Giáo án Tiếng Anh Lớp 1 - Tuần 1 đến 29 - Năm học 2015-2016

Tiếng Anh

UNIT 6: MY FARM

 Period 38: Lesson 2

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Biết cách hỏi và trả lời các câu hỏi yes/ no về những đặc điểm cơ bản của vật.

- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.

- Ôn lại tên và cách phát âm các chữ cái từ a đến k.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Mẫu câu: Is it ? Yes, it is./ No, it isn’t.

- Từ vựng: apple, bird, cat, date,

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình.

- HS: SGK

IV. Hoạt động dạy học.

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up).

- Cho HS ôn lại các vật nuôi trong nông trại và các vật bên ngoài. Dán các thẻ hình đó lên bảng. Nói Point to the field. HS chỉ vào hình cánh đồng. Làm tương tự với những thẻ hình khác.

2. Nghe và nói (Listen and say).

- Y/c HS xem hình ở các tr34, 35. Dùng tiếng Việt y/c các em cho biết các nhân vật đang làm gì. Cho HS nghe qua 1 lượt để kiểm tra câu trả lời.

- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi cụm từ. Cho HS đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.

3. Nói và làm (Say and do).

- Giơ thẻ hình con lừa lên. Nói Look! Hỏi HS Is it a horse? Khuyến khích các em trả lời đúng.

- Giơ thẻ hình con bướm lên. Hỏi HS Is it a butterfly? Is it blue? Khuyến khích các em trả lời đúng.

Làm tương tự với các thẻ hình khác, nói chính xác tên 1 số thẻ, còn 1 số thẻ khác không cần chính xác.

4. Củng cố - dặn dò.

- Gọi HS nêu lại các từ vừa học.

- HDVN.

- Cả lớp.

- Mở SGK, nghe.

- Nghe, nhắc lại (ĐT - CN).

- 1 HS (No, it is not. It’s a donkey).

- 1 HS (Yes, it is./ No, it isn’t. It’s black.).

- 2, 3 HS.

 

doc86 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 408 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tiếng Anh Lớp 1 - Tuần 1 đến 29 - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iác màu xanh dương lên. Nói It’s blue. It’s a  Khuyến khích các em hoàn tất câu bằng từ triangle. Làm tương tự với các thẻ hình khác.
- Gọi HS lên giơ các thẻ hình cho lớp thực hiện theo. 
- Giơ thẻ hình tam giác màu xanh dương lên một lần nữa. Nói It’s a triangle. It’s . Lần này khuyến khích các em dùng từ blue để hoàn tất câu GV vừa đọc. 
Làm tương tự với các thẻ hình khác.
4. Củng cố - dặn dò.
- Gọi HS nêu lại các màu đã học.
- HDVN.
- 4, 5 HS.
- Mở SGK.
- Nghe, nhắc lại (ĐT - CN).
- Nghe.
- 4 HS (square - circle - rectangle - triangle).
- Nghe, nhắc lại (ĐT - CN).
- 2 HS (triangle).
- 1 HS.
- Cả lớp (blue).
- 2, 3 HS.
TUẦN 16
Ngày dạy: 15/ 12/ 2015 (1B, A)
Tiếng Anh
UNIT 5: MY COLOURS
Period 31: Lesson 3: Letter fun!
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Nói, nhận biết và viết chữ Ii. 
- Nhận biết và biết cách phát âm âm /i/.
- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
II. Kiến thức ngôn ngữ: 
- Từ vựng: iguana, insect 
III. Tài liệu và phương tiện: 
- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình
- HS: SGK, bảng con
IV. Hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động (Warm up).
- Y/c HS đọc theo thứ tự các chữ cái đã học trong bảng chữ cái (a, b, , h).
- Làm tương tự với những âm đã học.
2. Học chữ cái (Learn the letter).
- Giơ thẻ hình côn trùng lên. Đọc insect. HS đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại. Dán thẻ hình đó lên bảng.
- Viết chữ i dưới thẻ hình côn trùng. Chỉ vào hình và đọc /i/, insect. 
- Giới thiệu từ iguana. Y/c HS giở sách trang 30. Giơ sách lên và chỉ vào hình con cự đà. Đọc iguana. HS đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.
- Giải thích cho HS biết dù có âm là /i/ nhưng chữ cái này là i. Khi GV chỉ vào chữ cái nào trên bảng thì HS sẽ lặp lại tên và âm của chữ cái đó cùng các từ vài lần.
- Viết chữ I hoa lên bảng. Cho HS biết 2 chữ I và i phát âm giống nhau. Ta thường dùng chữ I hoa để viết tên riêng và chữ i thường để viết những từ còn lại.
- Cho HS biết các em sẽ học cách viết chữ Ii. Y/c các em nhìn vào chữ Ii có mũi tên trang 30.
- GV đứng quay lưng lại và dùng ngón tay để viết chữ I hoa vào không khí. Làm tương tự với chữ i thường.
- Y/c HS làm theo GV viết chữ I và i vào không khí.
- Y/c HS tập đồ các chữ cái trong sách bằng ngón tay.
3. Hát (Sing).
- Cho HS biết các em sẽ học chữ Ii qua một bài hát.
- Cho HS nghe bài hát.
- Cho HS nghe lại và bấm dừng sau mỗi dòng. Hát từng dòng và y/c các em lặp lại. Y/c các em vừa hát vừa chỉ vào các chữ cái, các từ trong sách.
- Cho HS nghe lại vừa nghe vừa hát theo.
4. Tìm (Find).
- Y/c HS tìm chữ i trong bảng chữ cái ở đầu trang. Y/c HS cho biết tên và âm của chữ cái trước chữ i.
- Y/c HS xem hình lớn SGK. Nói insect và y/c các em chỉ vào hình côn trùng. Kiểm tra xem các em có chỉ đúng hình không.
- Nói iguana và y/c các em chỉ vào hình con cự đà. Kiểm tra xem các em có chỉ đúng hình không.
- Y/c HS tìm những vật bắt đầu bằng âm /b/ và /g/.
5. Củng cố - dặn dò.
- Gọi HS nhắc lại tên các từ đã học.
- Tập đồ các chữ cái bằng ngón tay.
- HDVN.
- 4 HS.
- 2, 3 HS.
- Theo dõi, nhắc lại (ĐT, CN).
- Theo dõi.
- Theo dõi, nhắc lại (ĐT, CN).
- Nghe, nhắc lại (ĐT).
- Theo dõi.
- Theo dõi.
- Theo dõi.
- Thực hiện.
- Đồ chữ cái.
- Theo dõi.
- Nghe băng.
- Nghe, hát từng dòng.
- Nghe, hát theo.
- Thực hiện.
- Nhìn tranh, nghe và chỉ vào hình.
- Thực hiện.
- 1, 2 HS (bird, book, girl).
- 2, 3 HS.
- Cả lớp.
Ngày dạy: 17/ 12/ 2015 (1B, A)
Tiếng Anh
UNIT 5: MY COLOURS 
Period 32: Lesson 4: Song
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Nhận biết, viết và sử dụng các số 6 và 7.
- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
II. Kiến thức ngôn ngữ: 
- Từ vựng: hungry, sky, flying, looks at
III. Tài liệu và phương tiện: 
- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình 
- HS: SGK, bảng con
IV. Hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động (Warm up).
- Giơ 5 cây bút chì lên. Hỏi How many pencils? 
- Đặt 1 cây bút chì xuống. Hỏi How many pencils? 
- Làm tương tự đến khi GV không còn cây bút chì nào trên tay. Hỏi How many pencils? Cho HS đồng thanh lặp lại câu trả lời sau đó từng em lặp lại.
2. Đếm 1-7 (Count 1- 7).
- Vẽ 6 hình tròn lên bảng. Nói six. Đếm one, two, three, four, five, six. Viết số 6 dưới 6 hình tròn đó. 
- Hỏi: How many? Làm tương tự với số 7.
- Y/c HS mở sách trang 31, xem các hình ở cuối trang.
- Cho HS biết GV sẽ nói 1 con số và các em sẽ chỉ vào hình đúng.
3. Hát (Sing).
- Y/c HS dùng tiếng Việt để cho biết chuyện gì đang diễn ra trong các hình; màu của con cự đà bằng tiếng Anh.
- Giới thiệu từ: hungry. GV nói rồi ôm bụng như đang rất đói. Giả vờ ăn nhanh. 
- Để giới thiệu cụm từ look at the sky, GV chỉ vào mắt mình rồi nhìn lên bầu trời ngoài cửa sổ. Y/c HS dùng tiếng Việt cho biết GV đang làm gì. Nói look at the sky.
- Để giới thiệu từ fly, GV di chuyển cánh tay lên xuống như vỗ cánh.
- Cho HS biết các em sẽ học 1 bài hát có tất cả các từ, cụm từ mới và tất cả các số đã học. 
- Cho HS nghe bài hát.
- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi dòng. Hát dòng đó và yêu cầu các em lặp lại. Y/c các em vừa hát It’s hungry, too! vừa làm động tác minh họa. 
- Khuyến khích HS vẫy 7 ngón tay trong không khí khi hát đến Seven insects flying by, 
- Khuyến khích HS nhìn lên trần nhà khi hát đến dòng looks at the sky.
- Hỏi HS xem các em sẽ vỗ tay khi hát đến dòng nào trong bài hát.
- Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa hát theo và làm động tác minh họa.
4. Sing and do (Hát và làm theo).
- Gọi HS lên đóng vai các con côn trùng. Phát cho mỗi em 1 thẻ hình số. Cho HS biết các em sẽ trở lại chỗ ngồi khi con cự đà ăn côn trùng.
- Gọi 1 em khác lên làm cự đà. Đưa cho em đó thẻ hình màu xanh lá cây và xanh dương. Y/c em đó giơ thẻ hình khi màu tương ứng được nhắc đến trong bài hát.
- HS hát. Nếu còn thời gian, cho các em đổi phần hát cho nhau.
5. Củng cố - dặn dò.
- Y/c HS nêu lại các từ đã học.
- HDVN.
- 2 HS: five.
- 1 HS: four.
- No pencil. (ĐT, CN).
- Theo dõi.
- 1 HS (six).
- Mở SGK.
- Thực hiện.
- 1, 2 HS (An iguana is eating some insects./ It’s green and blue.).
- Theo dõi.
- 1, 2 HS.
- Theo dõi. 
- Theo dõi. 
- Nghe.
- Nghe, hát từng dòng.
- Thực hiện.
- Thực hiện.
- 1, 2 HS (The iguana eats one of the insects). 
- Nghe, hát theo.
- 7 HS.
- Thực hiện.
- Cả lớp.
- 3, 4 HS.
TUẦN 17
Ngày dạy: 22/ 12/ 2015 (1B, A)
Tiếng Anh
UNIT 5: MY COLOURS	
Period 33: Lesson 5: Letter fun!
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Nói, nhận biết và viết chữ Jj và Kk. 
- Nhận biết và biết cách phát âm âm /dз/ và /k/.
- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
II. Kiến thức ngôn ngữ: 
- Từ vựng: hand, hot
III. Tài liệu và phương tiện: 
- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình
- HS: SGK, bảng con
IV. Hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động (Warm up).
- Cho HS ôn lại tên các nhân vật. Giơ từng thẻ hình lên. HS đọc đến tên nhân vật nào GV dán thẻ hình nhân vật đó lên bảng.
2. Học chữ cái (Learn the letter).
- Giơ thẻ hình em bé đang nhảy lên. Đọc jump. HS đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại. Dán thẻ hình đó lên bảng.
- Viết chữ j dưới hình em bé đang nhảy và đọc /dз/ jump. HS lặp lại âm và từ.
- Giải thích cho HS biết dù có âm là /dз/ nhưng chữ cái này là j. Khi GV chỉ vào hình và chữ cái nào trên bảng thì HS sẽ lặp lại tên và âm của chữ cái đó cùng các từ vài lần.
- Hỏi HS tên nhân vật nào bắt đầu bằng âm /dз/.
- Viết chữ J hoa lên bảng. Hỏi HS tại sao chữ J dưới hình Jig lại khác với chữ j dưới từ jump. Nhắc HS nhớ, ta thường dùng J hoa để viết tên riêng và j để viết những từ khác.
- Cho HS biết các em sẽ học cách viết chữ Ji. Y/c các em mở sách trang 32 và nhìn vào chữ Jj có mũi tên.
- GV đứng quay lưng lại và dùng ngón tay để viết chữ J hoa vào không khí. 
- Y/c HS làm theo GV, viết chữ J hoa vào không khí. 
Làm tương tự với chữ j thường.
- Y/c HS tập đồ các chữ cái trong sách bằng ngón tay.
- Làm tương tự với Kk.
- Dùng tiếng Việt cho HS biết, đôi khi Kk và Cc được phát âm giống nhau.
3. Hát (Sing).
- Cho HS biết các em sẽ học chữ Jj và Kk qua một bài hát.
- Cho HS nghe bài hát.
- Cho HS nghe lại và bấm dừng sau mỗi dòng. Hát từng dòng và y/c các em lặp lại. Y/c các em vừa hát vừa chỉ vào các chữ cái và từ trong sách.
- Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa hát theo.
4. Tìm (Find).
- Y/c HS tìm chữ j và k trong bảng chữ cái ở đầu trang.
- Y/c HS xem hình ở cuối trang. Nói Point to Jig. Kiểm tra xem các em có chỉ đúng hình Jig không.
- Nói Point to “jump”. Kiểm tra xem các em có chỉ đúng hình Jig đang nhảy không.
- Nói Point to the kite. Kiểm tra xem các em có chỉ đúng hình con diều không.
- Nói Point to “kick”. Kiểm tra xem các em có chỉ đúng hình Pat đang đá bóng không.
- Y/c HS tìm những vật có âm đầu /b/ và /d/ (ball, dates, ...)
5. Củng cố - dặn dò.
- Tập đồ các chữ cái bằng ngón tay.
- HDVN.
- Cả lớp (Tess, Baz, Adam, Jig, Pat, Woodward).
- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).
- Cả lớp.
- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).
- 1 HS (Jig).
- Theo dõi, ghi nhớ.
- Mở SGK.
- Theo dõi.
- Thực hiện.
- Cả lớp.
- Thực hiện.
- Ghi nhớ.
- Nghe.
- Nghe băng.
- Nghe, hát từng dòng.
- Nghe, hát theo (ĐT).
- Thực hiện.
- Nhìn tranh, nghe và chỉ.
- Thực hiện.
- Thực hiện.
 - Thực hiện.
- 2, 3 HS.
- Cả lớp.
Ngày dạy: 24/ 12/ 2015 (1B, A)
Tiếng Anh
UNIT 5: MY COLOURS
Period 34: Lesson 6: Story 
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Biết cách theo dõi câu chuyện tiếng Anh từ trái sang phải.
- Phát triển kĩ năng nghe tiếng Anh.
- Hiểu và thưởng thức một câu chuyện.
- Ôn lại và củng cố từ vựng trong bài.
- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
II. Kiến thức ngôn ngữ: 
- Từ vựng: date, box, chair, ball, jump, Jig
III. Tài liệu và phương tiện: 
- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình
- HS: SGK, bảng con
IV. Hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động (Warm up).
- Dùng các thẻ hình cho HS ôn lại các từ ball và chair. 
- Để ôn lại từ date vẽ 1 quả chà là lên bảng. Hỏi HS What’s this?
- Để ôn lại từ box, giơ 1 hộp bút chì lên và nói It’s a box. It’s a pencil box. 
2. Nhìn và nói (Look and say).
- Y/c HS xem trang 33. GV giơ sách và chỉ vào các khung hình theo thứ tự. 
- Nói Point to picture 1. Kiểm tra xem các em có chỉ đúng hình có số 1 ở góc hay không. Làm tương tự với các hình còn lại.
- Dùng tiếng Việt đặt cho HS 1 số câu hỏi về câu chuyện: Who is in the story ? What are they trying to get? 
3. Nghe (Listen).
- Cho HS biết các em sẽ nghe câu chuyện. 
- Cho HS nghe, bấm dừng giữa từng khung hình. Không y/c các em lặp lại nội dung vừa nghe.
- Y/c các em dùng tiếng Việt để nói xem mình hiểu gì về câu chuyện. Cho HS nghe lại nếu cần thiết. 
4. Nghe và hành động ( Listen and act).
- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi khung hình. HS đồng thanh lặp lại các câu, sau đó từng em lặp lại.
- Cho HS biết các em sẽ diễn lại câu chuyện. Vẽ quả chà là lên 1 cái đĩa ở đầu bảng. Vẽ 1 cái hộp vào cuối bảng bên dưới là quả chà là. Gọi 2 HS lên đóng vai Pat và Jig. Đặt thẻ hình cái ghế và quả bóng sang 1 bên.
- Khi nghe 2 vật này được nhắc đến trong câu chuyện , 2 em đó dán thẻ hình quả bóng ở phía trên thẻ hình cái ghế. 
- Gọi 1 số HS khác lên diễn lại câu chuyện.
5. Củng cố - dặn dò.
- Gọi HS trả lời câu hỏi theo tranh của GV.
- HDVN.
- Cả lớp.
- 1, 2 HS (It’s a date).
- Cả lớp.
- Mở SGK.
- Nghe, chỉ vào hình.
- 1, 2 HS.
- Theo dõi.
- Nghe.
- 1, 2 HS.
- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).
- 2 HS.
- Thực hiện.
- 4 HS.
- 2, 3 HS.
TUẦN 18
Ngày dạy: 29/ 12/ 2015 (1B, A)
Tiếng Anh
UNIT 5: REVIEW
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Ôn lại tên và âm của chữ Ii, Jj và Kk.
- Ôn lại các số 6 và 7.
- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
II. Kiến thức ngôn ngữ: 
- Từ vựng: ôn tập
- Mẫu câu: ôn tập
III. Tài liệu và phương tiện: 
- GV: Sách Activity Book, các thẻ hình.
- HS: Sách Activity Book.
IV. Hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động (Warm up).
- Cho HS ôn lại các số đếm. Viết số 6 lên bảng. Y/c HS vỗ tay 6 cái.
- Làm tương tự với các số 7, 5, 2, 4 và 1.
2. Nhìn và nói. Tô chữ (Look and say. Trace the letter).
- Viết các chữ I, J và K lên bảng. Chỉ vào từng chữ cái và y/c HS nói tên và âm.
- Dán thẻ hình Jig lên phía trên các chữ đó. Hỏi các em tên của Jig bắt đầu bằng âm gì.
- Gọi HS lên đồ chữ cái đó.
- Y/c HS xem trang 38. HS cho biết tên các hình còn lại.
- Y/c HS đồ chữ cái là âm đầu của từ trong mỗi hình. Kiểm tra câu trả lời.
3. Đếm và viết (Count and write).
- Y/c HS xem hoạt động 2 ở trang 38.
- GV làm mẫu hoạt động. Vẽ 1 hình vuông lên bảng. Hỏi What’s this? 
- Vẽ lên bảng thêm 5 hình vuông bên cạnh hình vuông đầu tiên. Hỏi How many squares? Đếm số hình vuông, GV vừa chỉ vào từng hình vuông vừa đếm từ 1 đến 6.
- Viết số 6 bên phải các hình vuông.
- HS đếm rồi viết số để hoàn tất hoạt động.
4. Củng cố - dặn dò.
- Cho HS đọc lại các chữ cái và số đếm đã học.
- HDVN.
- Thực hiện.
- Cả lớp.
- 3 HS.
- 1 HS /dз/. 
- 1 HS.
- 3 HS (iguana, kite, jump).
- Thực hiện.
- Cả lớp.
- 2 HS (It’s a square).
- 1 HS (Six).
- Theo dõi.
- Thực hiện.
- 4, 5 HS.
Ngày dạy: 31/ 12/ 2015 (1B, A)
Tiếng Anh
Period 36: TEST ON ENGLISH
TUẦN 19
Ngày dạy: 5/ 1/ 2016 (1B, A)
Tiếng Anh
UNIT 6: MY FARM
Period 37: Lesson 1
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Nhận biết các vật nuôi ở trang trại.
- Nhận biết các vật ở ngoài trời.
- Nhận biết các âm tiếng Anh và những từ dùng trong giao tiếp.
- Nhận biết các chi tiết thiếu.
- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
II. Kiến thức ngôn ngữ: 
- Từ vựng:butterfly, donkey, duck, 
III. Tài liệu và phương tiện: 
- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình.
- HS: SGK, bảng con.
IV. Hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động (Warm up).
- Y/c HS xem hình trang 34 và 35 trả lời các câu hỏi sau: Who are the children? Where are they? 
2. Nghe và nói (Listen and say).
- Cho HS biết các em sẽ học 1 số từ chỉ các vật nuôi trong nông trại và các vật bên ngoài.
- Cho HS nghe, GV giơ thẻ hình con vật hoặc đồ vật tương ứng. Bấm dừng sau mỗi từ để HS chỉ vào hình trong sách.
- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi từ. Cho các em đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.
3. Nghe và tìm (Listen and find).
- Cho HS biết GV sẽ nói 1 từ, các em chỉ vào vật tương ứng trong sách.
- Nói ngẫu nhiên các từ: flower, sun,  Vừa nói vừa giơ thẻ hình tương ứng.
- Kiểm tra xem HS có chỉ đúng vật không.
- Cho HS nghe và bấm dừng sau mỗi từ. HS nghe và chỉ vào vật tương ứng trong sách.
4. Củng cố - dặn dò.
- Gọi HS nêu lại các từ vừa học.
- HDVN.
- 2 HS trả lời (Baz and Tess. ).
- Theo dõi.
- Nghe, chỉ vào hình SGK.
- Nghe và nhắc lại (ĐT, CN).
- Nghe, thực hiện.
- Theo dõi.
- Chỉ hình SGK.
- Nghe, chỉ hình tương ứng.
- 3, 4 HS.
Ngày dạy: 7/ 1/ 2016 (1B, A)
Tiếng Anh
UNIT 6: MY FARM
 Period 38: Lesson 2
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Biết cách hỏi và trả lời các câu hỏi yes/ no về những đặc điểm cơ bản của vật.
- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
- Ôn lại tên và cách phát âm các chữ cái từ a đến k.
II. Kiến thức ngôn ngữ: 
- Mẫu câu: Is it ? Yes, it is./ No, it isn’t.
- Từ vựng: apple, bird, cat, date, 
III. Tài liệu và phương tiện: 
- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình. 
- HS: SGK
IV. Hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động (Warm up).
- Cho HS ôn lại các vật nuôi trong nông trại và các vật bên ngoài. Dán các thẻ hình đó lên bảng. Nói Point to the field. HS chỉ vào hình cánh đồng. Làm tương tự với những thẻ hình khác. 
2. Nghe và nói (Listen and say).
- Y/c HS xem hình ở các tr34, 35. Dùng tiếng Việt y/c các em cho biết các nhân vật đang làm gì. Cho HS nghe qua 1 lượt để kiểm tra câu trả lời.
- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi cụm từ. Cho HS đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.
3. Nói và làm (Say and do).
- Giơ thẻ hình con lừa lên. Nói Look! Hỏi HS Is it a horse? Khuyến khích các em trả lời đúng.
- Giơ thẻ hình con bướm lên. Hỏi HS Is it a butterfly? Is it blue? Khuyến khích các em trả lời đúng.
Làm tương tự với các thẻ hình khác, nói chính xác tên 1 số thẻ, còn 1 số thẻ khác không cần chính xác.
4. Củng cố - dặn dò.
- Gọi HS nêu lại các từ vừa học.
- HDVN.
- Cả lớp.
- Mở SGK, nghe.
- Nghe, nhắc lại (ĐT - CN).
- 1 HS (No, it is not. It’s a donkey).
- 1 HS (Yes, it is./ No, it isn’t. It’s black.).
- 2, 3 HS.
TUẦN 20
Ngày dạy: 12/ 1/ 2016 (1B, A)
Tiếng Anh
UNIT 6: MY FARM
Period 39: Lesson 3: Letter fun!
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Nói, nhận biết và viết các chữ Ll và Mm. 
- Nhận biết và biết cách phát âm các âm /l/ và /m/.
- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
II. Kiến thức ngôn ngữ: 
- Từ vựng: lion, lemon, mango, moon
III. Tài liệu và phương tiện: 
- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình
- HS: SGK, bảng con
IV. Hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động (Warm up).
- Cho HS ôn lại dạng viết hoa của các chữ cái từ a đến k. GV viết dạng chữ thường của các chữ cái này lên bảng. Gọi HS lên viết dạng chữ hoa tương ứng. Y/c HS nói tên và âm của từng chữ cái.
2. Học chữ cái (Learn the letter).
- Giơ thẻ hình quả chanh lên. Đọc lemon. HS đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại. Dán thẻ hình đó lên bảng.
- Viết chữ l dưới thẻ hình quả chanh. Chỉ vào hình và đọc /l/, lemon. 
- Giới thiệu từ lion. Y/c HS xem sách tr36. Giơ sách lên và chỉ vào hình con sư tử. Đọc lion. HS đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.
- Giải thích cho HS biết dù có âm là /l/ nhưng chữ cái này là l. Khi GV chỉ vào chữ cái nào trên bảng thì HS sẽ lặp lại tên và âm của chữ cái đó cùng các từ vài lần.
- Viết chữ L hoa lên bảng. Cho HS biết 2 chữ l và L phát âm giống nhau. Ta thường dùng chữ L hoa để viết tên riêng và chữ l thường để viết những từ còn lại.
- Cho HS biết các em sẽ học cách viết chữ Ll. Y/c các em mở sách trang 36 và nhìn vào chữ Ll có mũi tên.
- GV đứng quay lưng lại và dùng ngón tay để viết chữ L hoa vào không khí. Làm tương tự với chữ l thường.
- Y/c HS tập đồ các chữ cái trong sách bằng ngón tay.
- Làm tương tự với chữ Mm. Dùng thẻ hình 93 để giới thiệu từ moon và chỉ vào hình trong sách để giới thiệu từ mango. Y/c HS lặp lại tên, âm của chữ cái và từ trước khi đồ chữ cái trong sách.
3. Hát (Sing).
- Cho HS biết các em sẽ học chữ Ll và Mm qua một bài hát.
- Cho HS nghe bài hát.
- Cho HS nghe lại và bấm dừng sau mỗi dòng. Hát từng dòng và y/c các em lặp lại. Y/c các em vừa hát vừa chỉ vào các chữ cái, các từ trong sách.
- Cho HS nghe lại vừa nghe vừa hát theo.
4. Tìm (Find).
- Y/c HS tìm chữ l và m trong bảng chữ cái ở đầu trang. Y/c HS cho biết tên và âm của chữ cái trước chữ l.
- Y/c HS xem hình cuối trang. Nói Point to the lion. Kiểm tra xem các em có chỉ đúng hình con sư tử không.
- Nói Count the lemons. 
- Nói Count the mangoes. 
- Nói Point to the moon. Kiểm tra xem các em có chỉ đúng hình mặt trăng không.
- Y/c HS tìm 1 số vật bắt đầu bằng âm /e/, /h/ và /i/.
5. Củng cố - dặn dò.
- Gọi HS nhắc lại tên các từ đã học.
- Tập đồ các chữ cái bằng ngón tay.
- HDVN.
- Cả lớp.
- Nghe, nhắc lại.
- Theo dõi. 
- Theo dõi, nhắc lại (ĐT, CN).
- Nghe, nhắc lại.
- Theo dõi.
- Mở SGK.
- Theo dõi.
- Đồ chữ cái.
- Theo dõi, nhắc lại.
- Theo dõi.
- Nghe băng.
- Nghe, hát từng dòng.
- Nghe, hát theo.
- Thực hiện.
- Nhìn tranh, nghe và chỉ vào hình.
- 1 HS: one, two.
- 1 HS: one, two.
- Cả lớp.
- 3 HS: elephant, horse, iguana.
- 3 HS.
- Cả lớp.
Ngày dạy: 14/ 1/ 2016 (1B, A)
Tiếng Anh
UNIT 6: MY FARM
Period 40: Lesson 4: Song
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Nhận biết, viết và sử dụng các số 8 và 9.
- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
II. Kiến thức ngôn ngữ: 
- Từ vựng: animals, sounds, 
III. Tài liệu và phương tiện: 
- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình 
- HS: SGK, bảng con
IV. Hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động (Warm up).
- Vẽ 7 quả xoài lên bảng. Hỏi How many mangoes?
- Xóa 1 quả xoài. Hỏi How many mangoes? Làm tương tự đến khi không còn quả nào. Hỏi How many mangoes?
2. Đếm 1-9 (Count 1- 9).
- Giới thiệu số 8 và 9 như cách giới thiệu số 6 và 7.
- Y/c HS mở sách trang 37. Cho HS 

File đính kèm:

  • docUnit_9_My_family.doc