Giáo án Tiếng Anh 12 - Unit 8 Life in the futuer

Kiểm tra bài cũ:

Câu hỏi :

1-Do you think that by the end of the 21th century people can visit the moon easily?

2-Do you think that in the future we can use solar energy as main source of energy?

Bài mới:

Before you listen:

-Yêu cầu hs đọc và cho nghĩa các từ trong phần Before you listen.

Science (n): khoa học

-scientist (n): nhà khoa học

-predict (v): tiên đoán

-reason (n): lý do

-eating healthy food: ăn thức ăn bổ dưỡng

-medicine: thuốc

-properly (adv) chu đáo/ kỹ lưỡng

-cancer (n): bệnh ung thư

-eternal life (n): đời sống vĩnh cữu

- the advance of science: sự tiến bộ của khoa học

 

doc9 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1586 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng Anh 12 - Unit 8 Life in the futuer, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UNIT 8
LIFE IN THE FUTUER
I-Mục tiêu chung:
1- Reading: 
Đọc hiểu đoạn văn về cuộc sống của con người trong tương lai.
	2- Speaking: 
Nói về những thay đổi của con người và trái đất trong tương lai.
	3- Listening:
Nghe và hiểu các thông tin về tuổi thọ và khả năng trường thọ ở con người.
4- Writing:
	Mô tả về bản thân trong tương lai.
II- Trọng tâm ngôn ngữ 
 1- Pronunciation: 
 - contrated form của các trợ động từ
 2- Grammar:
Preposition.
Articles.
III- Phương pháp dạy học
The learner – centered approach.
The communicative approach.
Task-based teaching.
IV- Đồ dùng dạy học:
- Máy Cassette , Băng, tranh ảnh liên quan, bảng phụ
V- Phân bổ thời gian
Bài học được dạy trong 6 tiết
Tiết: 	READING
Ngày dạy : .
Mục tiêu: hs đọc hiểu đoạn văn về cuộc sống của con người trong tương lai
Đồ dùng dạy học: Tranh, Bảng phụ, SGk
Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 Before you read (Warm up)
-Questions
1-Do you think life will be better in the future? Why? Why not?
2-Choose three things that may happen in the future?
 + People will live longer.
 +solar energy will be used as main source of energy.
 + People can visit the moon.
 + Robots will do most of the work.
 +The earth will be polluted badly.
 + There will not be accidents any more.
While you read 
Task 1: 
-Giải thích một số từ vựng
Optimistic, optimist, pessimistic, pessimist, thanks to, modern labour-saving device, medical system, employee, unemployed.
-Yêu cầu hs đọc đoạn văn sau đây và ghi True / False 
1- optimists believe that in the future our life will be better thanks to many modern labour-saving devices. 
2-We will work less hours, and have more time to relax and entertain.
3-They consider that with the modern medical system, our health will be looked after better.
4- People will live longer. And with the development of science and technology we can travel to anywhere even to the moon.
5- We can use solar energy as a main source of energy and we won’t have to worry any more.
6-However, pessimists think that, robots will do most of the work in the office or in the factory one day.
7-It means that people don’t need many employees, so the unemployment will increase.
8-Bedises,the modern industry will cause pollutions such as air pollution, environmental pollution, and our life will be threatened.
Task 2:
-Giải thích thêm một số từ trong đoạn văn ở task 1 và yêu cầu hs trả lời các câu hỏi
1-How will life be in the future?
2-Why can people live longer?
3- Why will unemployment increase?
4- Will our lives be threatening? Why?
Làm việc cả lớp và cá nhân: 
Trả lời các câu hỏi sau:
1-I think that in the future life will be better, because science and technology are more and more developing.
2- Three things may happen:
+ People will live longer.
 + Robots will do most of the work.
 +The earth will be polluted badly.
Làm việc theo nhóm: 
-Ghi true/false cho các câu
1-Life will be better.	
2- Robots will do all the work. 	
3- People will work more time.	
4- We can visit some place beyond the earth 	
5- Young people will easily find jobs.	
6- People’s health will be taken care of better 	
7- Solar energy may be used as a main source of energy.	
8- However, our life will be threatened by pollutions.
1- true
2- false (do most of the work not all)
3- false (less time)
4- true
5- false (unemployment increase)
6- true
7- true
8- true
Làm việc theo nhóm: 
-Trả lời câu hỏi:
1-In the future life will be better.
2-Because people’s health will be taken care of better.
3-Because robots will do most of the work and they don’t need many employees.
4-Yes, it will. Because the modern industry will cause pollutions.
Củng cố kiến thức: 
-Yêu cầu hs làm việc theo cặp hỏi và trả lời các câu hỏi
-Cho 2 cặp hs thực hành nói trước lớp
Bài tập về nhà : 
- Học thuộc lòng các từ vựng.
- Tự hỏi và trả lời các câu hỏi.
- Chuẩn bị bài mới: Unit 8 – Speaking 
Rút kinh nghiệm
Tiết: 	SPEAKING
Ngày dạy : .
Mục tiêu : hs nói về những thay đổi trong tương lai.
Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, SGk
Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Warm up: Matching A and B
A
B
1. solar 
2-modern
3. air 
4. environmental 
5. source of 
a. industry
b- pollution
c- labor-saving device 
d- system. 
e- energy
® Giới thiệu bài mới
Bài mới:
Task 1: 
-Giải thích yêu cầu của task 1.
- Yêu cầu hs cho một câu có ý nghĩa tương đương với mỗi box.
Ví dụ: 
CHINESE ASTRONAUTS LAND ON MARS
25th October 2099
Tương đương với câu :
People can visit the moon in 2099
Task 2 :
-Cho mẫu câu và yêu cầu hs nói theo mẫu. 
-I think that by the end of the 21th century, people can visit the moon.
Task 2 :
-Giải thích bài task: Nói về việc cải cách giáo dục ở Fantasia
-Yêu cầu hs cho nghĩa và phát âm các từ vựng.
Làm việc theo nhóm: 
-Chọn ra đáp án đúng
1 – d, e ; 2 – a, c; 3 – b; 4 – b; 5 – e.
-Phát âm các từ 
Làm việc theo nhóm: 
-Nhìn các box cho câu 
1- people can visit the moon.
2- There will be life on the moon.
3- There will be no war.
4- People will live longer to 150 years.
5- People can some place beyond the earth such as Jupiter.
6- Science and technology develop incredibly, and car can run on sea water.
-Làm việc theo nhóm và cá nhân: 
-Thực hành nói trong theo mẫu câu của GV, có thay thế phần gạch chân.
- I think that by the end of the 21th century, there will be life on the moon.
-I think that by the end of the 21th century, there will be no war.
-I think that by the end of the 21th century, people will live longer to 150 years.
Củng cố kiến thức:
Gv yêu cầu 3 hoặc 4 cặp hs thực hành nói trước lớp.	
Bài tập về nhà 
- Tự thực hành nói sử dụng các mẫu câu.
- Chuẩn bị bài mới: Unit 8 – Listening.
Rút kinh nghiệm :
Tiết: 	LISTENING
Ngày dạy : .
Mục tiêu : hs nghe và điền vào chổ trống sau đó chọn đúng /sai
Đồ dùng dạy học: máy CD, đĩa CD, bảng phụ
Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi :
1-Do you think that by the end of the 21th century people can visit the moon easily?
2-Do you think that in the future we can use solar energy as main source of energy?
Bài mới:
Before you listen:
-Yêu cầu hs đọc và cho nghĩa các từ trong phần Before you listen.
Science (n): khoa học	
-scientist (n): nhà khoa học
-predict (v): tiên đoán	
-reason (n): lý do
-eating healthy food: ăn thức ăn bổ dưỡng	
-medicine: thuốc 
-properly (adv) chu đáo/ kỹ lưỡng	
-cancer (n): bệnh ung thư
-eternal life (n): đời sống vĩnh cữu	
- the advance of science: sự tiến bộ của khoa học
-to be possible: có thể	
-to be impossible: không thể
-curable (adj): có thể trị được
While you listen:
Task 2 :
-Yêu cầu hs nghe băng và điền các từ nghe được vào các chỗ trống.
A-Many scientists predict that in the 21st century people can live until they are .1 . . . . . . . . . years old. What do you think about this?
B- Well, I think they have the reason to .2 . . . . . . . . . . . . . . . . in that
A- What are the reason?
B- Oh, yes. With the development of. 3. . . . . . . . . . . . . . . . and technology, there are many modern medical systems, which means that people will be taken care of .4 . . . . . . . . . . . . .
A- Well, I think the second . 5. . . . . . . . . . . . is that people don’t have to work hard, and there are lots of nutrition food and good kinds of medicine which help people can live . 6 . . . 
B- I agree with you. Now if people look after themselves properly, they can live to be . .7. . . 
A- Right. Nowadays, about 30% of cancer are curable, and I really believe that within 30 years, this will increase to . 8. . . . . . . . . . . . . 
B- That’s sound interesting. How about eternal . 9. . . . . . . . . . . . . . . .?
A- Well, with the advance of science, I .10 . . . . . . . . . . . . . . . . it is possible
Task 1 
-Giải thích yêu cầu của bài task.
Trả lời câu hỏi:
1-Yes, I think so/ No, I don’t think so.
2-Yes, I think so / no, I don’t think so.
-Làm việc cả lớp và cá nhân: 
- Đọc và cho nghĩa từ 
+rationally (adv): dựa trên lý trí.
+discourage (V): làm chán nãn, ngã lòng.
+unfortunately (adj): Thật không may.
+ruin (v): tàn phá.
+drug-taker (n): những người nghiện.
+solution (n): giải pháp.
+islanders (n): người trên đảo.
-Làm việc theo nhóm: 
-Nghe và điền từ vào khoảng trống 
1- 130	
2- believe	
3- science	
4- better	
5- reason	
6- longer	
7- 90
8- 80%
9- life
10- think
Làm việc theo cặp: 
-Đọc lại đoạn văn và ghi true (T) hoặc false (F)
1- False, 2- false, 3- true, 4- true, 5- false 
Củng cố kiến thức:
-Cho hs đọc lại các từ vựng.
Bài tập về nhà 
- Học thuộc lòng từ vựng.
- Chuẩn bị bài mới: Unit 8 – writing.
Rút kinh nghiệm :
Tiết: 	WRITING
Ngày dạy: .
Mục tiêu: Hs có thể viết một đoạn văn ngắn về những thay đổi của cuộc sống trong tương lai 
Đồ dùng dạy học: SGK, bảng phụ, handout.
Hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò 
Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: 
1- Do you believe that in the future. People can live to the age of 150?
2- Do you like to live on the moon?
Bài mới : 
Task 1 : 
- Giải thích yêu cầu của bài task.
 -Giải thích một số từ vựng.
-ideal (adj): lý tưởng	
-peaceful (adj) Hòa bình
-peace (n) : hòa bình
-war (n): chiến tranh
-conflict (n) : tranh chấp
-the threat of terrorism: đe dọa của khủng bố, -live togother in harmony: sống hòa đồng cùng nhau
-healthy (adj) : khỏe mạnh, lành mạnh, 
-standard of living : tiêu chuẩn sống
-wildlife (n): loài thú hoang dã
-selfish (adj) ích kỹ
-loving (adj): yêu thương
-violent (adj): bạo lực 
-Hướng dẫn hs dịch sang tiếng Việt đoạn văn trên.
Task 2 : 
-Cho câu gợi ý 
1-I / want / live / peaceful world
2-It/be / world / which / have / no wars or conflicts
3-People / can / live / harmony / together
4-Everyone / have / job / do
5- The environment / be / clean/ and / there / no pollutions
6-People/ not be / selfish/ violent
7-evrybody / love / each other 
Trả lời câu hỏi: (Cá nhân)
1- Yes, I do/No, I don’t
2-No, I don’t because I think that life in the moon is very boring 
Làm việc theo nhóm : 
-Cho nghĩa từ, đọc từ 
-Dịch sang tiếng Việt
Làm việc theo nhóm: 
-Viết thành câu hoàn chỉnh dựa vào bài đọc ở task 1 
1-I want to live in a peaceful world.
2-It is a world which has no wars or conflicts.
3-People can live in harmony together.
4-everyone has a job to do.
5-The environment is clean and there are no pollutions.
6-People are not selfish and violent.
7-Everybody loves each other.
Củng cố kiến thức: 
Cho hs đọc và dịch các câu sang tiếng Việt.
Bài tập về nhà : 
- Viết thành đoạn văn ngắn 
- Chuẩn bị bài mới: Unit 8 – Language focus
Rút kinh nghiệm : 
Tiết: 	LANGUAGE FOCUS
Ngày dạy: ..	REVIEW
Mục tiêu : Ôn contracted form của trợ động từ, và ôn một số giới từ.
Đồ dùng dạy học: bảng phụ, SGK, tài liệu tham khảo.
Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Kiểm tra bài cũ 
Viết thành câu hoàn chỉnh
1-I / want / live / peaceful world
2-There / be/ no wars or conflicts
3-People / live / harmony / together
4-each person/ have / job / do
6-People/ not be / selfish/ violent
7-evrybody / be / loving
Bài mới: 
Excercise 1:
Grammar: Prepositions : 
-Giới thiệu một số trường hợp giới từ theo sau các từ khác 
+believe in : tin vào	+ die of : chết bởi
+in time : đúng giờ	+ on time : kịp giờ
+go/be on business	+ famous for 
+get married to 	+ have influence on
+spend time/money on	+ provide  with
+ borrow  from	+ send  to 
+ buy  for	+to be keen on 
+take part in	+at the end of the year 
+one of my friends 	+ between  and 
+from  to 
Excercise 2 : 
Grammar : articles : a, an, the 
-a/an : một
-The: mạo từ xác định
Viết câu (Cá nhân)
1-I want to live in a peaceful world 
2-There are no wars or conflicts
3-People live in harmony together 
4-Each person has a job to do
5-People are not selfish and violent 
6-Everybody is loving 
-Làm việc theo nhóm:
- chọn giới từ thích hợp
1-on, 2- of, 3- on, 4- at, 5- of, 6- in, 7- about, 8 for, 9- between /opposite 10- to
Làm việc theo nhóm: 
-Điền vào khoảng trống với a, an hoặc the
1-V, 2- V,V,V , 3- V, the, the, 4- the, V, 5- the, V, 6- the, V, 7- the, V, 8- an, the, the, 9- V, the, 10- V, a
Củng cố kiến thức : 
Extensive exercise : Complete the blank with correct preposition
His parents have a great influence . . . . . . . . . his career
They will provide the victims . . . . . . . . . . necessities (nhu yếu phẩm)
This novel was written . . . . . . . . . . Shakespeare
Tom usually spends all his money . . . . . . . . . sweets
He borrowed that book . . . . . . . . . . me
Please, send the letters . . . . . . . . . . Mr. Thomas
Buy some sugar . . . . . . . . . . me, please
David is very keen . . . . . . . . . video games
 We often take part . . . . . . . social activities
 Take this reports . . . . . . . . . come . . . . . . . of this room
Please, remind me . . . . . . the meeting this afternoon
The old man died . . . . . . cancer 
Nha Trang is famous . . . . . . . . . . . . . . its beautiful beaches 
Don’t believe . . . . . him
We are going to move . . . . . . . . HCM city . . . . . the end of this year 
Extensive exercise : Complete the blank with a, an, hoăc the
1-Her cousin is an architect
2-The..earth moves around the .. sun 
3- I was the last person to leave the party
4- When I was walking along the street I saw a man.  The man was old and poor 
5- There is a meeting this afternoon. .The meeting starts at 2pm
Bài tập về nhà 
Làm lại bài tập mở rộng 
Chuẩn bị bài mới: unit 9 – Reading 
Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docUnit_8_Life_in_the_future.doc
Giáo án liên quan