Giáo án Tiếng Anh lớp 10 - Unit 1 to unit 16
27. feudal (a) ['fju:dl] phong kieán
28. flourish (v) ['flʌri∫] höng thònh, phaùt trieån maïnh meõ
29. pride (n) [praid] nieàm töï haøo
30. proud (a) [praud] töï haøo
31. talented man ['tæləntid,mæn] nhaân taøi
32. train (v) [trein] taäp luyeän
33. construction (n) [kən'strʌk∫n] quaù trình xaây döïng
34. construct (v) [kən'strʌkt] thi coâng, xaây döïng
35. late president ['prezidənt] (n) vò chuû tòch quaù coá
36. roof (n) [ru:f] maùi nhaø
37. cottage (n) ['kɔtidʒ] ngoâi nhaø nhoû, nhaø tranh.
38. maintenance (n) ['meintinəns]söï baûo döôõng, tu söûa
39. World Cultural Heritage ['heritidʒ] di saûn vaên hoùa
40. comprise (v) [kəm'praiz] bao goàm
41. section (n) ['sek∫n] khu vöïc, phaàn
und phrase Vocabulary 1. Mass media (n) : phöông tieän thoâng tin ñaïi chuùng 2. Channel ['t∫ænl] (n) : keânh truyeàn hình 3. Population and Development : [,pɔpju'lei∫n] [di'veləpmənt]: daân soá vaø phaùt trieån 4. TV series (n) ['siəri:z]: fim truyeàn hình daøi taäp 5. Folk songs (n) [fouk]: daân ca nhaïc coå 6. New headlines (n) ['hedlain] : ñieåm tin chính 7. Weather Forecast (n) ['fɔ:kæ:st] : döï baùo thôøi tieát 8. Quiz show [kwiz]: troø chôi truyeàn hình 9. Portrait of life (n) :['pɔ:trit] chaân dung cuoäc soáng 10. Documentary (n) [,dɔkju'mentri]: film taøi lieäu 11. Wildlife World (n) ['waildlaif]: theá giôùi thieân nhieân hoang daõ 12. Around the world : Voøng quanh theá giôùi 13. Adventure (n) [əd'vent∫ə(r)]cuoäc fieâu löu 14. Road of life : ñöôøng ñôøi 15. Punishment (n) ['pʌni∫mənt]: söï tröøng faït 16. People’s Army (n) ['a:mi]: quaân ñoäi nhaân daân 17. Drama (n) ['dra:mə] : kòch 18. Culture (n)['kʌlt∫ə]: vaên hoùa 19. Comment (n) : ['kɔment]: lôøi bình luaän 20. Comedy (n)['kɔmidi] : haøi kòch 21. Cartoon (n) [ka:'tu:n]:hoaït hình 22. Provide (v)[prə'vaid]: cung caáp 23. Orally (adv) ['ɔ:rəli]: baèng lôøi, baèng mieäng 24Aurally (adv)['ɔ:rəli]: baèng tai 25. Visually (adv)['viʒuəli]: baèng maét 26. Deliver (v): [di'livə] faùt bieåu, baøy toû 27. Feature (n)['fi:t∫ə]: ñieåm ñaïc tröng 28. Distinctive (a) [dis'tiηktiv]: ñaêc bieät 29. In common['kɔmən]: chung 30.Communication (n)[kə,mju:ni'kei∫n]: söï thoâng tin UNIT 8: THE STORY OF MY VILLAGE I. Reported speech: Statements. Ex1: Tom says “I am a student”. => Tom says (that) he is a student. Ex2: Ha says to me “I am a student now”. => Ha tells me (that) she is a student now. Ex3: Minh said “I am a teacher now”. => Minh said (that) he was a teacher then. Ex4: Peter said to me “I will visit my father tomorrow”. =>Peter told me (that) he would visit his father the next day. * Notes: a. Reporting verb in Simple present, present continuous, present perfect and simple future. (Tenses of the verbs: not changed). b. Reporting verb in Simple past: (Tenses of the verbs: Changed). Direct speech Indirect speech - Present (simple/ continuous) => Past (simple/ continuous) - Past (simple/ continuous) => Past perfect (simple/ continuous) - Past (simple/ continuous) => Past perfect (simple/ continuous) - Present perfect => Past perfect - will/ shall/ can / may…+V1 => would / should / could / might + V1 - Past perfect: not changed. c. say(s) to + O => tell(s) + O said to + O => told + O d. Rules of changing Personal pronouns, possessive adjectives and pronounce. - 1st persons: changed as the S of the reporting verb. - 2nd person: changed as the O of the reporting verb. - 3rd person: not changed. e. Ways of Changing. - here => there - this => that - these => those - now => then - tonight => that night - today => that day - tomorrow => the next day/ the following day - yesterday => the day before/ the previous day - ago => before - last + N => the previous + N - next + N => the following + n - the day before yesterday => two days before - the day after tomorrow => in two days’ time II. Conditional sentence type 1. Ex1: If I have a lot of money, I will buy a new bicycle. S V1 S Vo Ex2: If you study harder, you can succeed in this exam. S V1 S Vo * Form will shall If + S + V1/ S/ ES +…, S + can + Vo +…. may * Usage: Diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hay tương lai. Vocabulary 1. crop (n) [krɔp] vụ mùa 2. produce (v) [prə'dju:s] làm , sản xuất 3. help (v) [help] giúp đỡ 4. hard (adv) [hɑ:d] vất vả, gian khổ 5. harvest (v) ['hɑ:vist] thu họach 6. rice field (n) ['rais'fi:ld] cánh đồng lúa 7. make ends meet (v) kiếm đủ tiền để sống 8. to be in need of (a) thiếu cái gì 9. simple (a) ['simpl] đơn giản, dễ hiểu 10. straw (n) [strɔ:] rơm 11. mud (n) [mʌd] bùn 12. brick (n) [brik] gạch 13. shortage (n) ['∫ɔ:tidʒ] túng thiếu 14. manage ['mænidʒ] (v) to do sth : giải quyết , xoay sở. 15. villager (n) ['vilidʒə] dân làng 16. send (v) somebody to school / college ['kɔlidʒ] : gửi ai đi học phổ thông / đại học. 17. techical high school (n) trường trung học kĩ thuật 18. farming method (n) [fɑ:miη, 'meθəd] : phương pháp canh tác 19. bumper crop (n) mùa màng bội thu 20. cash crop (n) ['kæ∫krɒp] vụ mùa trồng để bán 21. export (v) ['ekspɔ:t] xuất khẩu 22. thanks to (conj.) nhờ vào 23. knowledge (n) ['nɔlidʒ] kiến thức 24. bring home : [briη, houm] mang về 25. lifestyle (n) [laifstail] lối sống 26. better (v) ['betə] cải thiện, làm cho tốt hơn. 27. comfortably (adv) ['kʌmfətəbli] : dễ chịu, thỏai mái 28. grandchild (n)['grændt∫aid] cháu (của ông bà) 29. make ends meet [mi:t] (exp.) kiếm đủ sống 30. in need [ni:d] of many things : thiếu thốn nhiều thứ Unit 9: UNDERSEA WORLD I. Should / shouldn’t + Vo Ex: You look tired. => You should go to bed. Vo => You shouldn’t work hard. Vo * Usage: Dùng để diễn đạt lời khuyên. II. Conditional sentence type 2 Ex1: If I knew his number, I would phone him. V2 Vo Ex2: If I were you, I would study harder and harder. Be Vo * Form could If + S + V2/ ed +……, S + would + Vo + …. Be (were) should * Usage: Diễn tả một hành động, một sự việc không có thực trong hiện tại mà chỉ là tưởng tượng hoặc ước mơ. Vocabulary 1. undersea ['ʌndəsi:] (a) dưới mặt biển 2. ocean ['əʊ∫n] (n) đại dương, biển 3. Pacific Ocean [pə'sifik'ou∫n] (n) Thái Bình Dương 4. Atlantic Ocean [ət'læntik'ou∫n] (n) Đại Tây Dương 5. Indian Ocean ['indjən'ou∫n] (n) Ấn Độ Dương 6. Antarctic [æn'tɑ:ktik](a) (thuộc) Nam Cực → Antarctic Ocean (n) Nam Băng Dương 7. Arctic ['ɑ:ktik](adj) (thuộc) Bắc Cực → Arctic Ocean (n) Bắc Băng Dương 8. gulf [gʌlf] (n) vịnh. Eg: the Gulf of Mexico: vịnh Mê-hi-cô 9. altogether [,ɔ:ltə'geđə] (adv) hoàn toàn, đầy đủ 10. percent [pə'sent] (n) phần trăm → percentage [pə'sentidʒ] (n) tỷ lệ 11. surface ['sə:fis] (n) bề mặt. 12. century ['sent∫əri] (n) thời kỳ 100 năm; thế kỷ. Eg:The 20th century: Thế kỷ 20 (từ 1900 đến 1999) 13. mystery ['mistəri] (n) điều huyền bí, điều thần bí → mysterious (adj) 14. beneath[bi'ni:θ] (prep) ở dưới, thấp kém 15. overcome [,ouvə'kʌm] (v) -overcame- overcome: thắng, chiến thắng 16. depth [depθ] (n) chiều sâu, bề sâu. Eg: the depth of a river: chiều sâu của con sông 17. submarine [,sʌbmə'ri:n](n)(hàng hải) tàu ngầm 18. investigate [in'vestigeit] (v)khám phá 19. seabed ['si:'bed] (n) đáy biển 20. sample ['sɑ:mpl] (n)mẫu; vật mẫu 21. marine [mə'ri:n] (adj) (thuộc) biển; gần biển 22. satellite ['sætəlait] (n) vệ tinh 23. range [reindʒ] (n)loại. Eg:a wide range of prices: đủ loại giá 24. include [in'klu:d] (v) bao gồm, gồm có =to involve 25. temperature ['temprət∫ə] (n) (viết tắt: temp) nhiệt độ (độ nóng, lạnh trong cơ thể, phòng, nước..) Eg:to keep the house at an even temperature: giữ ngôi nhà ở nhiệt độ đều đều 26. population [,pɔpju'lei∫n] (n) dân cư 27. exist [ig'zist] (v)đã sống; tồn tại → existence [ig'zistəns] (n) sự tiếp tục cuộc sống; sự sống sót 28. precious ['pre∫əs] (adj) quý, quý giá, quý báu. Eg: precious metals: kim loại quý 29. fall into…(v) được chia thành 30. bottom ['bɔtəm] (n) phần dưới cùng; đáy; đáy biển. 31. starfish ['stɑ:fi∫] (n) (số nhiều: starfish) sao biển 32. shark [∫ɑ:k] (n)cá mập 33. independently [,indi'pendəntli] (adv) độc lập 34. current ['kʌrənt] (n) dòng (nước) 35. organism ['ɔ:gənizm] (n) cơ thể; sinh vật Eg: He 's studying the organisms in water: ông ta đang nghiên cứu các sinh vật ở dưới nước 36. carry along (v) cuốn theo 37. jellyfish ['dʒelifi∫] (n) con sứa 38. oversized ['ouvəsaizd] (adj) quá khổ, ngoại khổ 39. contribute [kən'tribju:t] (v) đóng góp, góp phần 40. biodiversity [,baioui dai'və:siti] (n) đa dạng sinh học 41. maintain [mein'tein] (v) duy trì 42. at stake: thua, đang lâm nguy, đang bị đe doạ 43. refer [ri'fə:] to (v) quy, quy vào 44. balanced ['bælənst] (adj)cân bằng, ổn định 45. analyse ['ænəlaiz] : analyze ['ænəlaiz] (v) phân tích 46. experiment [iks'periment] (n) cuộc thí nghiệm; cuộc thử nghiệm UNIT 10: CONSERVATION The pasive voice 1. Simple present: Ex: The teacher punishes the pupil. VES => The pupil is punished by the teacher. Be VED Form S + V1/S/ES + O S + BE + V3/ ED + by + O 2. Simple past: Ex: People built this school over twenty years ago. V2 =>This school was built over twenty years ago. BE V3 Form S + V2/ ED + O S + BE + V3/ ED + by + O 3. Present and past continuous: Ex1: The committee is considering the plan. BE VING => The plan is being considered by the committee. BE VED Ex2: Nga was cooking the dinner at 5 p.m yesterday. => The dinner was being cooked by Nga at 5 p.m yesterday. BE VED Form S + BE + VING + O S + BE + BEING + V3/ED + BY + O 4. Past perfect: Ex: Tam had studied his lesson carefully before he went to bed. S Ved O => His lesson had been studied carefully before he went to bed. S Ved Form S + HAD + V3/ED + O S + HAD + BEEN + V3/ED + BY + O 5. Modal verb: Ex: Tam can see the beach. Vo => The beach can be seen by Tam. V3/ED Form S + CAN + Vo + O S + CAN + BE + V3/ED + BY + O Vocabalary 1. loss [lɔs] (n) sự mất 2. destroy [dis'trɔi] (v) phaù huûy → destruction [dis'trʌk'∫n] (n) söï phaù hoaïi 3. variety [və'raiəti] (n) sự đa dạng 4. eliminate [i'limineit] (v) loaïi ra 5. medicine ['medsn; 'medisn] (n) thuốc uống 6. cancer ['kænsə](n) bệnh ung thư 7. AIDS [eidz] (n) trieäu chöùng suy giaûm mieãn dòch … 8. sickness ['siknis](n) sự ốm, sự bệnh 9. constant ['kɔnstənt] (a) không thay ñoåi 10. hydroelectric [,haidroui'lektrik] (a) thuộc thuỷ điện →a hydroelectric dam: đập thuỷ điện 11. hold back (v) ngăn lại, giữ lại 12. circulation [,sə:kju'lei'∫n] (n) söï löu thoâng 13. conserve [kən'sə:v] (v) baûo toàn giữ gìn → conservation [,kɔnsə:'vei∫n] (n) sự bảo tồn; sự bảo toàn 14. run off (v) troâi ñi heát, chaûy ñi heát 15. rapid run-off (n) sự trôi, chảy nhanh 16. frequent ['fri:kwənt] (a) thường xuyên 17. disappearance [,disə'piərəns] (n) söï bieán maát 18. worsen ['wə:sn] (v) : laøm cho caùi gì trôû neân toài teä 19. clean up (v) : doïn saïch 20. pass law (v) : ban haønh luaät 21. nature ‘s defence ['neit∫ə] [di'fens] (n) söï baûo veä thieân nhieân 22. movement ['mu:vmənt] (n) sự vận động, chuyển động 23. concern [kən'sə:n] (v) liên quan, dính líu tới 24. Electricity [i,lek'trisiti] (n): ñieän 25. power ['pauə] (n) söùc maïnh, naêng löôïng 26. remove [ri'mu:v] (v)dọn, bỏ 27. Get rid of (v) xóa bỏ 28. liquid ['likwid] (n) : chaát loûng 29. flow off [flou'ɔf] (v) xả xuống 30. vegetation [,vedʒi'tei∫n] (n) thực vật, cây cối 31. erosion [i'rouʒn] (n) sự xói mòn, sự ăn mòn → erode [i'roud] (v) xói mòn, ăn mòn 32. consequence ['kɔnsikwəns] (n) : haäu quaû Unit 11: NATIONAL PARKS Conditional sentence type 3: Ex1: Nam didn’t study hard, so he failed the exam. => If Nam had studied hard, he wouldn’t have failed the exam. VED VED Ex2: We didn’t go on hoilday because we didn’t have enough money. => If we had had enough money, we would have gone on holiday. V3 V3 Ex3: Nam didn’t go to school yesterday. He didn’t meet me. => If Nam had gone to school yesterday, he would have met me. V3 V3 * Form: If clause Main clause IF + S + HAD + V3/ ED +… would S + could + have + V3 / ED +.. should * Usage: Dùng để diển tả điều kiện không thật hay trái với thực tế trong quá khứ * Note: Ta có thể thay thế UNLESS = IF ……. NOT Vocabulary 1. locate (v) [lou'keit] xác định, nằm ở 2. south west (n) ['sauθ'west] phía tây nam 3. establish (v) [is'tæbli∫] lập, thành lập 4. rainforest (n) [rein,'fɔrist] rừng mưa nhiệt đới 5. butterfly (n) ['bʌtəflai] con bướm 6. cave (n) [keiv] hang động 7. hike (v) [haik] đi bộ đường dài 8. over (a) ['ouvə] qua , hết 9. dependent upon (a)[di'pendənt, ə'pɔn] phụ thuộc vào 10. survival (n) [sə'vaivl] sự sống sót, tồn tại 11. release (v) [ri'li:s] phóng thích, thả 12. orphan (v) ['ɔ:fən] ( làm cho ) mồ côi 13. orphanage (n) ['ɔ:fənidʒ] trại mồ côi 14. abandon (v) [ə'bændən] bỏ rơi, từ bỏ 15. take care [keə] of (v) chăm sóc ( take-took-taken) 16. wilderness (n) ['wildənis] vùng hoang vu. 17. sub-tropical (a) [sʌb, 'trɔpikl] bán nhiệt đới 18. recognise (v) ['rekəgnaiz] nhận ra 19. habit (n) ['hæbit] thói quen 20. southeastern (a) [sauθ, 'i:stən] về phía đông nam 21. temperate (a) ['tempərət] ôn hòa 22. plant (n) [plɑ:nt] thực vật 23. toxic (a) ['tɔksik] độc 24. chemical (n) ['kemikl] chất hóa học 25. contamination (n) [kən,tæmi'nei∫n] sự ô nhiễm 26. organization (n) [,ɔ:gənai'zei∫n] sự tổ chức 27. intend (v) [in'tend] dự định 28. exist (v) [ig'zist] tồn tại 29. pollute (v) [pə'lu:t] làm ô nhiễm 30. suitable (a) ['su:təbl] (for sb/ sth) thích hợp 31. go on an excursion (exp.) đi tham quan 32. excursion (n) [iks'kə:∫n] chuyến tham quan 33. disaster (n) [di'zɑ:stə] tai họa, thảm họa 34. unfortunately (adv) [ʌn'fɔ:t∫ənitli] không may 35. turn out (v) [tə:n, aut] thành ra, hóa ra 36. combine (v) kɔm'bain] kết hợp 37. coach (n) [kout∫] xe đò, xe ngựa 38. get a fine (exp.) bị phạt tiền ( get-got-got) 39. food poisoning ['pɔizəniη] (n) ngộ độc thức ăn 40. raincoat (n) ['reinkout] áo mưa UNIT 12: MUSIC I. to + infinitive: Ex1: I try to study well to please my parents. to infinitive Ex2: I am saving money to buy a new book. to infinitive - Meaning: “to + infinitive” : để làm gì. - Usage: “to + infinitive” : dùng để chỉ mục đích - Notes: + Ngoài “to + infinitive” ra ta còn có thể dùng “ in order / so as + infinitive” Ex: I try to study well to please/ in order to please/ so as to please my parents. + Nếu câu ở thể phủ định thì ta thêm “not” trước “to”. Ex: I try to study well not to please/ in order not to please/ so as not to please my parents. II. Wh – questions: Ex: I often listen to music whenever I have free time. => When do you listen to musis? wh- q Aux S V0 * Form: Wh – questions + Auxiliary verb + S + main verb? Vocabulary 1. classical ['klæsikəl] music (n) nhạc cổ điển 2. folk [fouk] music (n) nhạc dân gian 3. rock [rɔk] ‘n’ roll ['roul] (n) nhạc rock and roll 4. pop [pɔp] music (n) nhạc pốp 5. jazz (n) [dʒæz] nhạc ja 6. country ['kʌntri] music (n) nhạc đồng quê 7. serious (a) ['siəriəs] nghiêm túc, đứng đắn, bác học 8. traditional (a) [trə'di∫ənl] theo truyền thống 9. Western European [,juərə'pi:ən] (n) tây âu 10. combination (n) [,kɔmbi'nei∫n] sự kết hợp 11. style (n) [stail] phong cách 12. beat (n) [bi:t] nhịp (âm nhạc) 13. African ['æfrikən] music (n) âm nhạc châu phi 14. Western ['westən] music (n) âm nhạc phương tây 15. make something/ somebody different ['difrənt] from something / somebody ( làm cho điều gì / ai khác biệt với điều gì / ai ) 16. human (n) ['hju:mən] lòai người 17. emotion (n) [i'mou∫n] cảm xúc 18. express (v) [iks'pres] thể hiện 19. anger (n) ['æηgə] sự tức giận 20. integral (a) ['intigrəl] gắn liền 21. set the tone [toun] for (v) tạo nên không khí ( vui, buồn) 22. joyfulness (n) ['dʒɔifulnis] sự vui nhộn 23. joyful (a) ['dʒɔiful] vui nhộn 24. funeral (n) ['fju:nərəl] đám tang 25. solemn (a) ['sɔləm] trang nghiêm 26. mournful (a) ['mɔ:nful] tang thương 27. lull (v) [lʌl] ru ngủ 28. uplift (a)['ʌplift] hưng phấn, bay bổng 29. delight (v) [di'lait] làm thích thú, làm say mê 30. sense (n) [sens] giác quan 31. fairy tale (n) ['feəriteil] chuyện cổ tích 32. criticise (v) ['kritisaiz] chỉ trích 33. convey (v) [kən'vei] truyền đạt, biểu lộ, thể hiện. 34. role [roul] of music (n) vai trò của âm nhạc 35. compose (v) [kəm'pouz] sọan nhạc, sáng tác nhạc 36. sweet [swi:t] and gentle ['dʒentl] (a) ngọt ngào và dịu dàng 37. rousing (a) ['rauziη] hào hứng, sôi nổi 38. lyrical (a) ['lirikəl] trữ tình 39. of all time (adv) của mọi thời đại 40. be proud [praud] of (a) tự hào về 41. national anthem (n) ['næ∫nəl, ‘ænθəm] quốc ca 42. tune (n) [tju:n] giai điệu 43. mixture (n) ['mikst∫ə] sự pha trộn, sự hòa quyện 44. artistic (a) [ɑ:'tistik] mang tính chất nghệ thuật 45. talent (n) ['tælənt] tài năng 46. talented (a) ['tæləntid] có tài 47. appreciate (v) [ə'pri:∫ieit] coi trọng, đánh giá cao1 Unit 13: FILMS AND CINEMA I. Ajectives of attitude: Tính từ chỉ thái độ hay tính từ phân từ tận cùng bằng –ING hay hay quá khứ phân từ. 1. Tính từ tận cùng bằng –ING: - Nghĩa tác động: Ex1: This film is interesting. Ex2: He’s is an interesting person to work. - Tính chất diễn ra. Ex: Don’t disturb the sleeping baby. 2. Tính từ có dạng quá khứ phân từ: có nghĩa bị động. Ex: This chair is broken. 3. Tính từ phân từ theo sau động từ liên kết. - Chủ từ là chỉ đồ vật hoặc sự việc chúng ta dùng tính từ tận cùng là ING. - Chủ từ chỉ về người ta dùng tính từ dạng quá khứ phân từ tận cùng ED. * Một số động từ sau đây có tính từ chỉ thái độ : Verbs ing ed Amuse Amusing Amused Annoy Annoying Annoyed Bore Boring Bored Depress Depressing Depressed Disappoint Disappointing Disappointed Embarrass Embarrassing Embarrassed Excite Exciting Excited Exhaust Exhausting Exhausted Fascinate Fascinating Fascinated Horrify Horrifying Horrified Interest Interesting Interested Please Pleasing Pleased Satisfy Satisfying Satisfied Worry Worrying Worried 3. Articles: a / an and the (mạo từ : a / an và the) Quán từ không xác định "a" và "an" · Dùng "an" trước một danh từ bắt đầu bằng: 4 nguyên âm A, E, I, O. §2 bán nguyên âm U, Y. (uncle, unnatural, umbrella) §Những danh từ bắt đầu bằng "h" câm (an heir/ hour/ herbal (Adj: thảo mộc)/ honor) §Những từ mở đầu bằng một chữ viết tắt (an S.O.S/ an M.P) §Lưu ý: Đứng trước một danh từ mở đầu bằng "uni..." phải dùng "a" (a university/ a uniform/ universal/ union) (Europe, eulogy (lời ca ngợi), euphemism (lối nói trại), eucalyptus (cây khuynh diệp) ) · Dùng "a" trước danh từ bắt đầu bằng một phụ âm. · Được dùng trước một danh từ không xác định về mặt vị trí/ tính chất/ đặc điểm hoặc được nhắc đến lần đầu tiên trong câu. · Dùng trong các thành ngữ chỉ số lượng nhất định như: a lot of/a great deal of/a couple/a dozen. · Dùng trước những số đếm nhất định thường là hàng ngàn, hàng trăm như a/one hundred - a/one thousand. · Dùng trước "half" (một nửa)khi nó theo sau một đơn vị nguyên vẹn: a kilo and a half, hay khi nó đi ghép với một danh từ khác để chỉ nửa phần (khi viết có dấu gạch nối): a half - share, a half - holiday (ngày lễ chỉ nghỉ nửa ngày). · Dùng với các đơn vị phân số như 1/3 a/one third - 1/5 a /one fifth. · Dùng trong các thành ngữ chỉ giá cả, tốc độ, tỉ lệ: $5 a kilo, 60 kilometers an hour, 4 times a day. · Dùng trước các danh từ số ít đếm được. trong các thán từ what a nice day/ such a long life. · A + Mr/ Mrs/ Ms + family name = một ông/ bà/ cô nào đó (không quen biết) Quán từ xác định "The" · Dùng trước một danh từ đã được xác định cụ thể về mặt tính chất, đặc điểm, vị trí hoặc được nhắc đến lần thứ hai trong câu. · The + danh từ + giới từ + danh từ 1 The girl in blue, the Gulf of Mexico. · Dùng trước những tính từ so sánh bậc nhất hoặc only. 2 The only way, the best day. · Dùng cho những khoảng thời gian xác định (thập niên): In the 1990s · The + danh từ + đại từ quan hệ + mệnh đề phụ 3 The man /to whom you have just spoken /is the chairman · Trước một danh từ ngụ ý chỉ một vật riêng biệt 4 She is in the (= her) garden · The + danh từ số ít tượng trưng cho một nhóm thú vật hoặc đồ vật 5 The whale = whales (loài cá voi), the deep-freeze (thức ăn đông lạnh) Lưu ý: Nhưng đối với man khi mang nghĩa "loài người" tuyệt đối không được dùng the. 1
File đính kèm:
- ENGLISH GRAMMAR VOCABULARY OF GRADE 10.doc