Giáo án Tiếng Anh Lớp 5 - Quyển Family and Friend 5 - Chương trình cả năm
WEEK 14
Period: 53 Unit 4: LESSON TWO
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: biết cách diễn đạt câu chuyện và cấu trúc “ What’s the time?” và “S/he .at ”.
- Kĩ năng: nói, đọc, viết
- Thái độ: biết làm việc đúng thời gian.
II/ Chuẩn bị
- GV: tranh bài tập ngữ pháp
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
- Cho Hs chơi trò “slap the board” để ôn lại từ về hoạt động.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú
3 Write. Draw the time on the clocks.
- cho hs quan sát 4 tranh. Viết lên bảng “gets up” và vẽ 6 giờ vào đồng hồ, đọc hoàn chỉnh câu “He gets up at six o’clock”.
- cho hs viết vào các tranh còn lại.
- gọi hs lên bảng viết đáp án, nhận xét.
4 Point ask and answer.
- chỉ vào đồng hồ 1 và hỏi “What’s the time?”
- cho hs luyện tập nhóm 2.
- gọi một vài cặp nói to trước lớp. 3
- xem 6 hình.
- viết vào sách.
- viết ở bảng.
- đọc lại đáp án hoàn chỉnh.
4
- luyện tập
- nghe câu chuyện.
- luyện tập trước lớp
4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách dùng “S/he at ” và câu hỏi “What’s the time?”
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson three)
* Điều chỉnh, bổ sung
Period: 59 Unit 4: LESSON FIVE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: đọc và hiểu 1 đoạn văn ngắn, phát hiện từ sai và viết đúng, từ: get dressed, cook. - Kĩ năng: đọc - Thái độ: làm việc có khoa học. II/ Chuẩn bị GV: cd 46, tranh bài đọc. HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs đọc lại bài chant tiết trước. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Look at the pictures. Say what the girl and her mom do. - yêu cầu hs nhìn hình, trả lời các hoạt động của mẹ và Ruby. 2 Listen and read. - cho hs nghe đoạn văn. - cho hs nghe lần nữa, cố gắng nhớ nội dung sơ lược, giới thiệu “This is Rby’s day” - cho hs nghe lại, dừng lại sau mỗi dòng để các em lặp lại. - gọi sts đọc từng câu, nhận xét. 3 Read again. Circle the false word and write the correct word. - cho hs đọc lại đoạn văn p34. - cho hs đọc lại 5 câu, khoanh vào từ sai eight, sửa lại thành seven. - cho hs đọc và làm tiếp 4 câu còn lại. - gọi 4 hs đọc và đọc từ sai, sửa lại thành từ đúng trong sách. - cho hs đọc lại đáp án, nhận xét. (2 evening > morning; 3 yellow > blue; 4 teacher> doctor; 5 five > two) 1. - nhìn và trả lời. 2. - đọc - nghe và lặp lại. - đọc từng câu. 3 - đọc thầm lại đoạn văn. - đọc 5 câu. - khoanh từ sai, viết từ đúng - trả lời. 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ nội dung chính 2 đoạn văn. 5/ Dặn dò: Chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson six) * Điều chỉnh, bổ sung Date of compiling: Date of teaching:. WEEK 15 Period 60 Unit 4: LESSON SIX I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: nghe và vẽ đúng thời gian - Kĩ năng: nghe - Thái độ: yêu quí thời gian. II/ Chuẩn bị GV: cd 47, tranh nghe Listen and draw. HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “jump” để ôn lại tên hoạt động. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Listen and draw the time. - yêu cầu hs mở sách và xem hình p35 (gợi ý các từ chỉ về hoạt động) - giải thích yêu cầu bt, nghe và vẽ thời gian vào đồng hồ. - cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa vẽ. - cho hs thảo luận đáp án. - cho hs nghe lần 3 để kiểm tra đáp án. 1. - mở sách và xem. - nghe - nghe và vẽ 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ các từ để hỏi: What, Where và When. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Part 2 Speaking) * Điều chỉnh, bổ sung Date of compiling: Date of teaching:. WEEK 16 Period 61 Unit 4: LESSON SIX I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: nói về thời gian làm việc gì của 1 người. - Kĩ năng: nói - Thái độ: yêu quí thời gian. II/ Chuẩn bị GV: tranh nghe Listen and draw. HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “jump” để ôn lại tên hoạt động. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 2 Look and say. - yêu cầu hs quan sát lại tranh ở bài 1. - nói “it’s ten o’clock at night, he goes to work”, nói về thời gian làm việc gì của người bố trong bài nghe 1. - cho hs nói theo tranh. - gọi hs nói trước lớp, nhận xét. 2. - nhìn. - luyện nói 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ các từ để hỏi: What, Where và When. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Part 3 Writing) * Điều chỉnh, bổ sung Date of compiling: Date of teaching:. WEEK 16 Period 62 Unit 4: LESSON SIX I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: nhận biết cách viết câu hỏi bắt đầu bằng “Wh” - Kĩ năng: viết. - Thái độ: yêu quí thời gian. II/ Chuẩn bị GV: textbook, tranh nghe Listen and draw. HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “jump” để ôn lại tên hoạt động. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 3 Circle What and underline When. Draw a box around where. - ghi 3 câu hỏi lên bảng: What do you do in the morning? When do you get up? Where do you go? Rồi khoanh vào từ What, gạch chân từ When và vẽ hình khung vào từ Where, giải thích đây là những từ để hỏi. - gọi hs đọc lại 6 câu ở bài tập. - cho hs làm vào sách các câu. - gọi hs lên bảng làm, nhận xét. 3 - nhìn - đọc. - viết - làm bảng. 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ các từ để hỏi: What, Where và When. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Unit five) * Điều chỉnh, bổ sung Date of compiling: Date of teaching:. WEEK 16 Period 63 Unit 5: It’s hot today. LESSON ONE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách đọc các tính từ thời tiết (windy, snowing, sunny) - Kĩ năng: đọc, nghe - Thái độ: biết chăm sóc bản thân. II/ Chuẩn bị GV: cd 48, 49, thẻ hình adjectives. HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “Simon says” 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Listen, point and repeat. - yêu cầu HS mở sách và xem các hình p36 - cho HS nghe lần 1. - cho HS nghe lần 2, vừa nghe vừa lặp lại. - đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, cho Hs đọc to các từ. - lần lượt giơ từng thẻ hình lên cho hs đọc. 2 Listen and chant. - cho hs nghe đoạn thơ. - cho Hs nghe lần nữa, yc chỉ vào từ trong sách. - đặt hình quanh lớp, cho hs vừa nghe, chỉ và đọc. 1. - mở sách, nghe và xem. - nghe - nghe và đọc và chỉ vị trí hình. 2. - nghe - nghe và chỉ - chỉ và đọc 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Part 3 Listen and read) * Điều chỉnh, bổ sung Date of compiling: Date of teaching:. WEEK 16 Period 64 Unit 5: It’s hot today. LESSON ONE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: đọc hiểu 1 câu chuyện. - Kĩ năng: đọc, nghe - Thái độ: biết chăm sóc bản thân. II/ Chuẩn bị GV: cd 50, thẻ hình adjectives, tranh câu chuyện. HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “Simon says” 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 3 Listen and read. - cho hs mở sách & xem câu chuyện p36. - cho hs nghe câu chuyện. - lần lượt dạy cho lớp từng mẫu hội thoại. - đặt các câu hỏi để kiểm tra độ hiểu của hs. - cho hs tìm các từ ở bài 1 trong câu chuyên. 3 - mở sách và xem - nghe. - đọc - trả lời - trả lời 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ nội dung chính câu chuyện. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson two) * Điều chỉnh, bổ sung Date of compiling: Date of teaching:. WEEK 17 Period 65 Unit 5: LESSON TWO I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách dùng cấu trúc “What’s the weather like?”, câu mệnh lệnh khẳng định và phủ định với động từ Put on/ Don’t put on và diễn đạt câu chuyện đã học. - Kĩ năng: nghe, nói - Thái độ: biết chăm sóc cơ thể II/ Chuẩn bị GV: cd 50, tranh ngữ pháp HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho Hs chơi trò “words chain” để ôn lại tên hoạt động đã học 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Listen to the story, repeat and act. - cho hs nghe lại câu chuyện p36 hai lần, vừa nghe vừa lặp lại. - cho hs luyện đọc câu chuyện theo nhóm 6. - cho hs xem các hình trong sách và miêu tả động tác các nhân vật. - gọi vài nhóm luyện tập trước lớp. 2 Look and say. - đưa tranh ngữ pháp 1 lên và nói “What’s the weather like? It’s windy”, tranh 2 nói “It’s raining”, giải thích cách dùng. - đưa tranh ngữ pháp 3 và 4 lên nói “Put on your sun hat” “Don’t put on your coat”, gạch chân 2 cụm từ Put on, don’t put on, giải thích. - gọi hs đọc các câu đã viết. 1. - nghe và lặp lại. - luyện tập theo nhóm. - miêu tả. - đọc. 2. - nhìn - theo dõi - đọc 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách hỏi “What’s the weather like?” và dùng câu mệnh lệnh. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3, 4) * Điều chỉnh, bổ sung Date of compiling: Date of teaching:. WEEK 17 Period 66 Unit 5: LESSON TWO I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách dùng cấu trúc “What’s the weather like?”, câu mệnh lệnh khẳng định và phủ định với động từ Put on/ Don’t put on và diễn đạt câu chuyện đã học - Kĩ năng: đọc, nói, viết - Thái độ: biết chăm sóc cơ thể II/ Chuẩn bị GV: tranh bài tập ngữ pháp. HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho Hs chơi trò “words chain” để ôn lại tên hoạt động đã học 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 3 Write. - cho hs quan sát 4 tranh. Viết “Open” vào chỗ gạch ở tranh 1, cho hs đọc lại câu 1. - cho hs viết vào sách các câu còn lại, gọi hs lên bảng viết ra, nhận xét. - kiểm tra phần viết của hs. 4 Point ask and answer. - yêu cầu hs chú ý mẫu hội thoại “What’s the weather like? It’s..”, làm mẫu với 1 hs trong lớp. - cho hs nói theo cặp, dùng hình trong sách để nói (theo dõi hoạt động và giúp khi cần thiết) 3 - nghe - viết vào sách rồi lên bảng viết ra đáp án. 4. - đọc các mẫu hội thoại - làm mẫu với T - luyện theo cặp. 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách hỏi “What’s the weather like?” và dùng câu mệnh lệnh. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson three) * Điều chỉnh, bổ sung Date of compiling: Date of teaching:. WEEK 17 Period 67 Unit 5: LESSON THREE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết thêm nhiều cụm động từ mới (fly a kite, make a snowman,, go outside) - Kĩ năng: nghe, nói. - Thái độ: yêu thích môn học II/ Chuẩn bị GV: cd 51, thẻ hình verbs. HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho Hs chơi trò “slap the board” để ôn lại các từ đã học. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Listen, point and repeat. - yêu cầu hs mở sách và xem các hình p38. - cho hs nghe lần 1. - cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa lặp lại. - đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, cho hs đọc to các từ. - gọi hs bất kì đọc to từ cho cả lớp nhận xét. 2 Listen and sing. - cho hs nghe bài hát lần 1. - cho hs nghe lần nữa, yêu cầu chỉ vào thẻ hình tương ứng với âm thanh mình nghe. - cho cả lớp đọc to lời bài hát. - cùng cả lớp hát lại mà k mở nhạc. - cho nghe lại để hs hát theo. 1. - mở sách và xem. - nghe - nghe và lặp lại - đọc và chỉ vị trí hình. - đọc 2. - nghe - nghe và hát theo - đọc - hát 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới 5/ Dặn dò: Chuẩn bị cho tiết học tới (Part 3 Sing and do) * Điều chỉnh, bổ sung Date of compiling: Date of teaching:. WEEK 17 Period 68 Unit 5: LESSON THREE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách dùng từ chỉ hoạt động trong ngữ cảnh a song. - Kĩ năng: nghe, nói. - Thái độ: yêu thích môn học II/ Chuẩn bị GV: cd 52, thẻ hình verbs, tranh bài hát “What’s the weather like today?” HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho Hs chơi trò “slap the board” để ôn lại các từ đã học. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 3 Sing and do. - cùng hs luyện tập các động tác minh họa. - cho hs nghe, hát và làm theo các động tác. - cho hs làm một động tác trong bài hát, khi nghe thấy từ của mình thì làm động tác đã được hướng dẫn. - thay đổi vai cho hs. 3 - mở sách và nghe và xem. - nghe, hát và làm theo. - hát và diễn đạt - diễn đạt. 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và hát thuộc bài “What’s the weather like today?” 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho kiểm tra cuối học kì 1 * Điều chỉnh, bổ sung Date of compiling: Date of teaching:. WEEK 18 Period 69, 70 Kiểm tra học kì I. Date of compiling: Date of teaching:. WEEK 18 Period 71 Unit 5: LESSON FOUR I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách phát âm i_e có trong các từ bike, kite, nine, white, line. - Kĩ năng: nghe, nói - Thái độ: chăm chỉ luyện tập các kĩ năng. II/ Chuẩn bị - GV: cd 53, 54, thẻ ngữ âm: bike, kite, nine, white, line. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: yêu cầu hs hát và diễn đạt lại bài “What’s the weather like today?” 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Listen, point and repeat. - yêu cầu hs mở sách và xem các hình p39 - cho hs nghe lần 1. - cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa chỉ vào các từ. (cho nghe vài lần nếu cần) - cho hs nghe toàn bài, chỉ vào từ và lặp lại. 2 Listen and chant. - tìm hiểu nội dung tranh trong bài thơ - cho hs nghe đoạn thơ. - cho hs nghe lần nữa, hướng dẫn đọc vè. 1. - mở sách và xem. - nghe - nghe chỉ và lặp lại 2 - xem và trả lời - nghe - nghe và đọc vè 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và đọc âm i_e có trong các từ: bike, kite, nine, white, line. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Part 3, 4) * Điều chỉnh, bổ sung Date of compiling: Date of teaching:. WEEK 18 Period 72 Unit 5: LESSON FOUR I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách phát âm i_e có trong các từ bike, kite, nine, white, line. - Kĩ năng: đọc, nghe, viết - Thái độ: chăm chỉ luyện tập các kĩ năng. II/ Chuẩn bị - GV: cd 55, thẻ ngữ âm: bike, kite, nine, white, line. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: yêu cầu hs hát và diễn đạt lại bài “What’s the weather like today?” 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 3 Read the chant again. Circle the sound i_e. - cho hs đọc lại bài thơ p39. - hướng dẫn hs cách khoanh vào âm o nằm giữa từ có trong bài thơ. - gọi hs lên bảng khoanh, nhận xét. 4 Listen and complete the words. - cho hs nhìn vào hình p39, điền chữ cái còn thiếu vào từ. - yêu cầu hs điền vào các từ còn lại. - goi hs lên bảng viết, nhận xét. 3 - nghe lại bài thơ. - nhìn - khoanh vào sách 4 - nhìn. - viết vào sách - lên bảng viết. 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và đọc âm i_e có trong các từ: bike, kite, nine, white, line. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson five) * Điều chỉnh, bổ sung Date of compiling: Date of teaching:. WEEK 19 Period 73 Unit 5: LESSON FIVE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: đọc và hiểu 4 đoạn văn ngắn. - Kĩ năng: đọc. - Thái độ: biết làm việc phù hợp với từng kiểu thời tiết. II/ Chuẩn bị GV: cd 56, tranh thời tiết. HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho Hs đọc lại bài thơ đã học. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Look at the pictures. What is the weather like? - yêu cầu hs nhìn các hình về thời tiết, nêu đặc điểm của mỗi kiểu thời tiết. 2 Listen and read. - cho hs nghe 4 đoạn văn. - cho hs nghe lần nữa, vừa nghe vừa lặp lại từng câu. - hỏi “What’s the weather like? - cho hs đọc thầm lại 4 đoạn văn. - gọi sts đọc từng đoạn. 3 Read again. Match. - cho hs đọc lại 4 đoạn văn. - cho hs thời gian nhớ nội dung 4 đoạn. - cho hs nối 4 thời gian với 4 kiểu thời tiết khác nhau, dựa vào bài đọc 2. - gọi hs trả lời, nhận xét. 1 - mở sách, xem và trả lời. 2 - nghe - nghe và lặp lại - trả lời. - đọc 3 - đọc. - nối. - trả lời 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ nội dung chính 4 đoạn văn. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới. * Điều chỉnh, bổ sung Date of compiling: Date of teaching:. WEEK 19 Period 74 Unit 5: LESSON SIX I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: nghe và viết dấu tick đúng vào hình. - Kĩ năng: nghe - Thái độ: biết làm việc phù hợp theo thời tiết. II/ Chuẩn bị GV: cd 57, tranh nghe Listen and tick the correct picture. HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: hỏi hs thời tiết của 4 thời gian ở bài trước. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Listen and tick the correct picture. - yêu cầu hs mở sách và xem các hình p41. - giải thích yêu cầu bt, nghe và viết dấu tick vào 1 trong 2 tranh p41 - cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa viết dấu. - cho hs thảo luận đáp án và trả lời. - cho hs nghe lần 3 để kiểm tra đáp án 1. - mở sách và xem. - nghe - nghe và viết dấu - trả lời 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ về đặc điểm các kiểu thời tiết. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Part 2 Speaking) * Điều chỉnh, bổ sung Date of compiling: Date of teaching:. WEEK 19 Period 75 Unit 5: LESSON SIX I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: nói về thời tiết các ngày trong tuần. - Kĩ năng: nói - Thái độ: biết làm việc phù hợp theo thời tiết. II/ Chuẩn bị GV: tranh nghe Listen and tick the correct picture. HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: hỏi hs thời tiết của 4 thời gian ở bài trước. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 2 Point, ask and answer. - yêu cầu hs đọc những mẫu hội thoại trong sách. - đọc to 2 câu “What’s the weather like on Moday?” và cho hs lặp lại. - nói về thời tiết các ngày trong tuần dựa vào tranh nghe ở bài 1. - cho hs nói theo cặp, theo dõi hs. - gọi vài cặp luyện nói trước lớp, nhận xét. 2. - đọc - lặp lại - trả lời - nói theo cặp. 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ về đặc điểm các kiểu thời tiết. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3 Writting) * Điều chỉnh, bổ sung Date of compiling: Date of teaching:. WEEK 19 Period 76 Unit 5: LESSON SIX I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: phân biệt động từ và tính từ trong 1 câu. - Kĩ năng: viết. - Thái độ: biết làm việc phù hợp theo thời tiết. II/ Chuẩn bị GV: textbook HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: hỏi hs thời tiết của 4 thời gian ở bài trước. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 3 Circle the verbs. Underline the adjectives. - viết “He wears his big coat”, khoanh vào động từ wears, và gạch chân tính từ big. - cho hs đọc lại 4 câu trong bài tập 3. - yêu cầu hs xác định động từ và tính từ trong mỗi câu sau đó làm vào sách như đã hướng dẫn. - gọi hs lên bảng làm, nhận xét. - cho hs đọc lại các câu. 3 - nhìn. - đọc. - làm vào sách - làm bảng - đọc lại. 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ về đặc điểm các kiểu thời tiết. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3 Writing continues) * Điều chỉnh, bổ sung Date of compiling: Date of teaching:. WEEK 20 Period 77 Unit 5: LESSON SIX I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: phân biệt động từ và tính từ trong 1 câu. - Kĩ năng: viết. - Thái độ: biết làm việc phù hợp theo thời tiết. II/ Chuẩn bị GV: textbook HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: hỏi hs thời tiết của 4 thời gian ở bài trước. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 3 Circle the verbs. Underline the adjectives. - viết “He wears his big coat”, khoanh vào động từ wears, và gạch chân tính từ big. - cho hs đọc lại 4 câu trong bài tập 3. - yêu cầu hs xác định động từ và tính từ trong mỗi câu sau đó làm vào sách như đã hướng dẫn. - gọi hs lên bảng làm, nhận xét. - cho hs đọc lại các câu. 3. - nhìn. - đọc. - làm vào sách - làm bảng - đọc lại. 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ về đặc điểm các kiểu thời tiết. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Unit six: Lesson one) * Điều chỉnh, bổ sung Date of compiling: Date of teaching:. WEEK 20 Period 78 Unit 6: What are you wearing? LESSON ONE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách gọi tên trang phục, quần áo. - Kĩ năng: nghe, nói. - Thái độ: ăn mặc phù hợp với từng hoàn cảnh. II/ Chuẩn bị GV: cd 58, 59, thẻ hình clothes. HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: hỏi về thời tiết trong tranh với “What’s the weather like?” 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Listen, point and repeat. - yêu cầu hs mở sách và xem các hình p42. - cho hs nghe lần 1. - cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa lặp lại. - đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, cho hs đọc to các từ. - sử dụng câu “point to the.”, yêu cầu chỉ vào từ nghe được. 2 Listen and chant. - cho hs nghe đoạn thơ. - cho hs nghe lần nữa, yêu cầu chỉ vào các thẻ hình nghe được. 1. - mở sách và xem. - nghe - nghe và đọc và chỉ vị trí hình. - nghe và chỉ 2 - nghe - nghe và chỉ 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Part 3 Listen and read) * Điều chỉnh, bổ sung Date of compiling: Date of teaching:. WEEK 20 Period 79 Unit 6: What are you wearing? LESSON ONE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: đọc hiểu 1
File đính kèm:
- family_and_friends_5.doc