Giáo án Tiếng Anh 6 - Tuần1
Unit 1: GREETINGS
Section A: -Hello ( A 5, 6, 7, 8)
I- Objectives:
- Teach students how to greet one another.
- Developing: four skills.
II- Language content:
Grammar:
- Vocabulary: fine, thanks, how, are, you
- Structures:
+ My name’s Lan or I’m Lan.
+ How are you? -> I’m fine, thanks.
III- Teaching aids
- Pictures, text book, cassette tapes.
IV- Procedure
1. Warm up:
Week: 1 Date of planning: 18/8/2013 Period: 1 LÀM QUEN VỚI MÔN HỌC VÀ CÁCH HỌC MỤC TIÊU MÔN HỌC: 1. Cơ sở: - Do Bộ Giáo Dục và Đào Tạo qui định. - Tạo điều kiện hoà nhập với cộng đồng Quốc Tế và khu vực. 2. Mục tiêu chung: - Hình thành và phát triển ở học sinh những kiến thức, kỹ năng cơ bản về Tiếng Anh và những phẩm chất trí tuệ cần thiết để tiếp tục học hoặc đi vào cuộc sống lao động. 3. Mục tiêu cụ thể: - Học xong THCs, học sinh đạt được những yêu cầu chủ yếu sau: + Nắm được kiến thức cơ bản, tối thiểu và tương đối hệ thống về Tiếng Anh, thực hành hiện đại, phù hợp lứa tuổi. + Có sự hiểu biết khái quát về văn hoá của các nước sử dụng Tiếng Anh. + Giao tiếp đơn giản dưới dạng: nghe – nói - đọc - viết. NỘI DUNG MÔN HỌC: Xoay quanh 6 chủ điểm lớn: - Các vấn đề thuộc về cá nhân (You and me) - Các vấn đề về học tập và giáo dục (Education) - Cộng đồng (Community) - Sức khoẻ (Health) - Vui chơi giải trí (Recreation) - Thế giới quanh ta (The world around us) PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH: Gồm: 105 tiết dạy trong 35 tuần. HKI: 3 tiết x 19 tuần = 57 tiết học HKII: 3 tiết x 18 tuấn = 54 tiết học Có 16 đơn vị bài học trong cả năm HKI: 8 bài (từ bài 1 -> bài 8) HKII: 8 bài (từ bài 9 -> bài 16) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Week: 1 Date of planning: 18/8/2013 Period: 2 Unit 1: GREETINGS Section A: -Hello (1, 2, 3, 4) I- Objectives: - Teach students how to greet , to introduce their own names. - Teach students how to greet one another. - Developing: four skills. II- Language content: Vocabulary: Hello, Hi, I, am, is, name, my Structures: + Hello / Hi + My name is + I am III- Teaching aids: Pictures Text book (English for Vietnam grade) Cassette tapes IV- Procedures: 1. Warm up: Teacher’s activities Students’ activities Content - Ask students some questions in Vietnamese about saying when they meet a new person Individually Presentation: - Ask students how to introduce themselves when they meet a new person 1- Introduce the situation - Ask students to listen the words Hello , Hi - Ask students to listen again then repeat - Correct their pronunciation 2- Ask students to practice greeting one another in turns of two. - Go around the class and correct their pronunciation In chorus Pair work Group work New words: - Hello - Hi - I - my - name - am - is - are Eg: . I am Lan. . My name is Lan. Practice: - Ask students to listen again then repeat. - Ask students to read in pairs. - Tell students the ways to introduce their names. - Ask students to listen part 3 on page 11. - Ask some students to read before class - Correct their pronunciation. - Ask students to practice with a group of four. - Ask students to introduce their names one by one. - Correct their pronunciation. Pair work Group work Group work Individually - Hi - Hello - I am (I’m) - My name is (my name’s) Eg: A: Hello, I am (My name is ) B: Hi, I am (My name is ) Consolidation: T. asks Ss to introduce their name to the class. T. calls on one or two of the Ss to role play in front of the class. Homework: Learn the new words by heart. Prepare “Unit 1. (cont.) A. Hello (5, 6, 7, 8)” for the next time. V. Feedback: Week: 1 Date of planning: 18/8/2013 Period: 3 Unit 1: GREETINGS Section A: -Hello ( A 5, 6, 7, 8) I- Objectives: - Teach students how to greet one another. - Developing: four skills. II- Language content: Grammar: Vocabulary: fine, thanks, how, are, you Structures: + My name’s Lan or I’m Lan. + How are you? -> I’m fine, thanks. III- Teaching aids Pictures, text book, cassette tapes. IV- Procedure 1. Warm up: Teacher’s activities Students’ activities Content - Ask some students to introduce their names - Ask some students play “Jumble words” Individually Play - WOH = how - MANE = name - YM = my Presentation: - Sticks the picture A5 (page 12) - Introduce the dialogue. - Plays the tape for the Ss. - Read the dialogue then ask students to repeat in chorus - Introduce the structure - Ask students to listen the dialogue again In chorus In pair New word: - fine (adj) - thanks Structures: + How are you? + I’m fine, thanks. And you? Practice: - Ask students to practice reading the dialogue in pairs. - Ask some pairs to read before the class. - Ask students to practice with a partner. - Ask students to look at the pictures hanging on the board. - Ask students to make the similar dialogues in pairs. - Explain the words: Mr, Mrs, Miss. - Call on some pairs to practice before the class. - Correct their pronunciation. Group work In pair In pair In pair Eg: A: Hello, Miss Hoa. B: Hi, Mr. Hưng. How are you? A: I’m fine, thanks. And you? B: Fine, thanks. * Write: Nam: Hello, . How are you? Lan: Hi, I’m . Consolidation: T. calls on one or two of the Ss to role _ play in front of the class. Homework: - Ask students to look at the dialogue in part 7 on page 13 then complete it. - Ask students to compare with their partners. - Ask students to write in their exercises book. - Prepare “Unit 1. (cont.) B. Good morning” for the next time. V. Feedback: Ký Duyệt
File đính kèm:
- Week1.doc