Giáo án Tiếng Anh lớp 10 - Unit 1 to unit 16

27. feudal (a) ['fju:dl] phong kieán

28. flourish (v) ['flʌri∫] höng thònh, phaùt trieån maïnh meõ

29. pride (n) [praid] nieàm töï haøo

30. proud (a) [praud] töï haøo

31. talented man ['tæləntid,mæn] nhaân taøi

32. train (v) [trein] taäp luyeän

33. construction (n) [kən'strʌk∫n] quaù trình xaây döïng

34. construct (v) [kən'strʌkt] thi coâng, xaây döïng

35. late president ['prezidənt] (n) vò chuû tòch quaù coá

36. roof (n) [ru:f] maùi nhaø

37. cottage (n) ['kɔtidʒ] ngoâi nhaø nhoû, nhaø tranh.

38. maintenance (n) ['meintinəns]söï baûo döôõng, tu söûa

39. World Cultural Heritage ['heritidʒ] di saûn vaên hoùa

40. comprise (v) [kəm'praiz] bao goàm

41. section (n) ['sek∫n] khu vöïc, phaàn

 

doc44 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 2209 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tiếng Anh lớp 10 - Unit 1 to unit 16, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
und phrase
Vocabulary
1. Mass media (n) : phöông tieän thoâng tin ñaïi chuùng
2. Channel ['t∫ænl] (n) : keânh truyeàn hình
3. Population and Development : [,pɔpju'lei∫n] [di'veləpmənt]: daân soá vaø phaùt trieån
4. TV series (n) ['siəri:z]: fim truyeàn hình daøi taäp
5. Folk songs (n) [fouk]: daân ca nhaïc coå
6. New headlines (n) ['hedlain] : ñieåm tin chính
7. Weather Forecast (n) ['fɔ:kæ:st] : döï baùo thôøi tieát
8. Quiz show [kwiz]: troø chôi truyeàn hình
9. Portrait of life (n) :['pɔ:trit] chaân dung cuoäc soáng
10. Documentary (n) [,dɔkju'mentri]: film taøi lieäu
11. Wildlife World (n) ['waildlaif]: theá giôùi thieân nhieân hoang daõ
12. Around the world : Voøng quanh theá giôùi
13. Adventure (n) [əd'vent∫ə(r)]cuoäc fieâu löu
14. Road of life : ñöôøng ñôøi
15. Punishment (n) ['pʌni∫mənt]: söï tröøng faït
16. People’s Army (n) ['a:mi]: quaân ñoäi nhaân daân
17. Drama (n) ['dra:mə] : kòch 
18. Culture (n)['kʌlt∫ə]: vaên hoùa
19. Comment (n) : ['kɔment]: lôøi bình luaän
20. Comedy (n)['kɔmidi] : haøi kòch
21. Cartoon (n) [ka:'tu:n]:hoaït hình
22. Provide (v)[prə'vaid]: cung caáp
23. Orally (adv) ['ɔ:rəli]: baèng lôøi, baèng mieäng
24Aurally (adv)['ɔ:rəli]: baèng tai
25. Visually (adv)['viʒuəli]: baèng maét 
26. Deliver (v): [di'livə] faùt bieåu, baøy toû
 27. Feature (n)['fi:t∫ə]: ñieåm ñaïc tröng
28. Distinctive (a) [dis'tiηktiv]: ñaêc bieät
29. In common['kɔmən]: chung
30.Communication (n)[kə,mju:ni'kei∫n]: söï thoâng tin
UNIT 8: THE STORY OF MY VILLAGE
I. Reported speech: Statements.
 Ex1: Tom says “I am a student”.
=> Tom says (that) he is a student.
 Ex2: Ha says to me “I am a student now”.
=> Ha tells me (that) she is a student now.
 Ex3: Minh said “I am a teacher now”.
=> Minh said (that) he was a teacher then.
 Ex4: Peter said to me “I will visit my father tomorrow”.
=>Peter told me (that) he would visit his father the next day.
 * Notes:
a. Reporting verb in Simple present, present continuous, present perfect and simple future. (Tenses of the verbs: not changed).
b. Reporting verb in Simple past: (Tenses of the verbs: Changed).
 Direct speech Indirect speech
- Present (simple/ continuous) => Past (simple/ continuous)
- Past (simple/ continuous) => Past perfect (simple/ continuous)
- Past (simple/ continuous) => Past perfect (simple/ continuous)
- Present perfect => Past perfect 
- will/ shall/ can / may…+V1 => would / should / could / might + V1
- Past perfect: not changed.
c. say(s) to + O => tell(s) + O
 said to + O => told + O
d. Rules of changing Personal pronouns, possessive adjectives and pronounce.
- 1st persons: changed as the S of the reporting verb.
- 2nd person: changed as the O of the reporting verb.
- 3rd person: not changed.
e. Ways of Changing. 
- here => there
- this => that 
- these => those
- now => then
- tonight => that night
- today => that day
- tomorrow => the next day/ the following day
- yesterday => the day before/ the previous day
- ago => before
- last + N => the previous + N
- next + N => the following + n
- the day before yesterday => two days before
- the day after tomorrow => in two days’ time
II. Conditional sentence type 1.
Ex1: If I have a lot of money, I will buy a new bicycle.
 S V1 S Vo 
Ex2: If you study harder, you can succeed in this exam.
 S V1 S Vo	
* Form
 will
 shall
 If + S + V1/ S/ ES +…, S + can + Vo +….
 may
* Usage: Diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hay tương lai.
Vocabulary
1. crop (n) [krɔp] vụ mùa	
2. produce (v) [prə'dju:s] làm , sản xuất
3. help (v) [help] giúp đỡ	
4. hard (adv) [hɑ:d] vất vả, gian khổ
5. harvest (v) ['hɑ:vist] thu họach	
6. rice field (n) ['rais'fi:ld] cánh đồng lúa 
7. make ends meet (v) kiếm đủ tiền để sống
8. to be in need of (a) thiếu cái gì	
9. simple (a) ['simpl] đơn giản, dễ hiểu
10. straw (n) [strɔ:] rơm	
11. mud (n) [mʌd] bùn
12. brick (n) [brik] gạch	
13. shortage (n) ['∫ɔ:tidʒ] túng thiếu
14. manage ['mænidʒ] (v) to do sth : giải quyết , xoay sở.	
15. villager (n) ['vilidʒə] dân làng
16. send (v) somebody to school / college ['kɔlidʒ] : gửi ai đi học phổ thông / đại học. 
17. techical high school (n) trường trung học kĩ thuật	
18. farming method (n) [fɑ:miη, 'meθəd] : phương pháp canh tác
19. bumper crop (n) mùa màng bội thu
20. cash crop (n) ['kæ∫krɒp] vụ mùa trồng để bán	
21. export (v) ['ekspɔ:t] xuất khẩu
22. thanks to (conj.) nhờ vào	
23. knowledge (n) ['nɔlidʒ] kiến thức
24. bring home : [briη, houm] mang về	
25. lifestyle (n) [laifstail] lối sống
26. better (v) ['betə] cải thiện, làm cho tốt hơn.
27. comfortably (adv) ['kʌmfətəbli] : dễ chịu, thỏai mái	
28. grandchild (n)['grændt∫aid] cháu (của ông bà) 
29. make ends meet [mi:t] (exp.) kiếm đủ sống
30. in need [ni:d] of many things : thiếu thốn nhiều thứ 
Unit 9: UNDERSEA WORLD
I. Should / shouldn’t + Vo
Ex: You look tired.
=> You should go to bed.
 Vo
=> You shouldn’t work hard.
 Vo
* Usage: Dùng để diễn đạt lời khuyên.
II. Conditional sentence type 2
Ex1: If I knew his number, I would phone him.
 V2 Vo
Ex2: If I were you, I would study harder and harder.
 Be Vo
 * Form could
 If + S + V2/ ed +……, S + would + Vo + ….
 Be (were) should
* Usage: Diễn tả một hành động, một sự việc không có thực trong hiện tại mà chỉ là tưởng tượng hoặc ước mơ.
Vocabulary
1. undersea ['ʌndəsi:] (a) dưới mặt biển	
2. ocean ['əʊ∫n] (n) đại dương, biển
3. Pacific Ocean [pə'sifik'ou∫n] (n) Thái Bình Dương	
4. Atlantic Ocean [ət'læntik'ou∫n] (n) Đại Tây Dương	
5. Indian Ocean ['indjən'ou∫n] (n) Ấn Độ Dương 
6. Antarctic [æn'tɑ:ktik](a) (thuộc) Nam Cực → Antarctic Ocean (n) Nam Băng Dương
7. Arctic ['ɑ:ktik](adj) (thuộc) Bắc Cực → Arctic Ocean (n) Bắc Băng Dương
8. gulf [gʌlf] (n) vịnh. Eg: the Gulf of Mexico: vịnh Mê-hi-cô
9. altogether [,ɔ:ltə'geđə] (adv) hoàn toàn, đầy đủ	
10. percent [pə'sent] (n) phần trăm → percentage [pə'sentidʒ] (n) tỷ lệ
11. surface ['sə:fis] (n) bề mặt. 
12. century ['sent∫əri] (n) thời kỳ 100 năm; thế kỷ. Eg:The 20th century: Thế kỷ 20 (từ 1900 đến 1999)
13. mystery ['mistəri] (n) điều huyền bí, điều thần bí → mysterious (adj)	
14. beneath[bi'ni:θ] (prep) ở dưới, thấp kém
15. overcome [,ouvə'kʌm] (v) -overcame- overcome: thắng, chiến thắng
16. depth [depθ] (n) chiều sâu, bề sâu. Eg: the depth of a river: chiều sâu của con sông
17. submarine [,sʌbmə'ri:n](n)(hàng hải) tàu ngầm	
18. investigate [in'vestigeit] (v)khám phá
19. seabed ['si:'bed] (n) đáy biển	
20. sample ['sɑ:mpl] (n)mẫu; vật mẫu
21. marine [mə'ri:n] (adj) (thuộc) biển; gần biển	
22. satellite ['sætəlait] (n) vệ tinh
23. range [reindʒ] (n)loại. Eg:a wide range of prices: đủ loại giá
24. include [in'klu:d] (v) bao gồm, gồm có =to involve
25. temperature ['temprət∫ə] (n) (viết tắt: temp) nhiệt độ (độ nóng, lạnh trong cơ thể, phòng, nước..)
 Eg:to keep the house at an even temperature: giữ ngôi nhà ở nhiệt độ đều đều
26. population [,pɔpju'lei∫n] (n) dân cư	
27. exist [ig'zist] (v)đã sống; tồn tại → existence [ig'zistəns] (n) sự tiếp tục cuộc sống; sự sống sót
28. precious ['pre∫əs] (adj) quý, quý giá, quý báu. Eg: precious metals: kim loại quý
29. fall into…(v) được chia thành	
30. bottom ['bɔtəm] (n) phần dưới cùng; đáy; đáy biển.
31. starfish ['stɑ:fi∫] (n) (số nhiều: starfish) sao biển
32. shark [∫ɑ:k] (n)cá mập 
33. independently [,indi'pendəntli] (adv) độc lập
34. current ['kʌrənt] (n) dòng (nước)
35. organism ['ɔ:gənizm] (n) cơ thể; sinh vật
 Eg: He 's studying the organisms in water: ông ta đang nghiên cứu các sinh vật ở dưới nước
36. carry along (v) cuốn theo 
37. jellyfish ['dʒelifi∫] (n) con sứa
38. oversized ['ouvəsaizd] (adj) quá khổ, ngoại khổ
39. contribute [kən'tribju:t] (v) đóng góp, góp phần
40. biodiversity [,baioui dai'və:siti] (n) đa dạng sinh học
41. maintain [mein'tein] (v) duy trì
42. at stake: thua, đang lâm nguy, đang bị đe doạ
43. refer [ri'fə:] to (v) quy, quy vào
44. balanced ['bælənst] (adj)cân bằng, ổn định
45. analyse ['ænəlaiz] : analyze ['ænəlaiz] (v) phân tích
46. experiment [iks'periment] (n) cuộc thí nghiệm; cuộc thử nghiệm
UNIT 10: CONSERVATION
The pasive voice 
1. Simple present:
Ex: The teacher punishes the pupil.
 VES
=> The pupil is punished by the teacher.
 Be VED
 Form S + V1/S/ES + O
 S + BE + V3/ ED + by + O
2. Simple past:
 Ex: People built this school over twenty years ago.
 V2
=>This school was built over twenty years ago.
 BE V3
 Form S + V2/ ED + O
 S + BE + V3/ ED + by + O
3. Present and past continuous:
Ex1: The committee is considering the plan.
 BE VING
=> The plan is being considered by the committee.
 BE VED
Ex2: Nga was cooking the dinner at 5 p.m yesterday.
=> The dinner was being cooked by Nga at 5 p.m yesterday.
 BE VED
 Form
 S + BE + VING + O
 S + BE + BEING + V3/ED + BY + O
4. Past perfect:
Ex: Tam had studied his lesson carefully before he went to bed.
 S Ved O
=> His lesson had been studied carefully before he went to bed.
 S Ved
 Form
 S + HAD + V3/ED + O
 S + HAD + BEEN + V3/ED + BY + O
5. Modal verb:
Ex: Tam can see the beach.
 Vo
=> The beach can be seen by Tam.
	 V3/ED
 Form S + CAN + Vo + O
 S + CAN + BE + V3/ED + BY + O
Vocabalary
1. loss [lɔs] (n) sự mất
2. destroy [dis'trɔi] (v) phaù huûy
→ destruction [dis'trʌk'∫n] (n) söï phaù hoaïi
3. variety [və'raiəti] (n) sự đa dạng
4. eliminate [i'limineit] (v) loaïi ra
5. medicine ['medsn; 'medisn] (n) thuốc uống
6. cancer ['kænsə](n) bệnh ung thư
7. AIDS [eidz] (n) trieäu chöùng suy giaûm mieãn dòch …
8. sickness ['siknis](n) sự ốm, sự bệnh
9. constant ['kɔnstənt] (a) không thay ñoåi
10. hydroelectric [,haidroui'lektrik] (a) thuộc thuỷ điện
→a hydroelectric dam: đập thuỷ điện
11. hold back (v) ngăn lại, giữ lại
12. circulation [,sə:kju'lei'∫n] (n) söï löu thoâng
13. conserve [kən'sə:v] (v) baûo toàn giữ gìn
→ conservation [,kɔnsə:'vei∫n] (n) sự bảo tồn; sự bảo toàn
14. run off (v) troâi ñi heát, chaûy ñi heát 
15. rapid run-off (n) sự trôi, chảy nhanh
16. frequent ['fri:kwənt] (a) thường xuyên
17. disappearance [,disə'piərəns] (n) söï bieán maát
18. worsen ['wə:sn] (v) : laøm cho caùi gì trôû neân toài teä
19. clean up (v) : doïn saïch
20. pass law (v) : ban haønh luaät
21. nature ‘s defence ['neit∫ə] [di'fens] (n) söï baûo veä thieân nhieân
22. movement ['mu:vmənt] (n) sự vận động, chuyển động
23. concern [kən'sə:n] (v) liên quan, dính líu tới
24. Electricity [i,lek'trisiti] (n): ñieän
25. power ['pauə] (n) söùc maïnh, naêng löôïng
26. remove [ri'mu:v] (v)dọn, bỏ 
27. Get rid of (v) xóa bỏ 
28. liquid ['likwid] (n) : chaát loûng
29. flow off [flou'ɔf] (v) xả xuống
30. vegetation [,vedʒi'tei∫n] (n) thực vật, cây cối 
31. erosion [i'rouʒn] (n) sự xói mòn, sự ăn mòn
→ erode [i'roud] (v) xói mòn, ăn mòn 
32. consequence ['kɔnsikwəns] (n) : haäu quaû
Unit 11: NATIONAL PARKS
Conditional sentence type 3:
Ex1: Nam didn’t study hard, so he failed the exam.
=> If Nam had studied hard, he wouldn’t have failed the exam.
 VED VED
Ex2: We didn’t go on hoilday because we didn’t have enough money.
=> If we had had enough money, we would have gone on holiday.
 V3 V3
Ex3: Nam didn’t go to school yesterday. He didn’t meet me.
=> If Nam had gone to school yesterday, he would have met me.
 V3 V3
* Form: If clause
 Main clause
IF + S + HAD + V3/ ED +… 
 would
S + could + have + V3 / ED +..
 should
* Usage: Dùng để diển tả điều kiện không thật hay trái với thực tế trong quá khứ
* Note: Ta có thể thay thế UNLESS = IF ……. NOT
Vocabulary
1. locate (v) [lou'keit] xác định, nằm ở	
2. south west (n) ['sauθ'west] phía tây nam
3. establish (v) [is'tæbli∫] lập, thành lập	
4. rainforest (n) [rein,'fɔrist] rừng mưa nhiệt đới
5. butterfly (n) ['bʌtəflai] con bướm	
6. cave (n) [keiv] hang động
7. hike (v) [haik] đi bộ đường dài	
8. over (a) ['ouvə] qua , hết
9. dependent upon (a)[di'pendənt, ə'pɔn] phụ thuộc vào	
10. survival (n) [sə'vaivl] sự sống sót, tồn tại
11. release (v) [ri'li:s] phóng thích, thả	
12. orphan (v) ['ɔ:fən] ( làm cho ) mồ côi
13. orphanage (n) ['ɔ:fənidʒ] trại mồ côi	
14. abandon (v) [ə'bændən] bỏ rơi, từ bỏ
15. take care [keə] of (v) chăm sóc ( take-took-taken)
16. wilderness (n) ['wildənis] vùng hoang vu.
17. sub-tropical (a) [sʌb, 'trɔpikl] bán nhiệt đới	
18. recognise (v) ['rekəgnaiz] nhận ra
19. habit (n) ['hæbit] thói quen	
20. southeastern (a) [sauθ, 'i:stən] về phía đông nam
21. temperate (a) ['tempərət] ôn hòa	
22. plant (n) [plɑ:nt] thực vật
23. toxic (a) ['tɔksik] độc	
24. chemical (n) ['kemikl] chất hóa học
25. contamination (n) [kən,tæmi'nei∫n] sự ô nhiễm	
26. organization (n) [,ɔ:gənai'zei∫n] sự tổ chức
27. intend (v) [in'tend] dự định	
28. exist (v) [ig'zist] tồn tại
29. pollute (v) [pə'lu:t] làm ô nhiễm	
30. suitable (a) ['su:təbl] (for sb/ sth) thích hợp
31. go on an excursion (exp.) đi tham quan	
32. excursion (n) [iks'kə:∫n] chuyến tham quan
33. disaster (n) [di'zɑ:stə] tai họa, thảm họa	
34. unfortunately (adv) [ʌn'fɔ:t∫ənitli] không may
35. turn out (v) [tə:n, aut] thành ra, hóa ra	
36. combine (v) kɔm'bain] kết hợp
37. coach (n) [kout∫] xe đò, xe ngựa	
38. get a fine (exp.) bị phạt tiền ( get-got-got)
39. food poisoning ['pɔizəniη] (n) ngộ độc thức ăn	
40. raincoat (n) ['reinkout] áo mưa
UNIT 12: MUSIC
I. to + infinitive:
Ex1: I try to study well to please my parents.
 to infinitive
Ex2: I am saving money to buy a new book.
 to infinitive
- Meaning: “to + infinitive” : để làm gì.
- Usage: “to + infinitive” : dùng để chỉ mục đích
- Notes: 
 + Ngoài “to + infinitive” ra ta còn có thể dùng “ in order / so as + infinitive”
Ex: I try to study well to please/ in order to please/ so as to please my parents.
 + Nếu câu ở thể phủ định thì ta thêm “not” trước “to”.
Ex: I try to study well not to please/ in order not to please/ so as not to please my parents.
II. Wh – questions:
Ex: I often listen to music whenever I have free time.
=> When do you listen to musis?
wh- q Aux S V0
* Form: Wh – questions + Auxiliary verb + S + main verb?
Vocabulary
1. classical ['klæsikəl] music (n) nhạc cổ điển
2. folk [fouk] music (n) nhạc dân gian
3. rock [rɔk] ‘n’ roll ['roul] (n) nhạc rock and roll
4. pop [pɔp] music (n) nhạc pốp
5. jazz (n) [dʒæz] nhạc ja	
6. country ['kʌntri] music (n) nhạc đồng quê
7. serious (a) ['siəriəs] nghiêm túc, đứng đắn, bác học	
8. traditional (a) [trə'di∫ənl] theo truyền thống
9. Western European [,juərə'pi:ən] (n) tây âu	
10. combination (n) [,kɔmbi'nei∫n] sự kết hợp
11. style (n) [stail] phong cách	
12. beat (n) [bi:t] nhịp (âm nhạc)
13. African ['æfrikən] music (n) âm nhạc châu phi	
14. Western ['westən] music (n) âm nhạc phương tây
15. make something/ somebody different ['difrənt] from something / somebody
 ( làm cho điều gì / ai khác biệt với điều gì / ai )
16. human (n) ['hju:mən] lòai người	
17. emotion (n) [i'mou∫n] cảm xúc
18. express (v) [iks'pres] thể hiện
19. anger (n) ['æηgə] sự tức giận	
20. integral (a) ['intigrəl] gắn liền
21. set the tone [toun] for (v) tạo nên không khí ( vui, buồn)	
22. joyfulness (n) ['dʒɔifulnis] sự vui nhộn
23. joyful (a) ['dʒɔiful] vui nhộn	
24. funeral (n) ['fju:nərəl] đám tang	
25. solemn (a) ['sɔləm] trang nghiêm
26. mournful (a) ['mɔ:nful] tang thương	
27. lull (v) [lʌl] ru ngủ
28. uplift (a)['ʌplift] hưng phấn, bay bổng
29. delight (v) [di'lait] làm thích thú, làm say mê	
30. sense (n) [sens] giác quan
31. fairy tale (n) ['feəriteil] chuyện cổ tích	
32. criticise (v) ['kritisaiz] chỉ trích
33. convey (v) [kən'vei] truyền đạt, biểu lộ, thể hiện.	
34. role [roul] of music (n) vai trò của âm nhạc	
35. compose (v) [kəm'pouz] sọan nhạc, sáng tác nhạc
36. sweet [swi:t] and gentle ['dʒentl] (a) ngọt ngào và dịu dàng
37. rousing (a) ['rauziη] hào hứng, sôi nổi
38. lyrical (a) ['lirikəl] trữ tình
39. of all time (adv) của mọi thời đại	
40. be proud [praud] of (a) tự hào về	
41. national anthem (n) ['næ∫nəl, ‘ænθəm] quốc ca
42. tune (n) [tju:n] giai điệu	
43. mixture (n) ['mikst∫ə] sự pha trộn, sự hòa quyện
44. artistic (a) [ɑ:'tistik] mang tính chất nghệ thuật	
45. talent (n) ['tælənt] tài năng	
46. talented (a) ['tæləntid] có tài	
47. appreciate (v) [ə'pri:∫ieit] coi trọng, đánh giá cao1 
Unit 13: FILMS AND CINEMA
I. Ajectives of attitude: Tính từ chỉ thái độ hay tính từ phân từ tận cùng bằng –ING hay hay quá khứ phân từ.
1. Tính từ tận cùng bằng –ING:
- Nghĩa tác động:
Ex1: This film is interesting.
Ex2: He’s is an interesting person to work.
- Tính chất diễn ra.
Ex: Don’t disturb the sleeping baby.
2. Tính từ có dạng quá khứ phân từ: có nghĩa bị động.
Ex: This chair is broken. 
3. Tính từ phân từ theo sau động từ liên kết.
- Chủ từ là chỉ đồ vật hoặc sự việc chúng ta dùng tính từ tận cùng là ING.
- Chủ từ chỉ về người ta dùng tính từ dạng quá khứ phân từ tận cùng ED.
* Một số động từ sau đây có tính từ chỉ thái độ :
Verbs
 ing
ed
Amuse
Amusing
Amused
Annoy
Annoying
Annoyed
Bore
Boring
Bored
Depress
Depressing
Depressed
Disappoint
Disappointing
Disappointed
Embarrass
Embarrassing
Embarrassed
Excite
Exciting
Excited
Exhaust
Exhausting
Exhausted
Fascinate
Fascinating
Fascinated
Horrify
Horrifying
Horrified
Interest
Interesting
Interested
Please
Pleasing
Pleased
Satisfy
Satisfying
Satisfied
Worry
Worrying
Worried
3. Articles: a / an and the (mạo từ : a / an và the)
Quán từ không xác định "a" và "an"
· Dùng "an" trước một danh từ bắt đầu bằng: 4 nguyên âm A, E, I, O.
§2 bán nguyên âm U, Y. (uncle, unnatural, umbrella)
§Những danh từ bắt đầu bằng "h" câm (an heir/ hour/ herbal (Adj: thảo mộc)/ honor)
§Những từ mở đầu bằng một chữ viết tắt (an S.O.S/ an M.P)
§Lưu ý: Đứng trước một danh từ mở đầu bằng "uni..." phải dùng "a" (a university/ a uniform/ universal/ union) (Europe, eulogy (lời ca ngợi), euphemism (lối nói trại), eucalyptus (cây khuynh diệp) )
· Dùng "a" trước danh từ bắt đầu bằng một phụ âm.
· Được dùng trước một danh từ không xác định về mặt vị trí/ tính chất/ đặc điểm hoặc được nhắc đến lần đầu tiên trong câu.
· Dùng trong các thành ngữ chỉ số lượng nhất định như: a lot of/a great deal of/a couple/a dozen.
· Dùng trước những số đếm nhất định thường là hàng ngàn, hàng trăm như a/one hundred - a/one thousand.
· Dùng trước "half" (một nửa)khi nó theo sau một đơn vị nguyên vẹn: a kilo and a half, hay khi nó đi ghép với một danh từ khác để chỉ nửa phần (khi viết có dấu gạch nối): a half - share, a half - holiday (ngày lễ chỉ nghỉ nửa ngày).
· Dùng với các đơn vị phân số như 1/3 a/one third - 1/5 a /one fifth.
· Dùng trong các thành ngữ chỉ giá cả, tốc độ, tỉ lệ: $5 a kilo, 60 kilometers an hour, 4 times a day.
· Dùng trước các danh từ số ít đếm được. trong các thán từ what a nice day/ such a long life.
· A + Mr/ Mrs/ Ms + family name = một ông/ bà/ cô nào đó (không quen biết)
Quán từ xác định "The"
· Dùng trước một danh từ đã được xác định cụ thể về mặt tính chất, đặc điểm, vị trí hoặc được nhắc đến lần thứ hai trong câu.
· The + danh từ + giới từ + danh từ
1 The girl in blue, the Gulf of Mexico.
· Dùng trước những tính từ so sánh bậc nhất hoặc only.
2 The only way, the best day.
· Dùng cho những khoảng thời gian xác định (thập niên): In the 1990s
· The + danh từ + đại từ quan hệ + mệnh đề phụ
3 The man /to whom you have just spoken /is the chairman
· Trước một danh từ ngụ ý chỉ một vật riêng biệt
4 She is in the (= her) garden
· The + danh từ số ít tượng trưng cho một nhóm thú vật hoặc đồ vật
5 The whale = whales (loài cá voi), the deep-freeze (thức ăn đông lạnh)
Lưu ý: Nhưng đối với man khi mang nghĩa "loài người" tuyệt đối không được dùng the.
1 

File đính kèm:

  • docENGLISH GRAMMAR VOCABULARY OF GRADE 10.doc