't turn right or turn left h. Park here don't park here. Quan sát tranh. 5. Post teaching (10') - giáo viên: - T gọi Dán các biển báo giao thông trong mục C4 lên bảng và y/c sts lên điền ý nghĩa. - Y/c sts nghe băng để soát lại các dự đoán, đồng thời đánh số các biển báo theo trình tự nghe được. - Y/c sts nghe băng 2 lần. - 1- c: You can't turn right here. 2- d: There's a stop sign. I must stop. 3 - h: You can't park your car here. 4 - a: You must slow down. There's an intersection ahead. 5 - g: You can enter that road. Look at the sign. 6 - b: We can turn left here. 7 - f: You can't ride motorbike on this street. 8 - e: You can park here. - Y/c sts luyện tập theo cặp, chỉ vào biển báo bất kỳ trong mục C4, h/s khác nhắc lại ý nghĩa của biển báo. một vài cặp thực hiện trước lớp P1: chỉ vào biển báo " b" P2: We can turn left here. - Dự đoán và điền ý nghĩa - Nghe băng và soát lại dự đoán và đánh số thứ tự. VI. Consolidation: (3') - T nhắc lại: S + must + V S + mustn't + V Nhắc lại các biển báo giao thông. Sts nghe và ghi nhớ VII. Homework: (2') Giao bài về nhà Viết 5 câu về những gì em phải làm và không làm Sts ghi bài về nhà Lesson plan Prepared day: Teaching day: Period: 52 Unit 8: continued. Lesson seven:grammar practice I. Aims of the lesson - Sau khi hoàn thành tiết học hs sẽ có khả năng: nắm chắc hơn về thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, các giới từ và các động từ khuyết thiếu: ( can, can't, must, mustn't ) II. Language content - Vocab:girl, boy, truck - Structure: simple present tense. Present progressive tense. III. Teaching aids: Text book, post card. IV. Teaching methods: Phương pháp giao tiếp và các phương pháp khác V. Student’s attitude - Hs tích cực hoạt động theo cặp, nhóm, chú ý nghe giảng, ghi chép các kiến thức cần nhớ. VI. Procedures Teacher's activities Content Student's activities 1. Check the old lesson(5') - T đưa ra các biển báo Y/c sts lên bảng nói về các biển báo - Viết theo yêu cầu. 2. Warm up (5') -Tổ chức chơi trò chơi "Noughts and crosses" . In front of Behind Between To the left of To the right of Next to Group work 3. Pre teach: (5') ôn lại cho h/s : Present simple present S + V/ Ves/ Vs + 0 Ex: I go to school every day. She gets up at 6 o'clock He walks to school * Present progressive tense. S + am, is, are + V- ing. Ex: I am doing my homework. He is listening to music They are watching T.V. - Nghe và ghi chép -Yêu cầu hs làm bài tập . - Bài tập 1 và 5 1. Present simple tence a. go: How do you go to school? I go to school by bus. b. Travel: How does he go to Hanoi? He travels by plane. c. walk: Do you go to school? No, I don't go to school? - Does she go to school? Yes, she goes to school. - làm bài tập theo cặp. 2. Present progressive tence. a. Minh is riding his bike. b. They are waiting for a bus. c. She is watching T.V d. We are playing soccer e. He is listening to music. f. They are walking to school. g. He is traveling to Hanoi. 3. Contrast: Present simple and present progressive tense. b. She rides her bike to school. - She is riding her bike now. e. We go to school by bus everyday. We are going to school by bus today. d. I walk to school every day. I am walking to school now. c. He drives his truck. He is driving his truck at the moment. 3. Preposition - Ôn lại cho hs các giới từ chỉ nơi chốn qua các bức tranh. To the left of the house. There is a well behind the house. There are mountains in front of the house. There are flowers opposite my house. There is a shoe store. Nghe và ghi chép. - Yêu cầu hs hoàn thành bài tập với các từ trên. - Yêu cầu hs điền từ vào đoạn văn. - Gọi 1 vài hs điền từ. Look at the food store. A girl is in the store. A boy is waiting in front of the store. There are mountains behind the store and some houses opposite it. There are some trees to the right of the store. There is a truck to the left of the store. - Điền từ 4. Question words - Gọi 1 vài cặp đối thoại. a. Where is Lan going? She is going to the store. b. Who is waiting for Lan? Nga is waiting for her. c. What is Lan carrying? She is carrying a bag. - Work in pairs Lesson plan Prepared day: Teaching day: Period: 55 Unit 9: the body. Lesson one: a.parts of the body (a1 -> a2) I. Aims of the lesson - Sau khi hoàn thành tiết học hs sẽ có khả năng: Gọi tên một số bộ phận của cơ thể. II. Language content - Vocab: head; finger; shoulder; leg; arm; foot; chest; toe; hand. - Structure: What is that? That is his head. What are those? Those are his fingers. III. Teaching aids: Text book, picture, posters. IV. Teaching methods: Phương pháp giao tiếp và các phương pháp khác V. Student’s attitude - Hs tích cực hoạt động theo cặp, nhóm, chú ý nghe giảng, ghi chép các kiến thức cần nhớ. VI. Procedures Teacher's activities Time Student's activities 1. Warm up - Tổ chức lớp chơi trò " Guesing games" - T giới thiệu: - Viết chữ A lên bảng và giới thiệu "A" là một 1 bộ phận của cơ thể người. - Giáo viên yêu cầu hs đặt câu hỏi và đoán về " A" Does a person have two hands? Tiết học này học về tên một số bộ phận cơ thể. 5’ - Viết theo yêu cầu. - Quan sát và nghe hướng dẫn 2. Pre - teach: - Giáo viên: Treo tranh lên bảng có hình người giống tranh mục A1. - Y/c sts nghe băng và quan sát hành động của T để biết tên các bộ phận cơ thể trong T. A. - Bật băng mục A1 và lần lượt chỉ vào các bộ phận trong bức tranh sau mỗi từ băng đọc. - Bật băng 2 lần dừng lại ở mỗi từ. Y/c sts đọc đồng thanh, cá nhân, đồng thời gắn lên bức tranh một miếng bìa có tên bộ phận cơ thể vừa nêu. - Chú ý: feet là số nhiều của foot - Y/c sts đọc toàn bộ từ mới. - Chỉ vào tranh một số bộ phận cơ thể trên bảng và nói. What is that? What are those? 10’ - Quan sát tranh - Chuẩn bị nghe băng - Nghe băng và quan sát hành động của T - Đọc động thanh theo băng. - Đọc từ mới - Quan sát và trả lời câu hỏi của T. That is his leg. Those are fingers 3. While - teach: - T y/c sts: - T y/c sts: Thực hiện bài tập A2 theo cặp, hỏi đáp với các bức tranh trên bảng. P1: What are those? P2: Those are his arms. Chỉ vào tranh trên bảng và hỏi cả lớp What is that? That is his head What are those? Those are his arms 15’ Work in pairs Cả lớp trả lời - T tổ chức trò chơi: Simon says: + Simon says touch your head. + Simon says touch your chest. + Simon says touch your feet. + Touch your shoulders. + Simon says touch your shoulders + Simon says touch your legs. + Touch your head. + Touch your left hand. + Simon says touch your fingers. + Touch your left foot. + Simon says touch your right foot. + Touch your toes. Chơi theo hướng dẫn 4. Post - teach: - T cho sts chơi trò : " Guessing game" với các từ gợi ý sau 1. It is on the top of your body. What is it? - Head 2. They are at the end of your legs. What are they? - Feet 3. It is between your arms. What is it? - Chest 4. They are on your hands. What are they? 10’ VII. consolidation: Nhắc lại tên bộ phận cơ thể vừa học 3’ Ghi nhớ VIII. Homework: - T giao bài về nhà. Học thuộc lòng các từ chỉ bộ phận cơ thể 2’ Ghi bài về nhà Lesson plan Prepared day: Teaching day: Period: 56 Unit 9: continued. Lesson two: A3 -> A5) I. Aims of the lesson - Sau khi hoàn thành tiết học hs sẽ có khả năng: Mô tả đơn giản hình dáng người. II. Language content - Vocab: big; small; tall; short; fat; thin; heavy; light; strong. - Structure: He is fat. She is thin. III. Teaching aids: Text book, picture. IV. Teaching methods: Phương pháp giao tiếp và các phương pháp khác V. Student’s attitude - Hs tích cực hoạt động theo cặp, nhóm, chú ý nghe giảng, ghi chép các kiến thức cần nhớ. VI. Procedures Teacher's activities Time Student's activities 1. Check the old lesson: - Gọi 2 hs lên bảng nói tên các bộ phận cơ thể con người. 3’ - Viết tên các bộ phận cơ thể con người 2. Warm up - Tổ chức lớp chơi trò "Hang man". - Shoulders: ...................................... - Fingers:.................................. - Chest:........................... - Feet:...................... -Arms:.................... - legs:.................... - Fingers. Đoán từ dựa vào câu gợi ý 4’ - Chơi theo hướng dẫn. 3. Pr
File đính kèm:
- giao an anh 6 Hao.doc