Giáo án Thủ công Lớp 2 - Học kỳ II - Năm học 2019-2020 - Trần Ngọc Phương Hoa

A . Mục tiêu:Gip học sinh củng cố về:

 -Cộng, trừ nhẩm v viết (cĩ nhớ trong phạm vi 100), khơng nhớ với cc số cĩ ba chữ số.

-Ơn luyện về php cộng, trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100.

-Ơn luyện về bi tốn tìm số hạng, tìm số bị trừ.

 -Giải tốn về cộng trừ.

B. Đồ dùng dạy học :

 - Bảng nhóm

C. Các hoạt động dạy học :

 

doc35 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 283 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Thủ công Lớp 2 - Học kỳ II - Năm học 2019-2020 - Trần Ngọc Phương Hoa, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Toán
ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (T1+T2)
A . Mục tiu:Gip học sinh củng cố về:
 -Cộng, trừ nhẩm v viết (cĩ nhớ trong phạm vi 100), khơng nhớ với cc số cĩ ba chữ số.
-Ơn luyện về php cộng, trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100.
-Ơn luyện về bi tốn tìm số hạng, tìm số bị trừ. 
 -Giải tốn về cộng trừ.
B. Đồ dùng dạy học :
	- Bảng nhóm 
C. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3’
5’
6’
6’
7’
6’
5’
2’
* Hoạt động 1 : Kiểm tra bi cũ - Giới thiệu bi:
-Kiểm tra vở bi tập của HS
-Nhận xét ghi điểm.
- GV giới thiệu – ghi đề 
Ơn về php cộng v php trừ
* Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS luyện tập :
Bi 1/170: Tính nhẩm
-Hướng dẫn HS tính trực tiếp
20 + 40 = 60 40 + 40 = 80
-Cho HS lm bi v nu miệng kết quả
-GV nhận xt kết quả.
Bi 3/170 :Gọi HS đọc đề bài
200lít
Bể thứ 1: | | | 
Bể thứ 2: | |
 ? lít
-Hướng dẫn giải bi tốn
-Gọi 1HS ln bảng, lớp lm vo vở . 
-GV nhận xt sửa chữa .
Bi 4/170 : Gọi HS đọc đề bài
HS gi : 265
HS trai : 234 ? học sinh
-Bi tốn hỏi gì ?
-Bi tốn cho biết gì ?
-Muốn biết cĩ tất cả bao nhiu HS ta lm tính gì ?
-Cho1HS ln bảng, lớp lm vo vở .
-GV nhận xt sửa chữa:
Bi 2/171:Đặt tính rồi tính
_
a)65 + 29 
+
 65 100
 29 72
-GV nhận xt sửa chữa.
Bi 3/171: Tĩm tắt
Anh cao: 156cm
Em thấp hơn anh: 33cm
Hỏi em : cm ?
Bi 5/171:Tìm x
 X -32 = 45 X + 45 =79
-Nhận xét, chốt lại cách t́m số bị trừ, số hạng
* Hoạt động 3 : Củng cố dặn dị : 
-Nhận xt tiết học 
-Dặn HS về nh lm bi 2/170, bi 1,4 /171.
-HS nộp vở bi tập . 
-HS nêu yêu cầu 
-HS lm bi 
30 + 50 = 80 ; 70 – 50 = 20
700 – 400 = 300
HS đọc đề bài
-HS lm bi:
 Số lít nước chứa trong bể thứ 2 là:
 865 – 234 = 665 (lít)
 Đáp số : 665 lít
-HS đọc đề bài
-Cĩ tất cả bao nhiu HS
-HS trai 234; HS gi 265
-Lm tính cộng
-HS lm bi
 Số học sinh cĩ tất cả l:
 265 + 234 = 499 (HS)
 Đáp số : 499 HS
-HS nu yu cầu bi
-Làm theo 2 bước: đặt tính; tính
_
+
+
 65 55 100
 29 45 72
 94 100 88
-HS ln giải, lớp giải vo vở 
 Chiều cao của em:
 165 -33 = 132(cm)
 ĐS:132cm 
-HS nhận xt
-HS lm bi
X – 32 = 45 X + 45 = 79
X = 45 +32 X = 79 - 45
 X = 77 X = 34
* Rút kinh nghiệm : .
Chính tả 
ÔN TẬP TIẾT 3
 I-Mục tiêu:
 	1-Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc.
 2- Ôn luyện cách đáp lời chúc mừng
 	3- Ôn luyện về cách đặt câu và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào?
 II- Đồ dùng dạy học:
 	 GV : Phiếu ghi tên các bài tập đọc
 	HS : SGK,VBT
III-Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2’
12’
14’
10’
2’
* Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ - Giới thiệu bài
 Kiểm tra dụng cụ học tập của HS
GV nêu yêu cầu của tiết học. Ghi đề 
* Hoạt động 2 : Kiểm tra tập đọc:
-GV gọi từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc,đọc 1 đoạn trả lời câu hỏi GV đặt ra trong nội dung đoạn đọc
-GV nhận xét.
 * Hoạt động 3 : Bài tập
Bài 2 : Nói lời đáp của em
 -Gọi 2 HS đọc tình huống.
-Gọi 3 HS khá giỏi thực hành đối đáp trong tình huống a 
a-Khi ông bà tặng quà chúc mừng sinh nhật.
-GV cùng cả lớp nhận xét
Bài 3: Đặt câu hỏi có cụm từ như thế nào?
Trong câu a từ nào trả lời cho câu hỏi có cụm từ như thế nào?
 -Gọi 1 HS đặt câu hỏi có cụm từ như thế nào cho câu a
-Cho cả lớp làm bài vào vở và nêu
-GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
* Hoạt động 4 : Củng cố,dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.
-Về nhà tiếp tục đọc các bài tập đọc
-HS đọc bài và trả lời câu hỏi (6 HS đọc)
-HS đọc yêu cầu bài tập và đọc 3 tình huống
1 HS đóng vai ông,1 HS đóng vai bà, 1 HS đóng vai cháu.
Bà:Chúc mừng cháu ngoan của ông bà nhân ngày cháu tròn 8 tuổi.
Ông: Ông bà chúc cháu chăm ngoan học giỏi hơn năm ngoái.
Cháu:Cháu cảm ơn ông bà ạ!
-Từng tốp HS thực hành đối đáp theo tình huống a,b,c.
-Cả lớp nhận xét bình chọn nhóm có đáp lời chúc mừng phù hợp,tỏ rõ là người lịch sự có văn hoá.
HS đọc yêu cầu bài tập và đọc 3 câu văn
-lặc lè
-Gấu đi như thế nào?
HS làm vào vở
-HS nối tiếp nhau đọc kết quả bài làm.
b-Sư Tử giao việc cho bề tôi như thế nào?
c-Vẹt bắt chước tiếng người như thế nào?
-HS nhận xét.
-Lắng nghe
-HS đọc các bài tập đọc. 
* Rút kinh nghiệm:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Môn : Luyện tập thực hành
Luyện Luyện từ và câu
I/ MỤC TIÊU : Giúp HS 
- Ôn luyện cách t́m và đặt câu hỏi có cụm từ Khi nào ?
- Ôn luyện cách t́m và đặt câu hỏi có cụm từ Ở đâu ?
-Ôn tập các kiểu câu theo mẫu Ai là ǵ ? Ai làm ǵ ? Ai thế nào ?
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- Vở thực hnh tiếng việt v tốn. 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
*Hoạt động 1 : Giới thiệu bi :
	- GV giới thiệu – ghi đề .
*Hoạt động 2 : Bài tập 
Bài 1 : Gạch chân bộ phận trả lời câu hỏi Khi nào ?
	a/Khi cậu bé Lượng lên ba, bố mẹ gửi cậu vào chùa, cho làm con nuôi sư thầy.
	b/Những lúc rỗi việc, cậu bé Sĩ thường đứng ngoài cửa lớp xem các bạn học bài.
	c/Khi tỉnh dậy, Đỗ Con ngạc nhiên thấy ḿnh đang nằm giữa những hạt đất li ti, xôm xốp.
 -Yu cầu HS làm vào vở.
- Gọi 3 HS lên bảng làm.
-GV và HS nhận xét, chốt lại kết quả đúng. 
Bài 2 : Đặt câu hỏi có cụm từ Ở đâu cho mỗi câu sau:
Đêm nào, cậu bé Lượng cũng ngồi học bài dưới chân tượng.
Mấy bông hoa mướp vàng tươi đă nở sáng trưng trên giàn mướp xanh mát.
Một hôm, Hổ gặp Cua đang ḅ lổm ngổm bên bờ suối.
- Yêu cầu HS làm vào vở. 
- Gọi 3 HS lên bảng làm.
	- GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
Bài 3 : Nối câu với kiểu câu tương ứng:
a.Mấy bông hoa mướp vàng tươi, như những đốm nắng.
1.Ai là ǵ ?
b.Cậu bé Lượng ngồi học bài dưới chân tượng.
2.Ai làm ǵ ?
c.Cua là con vật ḅ ngang.
3.Ai thế nào ?
- Yêu cầu HS làm vào vở. 
- Gọi 1 HS lên bảng làm vào bảng nhóm.
	- GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
* Hoạt động 3 : Củng cố - dặn dị :
	- GV nhận xét tiết học. Nhắc HS ôn lại các từ vừa học 
 Luyện tập toán 
	 LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU : Giúp HS 
- Củng cố về cách làm tính cộng trừ
- Thực hành củng cố giải toán về ít hơn.
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- Vở bài tập toán . Bảng nhóm 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
*Hoạt động 1 : Giới thiệu bài :
	- GV giới thiệu – ghi đề .
* Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập 
Bài 1 : 
- Gọi HS nêu yêu cầu ( Tính)
	- Yêu cầu HS làm vào vở.
	- Gọi 2 HS lên bảng làm bài .
	- GV nhận xét, chốt lại cách cộng trừ các số không nhớ trong phạm vi 1000.
Bài 2 : 
- Gọi HS đọc nêu yêu cầu( Đặt tính rồi tính ) 
	- Yêu cầu HS làm vào vở.
	- Gọi 2 HS lên bảng làm 
	- GV nhận xét, chốt lại cách đặt tính và tính.
Bài 3 : Gọi 1 HS nêu yêu cầu ( Viết số thích hợp vào ô trống )
	- Yêu cầu HS làm vào vở.
	- Gọi 1 HS lên bảng làm vào bảng nhóm
	- GV nhận xét, chốt lại cách tìm số bị trừ, số trừ và tìm hiệu của hai số.
Bài 4 : 
	- Yêu cầu HS đọc đề toán 
	-Gọi 1 HS lên bảng làm . Cả lớp làm vào vở .
	- GV nhận xét, chốt lại 
* Hoạt động 3 : Củng cố - dặn dò 
	- Nhận xét tiết học.
	- Tuyên dương những em học tốt.
Môn : Luyện chính tả 
	Bài : HẠT ĐỖ CON
-Hạt Đỗ Con đang ngủ vùi trong lớp đất êm ái, bỗng có những tia nắng ấm áp khẽ lay nó dậy. Nó nghe thấy tiếng ông Mặt Trời : 
- Đỗ Con ngủ lâu quá rồi, dậy mau đi
Đỗ Con rụt rè :
Ơng ơi, trên mặt đất lạnh lắm phải không ạ ?
Cứ dậy đi! Ông sẽ sưởi ấm cho.
I/ MỤC TIU : Gip HS 
- Rèn kĩ năng viết chính tả :
+ Nghe viết chính xác đoạn văn trong bài Hạt Đỗ Con.
+Làm đúng các bài tập phân biệt ơng hoặc ong.
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- Vở thực hành tiếng việt và tóan. 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
*Hoạt động 1 : Giới thiệu bi :
	- GV giới thiệu – ghi đề .
* Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS nghe viết
	- GV đọc toàn bài chính tả một lượt .
	- Gọi 3 HS đọc bài 
	- Những chữ nào trong bài viết hoa? ( Những chữ đầu dịng, đầu câu. Tên riêng : Đỗ Con, Mặt Trời )
	- Hướng dẫn HS viết vào bảng con những từ dễ viết sai: ngủ vùi, êm ái, sưởi ấm,...
	- Lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút.
- GV đọc từng cụm từ cho HS viết.
	- Yu cầu HS đổi chéo vở và chữa lỗi bằng bút chì .
	- GV thu một vi bi chấm v nhận xt từng bi .
* Hoạt động 3 : Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả :
	Bi tập 1 : HS nêu yêu cầu (Điền vào chỗ trống ong hoặc ông. )
	- HS tự làm vo vở.
	-Yu cầu HS nêu miệng.
	- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
	 - Gọi HS đọc lại bài . 
* Hoạt động 4 : Củng cố - dặn dị :
	- GV nhận xét tiết học. Nhắc HS viết đúng chính tả và đúng cỡ chữ .
Sáng thứ tư ngày 1 tháng 7 năm 2020
Luyện từ và câu
ÔN TẬP TIẾT 4 
I-Mục tiêu:
 1-Tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng các bài thơ có yêu cầu HTL.
 2- Ôn luyện cách đáp lời từ chối.
 3- Ôn luyện về cách đặt câu và trả lời câu hỏi có cụm từ để làm gì,về dấu chấm than,dấu phẩy.
II- Đồ dùng dạy học:
 	 GV : Phiếu ghi tên các bài HTL
 	 HS : SGK,VBT
III-Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2’
10’
8’
10’
8’
2’
* Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ - Giới thiệu bài
 Kiểm tra dụng cụ học tập của HS
GV nêu yêu cầu của tiết học. Ghi đề 
* Hoạt động 2 : Kiểm tra bài học thuộc lòng:
-GV gọi từng HS lên bốc thăm chọn bài thơ ,đọc thuộc 1 đoạn trả lời câu hỏi GV đặt ra trong nội dung đoạn đọc
-GV nhận xét.
* Hoạt động 3 :Bài tập 
 Bài 2 : Nói lời đáp của em
 -Yêu cầu từng cặp HS thực hành
a-Em xin anh chị cho em đi xem lớp anh đá bóng.
b-Em sang nhà bạn mượn quả bóng,Bạn bảo :Mình cũng đang chuẩn bị đi đá bóng”.
c-Em muốn trèo cây hái ổi chú em bảo:”Cháu không được trèo ngã đấy”.
-GV cùng cả lớp nhận xét
Bài 3 : Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi”Để làm gì”? (viết)
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu đề
-Cho cả lớp làm bài vào vở và nêu
-GV cùng cả lớp nhận xét
Bài 4 : Điền dấu chấm than hoặc dấu phẩy(viết)
-GV gọi 1 HS đọc yêu cầu truyện vui.
-Truyện này vì sao người khác buồn cười?
-GV nhận xét, chốt lại khi nào cần dùng dấu chấm than.
* Hoạt động 4 : Củng cố,dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.
-Về nhà tiếp tục đọc các bài tập đọc
-HS đọc bài và trả lời câu hỏi (6 HS đọc)
-HS thực hành nói lời đáp
HS1:Anh ơi,anh cho em đi xem lớp anh đá bóng với.
HS2:Em ở nhà làm hết bài tập đi.
HS1:Thôi vậy nhưng lần sau em làm hết bài tập nhất định anh cho em đi đấy nhé.
b-HS1:Cho tớ mượn quả bóng với.
HS2:Mình cũng đang chuẩn bị đi đá bóng.
HS1:Hay quá !Thế thì chúng mình cùng đi chơi.
c-Cháu không được trèo ngã đấy.
-Nhưng ổi chín quá cháu phải hái chứ ạ.
-Cả lớp nhận xét bình chọn nhóm có đáp lời chúc mừng phù hợp,tỏ rõ là người lịch sự có văn hoá.
HS đọc yêu cầu bài tập và đọc 3 câu văn
-Cả lớp đọc thầm tìm trong từng câu cụm từ trả lời cho câu hỏi “Để làm gì?”viết vào vở
-HS nêu,cả lớp góp ý
a-Để người khác qua suối không bị ngã nữa, anh chiến sĩ kê lại hòn đá bị kênh.
 b-Bông cúc toả hương ngào ngạt để an ủi sơn ca.
c-Hoa dạ hương xin trời cho nó đổi vẻ đẹp thành hương thản để mang lại niềm vui cho ông lão tốt bụng.
-HS nhận xét.
-HS đọc yêu cầu truyện vui,cả lớp đọc thầm.
-Vì Dũng dùng sai từ
HS làm vở bài tập.
-1HS điền dấu chấm than hay dấu phẩy 
-Một hôm ở trường , thầy giáo nói với Dũng:
-Ồ ! Dạo này em chóng lớn quá !
-Dũng trả lời :
Thưa thầy , đó là vì ngày nào bố cũng tưới cho em đấy ạ.
-Lắng nghe
-HS đọc các bài tập đọc. 
* Rút kinh nghiệm:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Toán
ÔN TẬP VỀ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA (T1+T2)
I.Mục tiu: 
 -Gip HS củng cố về:
+Nhân chia trong phạm vi các bảng nhân chia đã học, mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia 
+Nhận biết một phần mấy của một số 
+Tìm một thừa số chưa biết. Giải bài toán về phép nhân, chia
-Đặc điểm số 0 trong phép tính 
-GD HS tính tự giác, ham thích học toán 
II.Đồ dùng dạy học : 
	- Các chấm tṛn
III.Cc hoạt động dạy học 
TG
Hoạt đông của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
4’
7’
7’
6’
5’
6’
3’
2’
* Hoạt động 1 : Kiểm tra bi cũ - Giới thiệu bi :
-HS viết cc số thnh tổng:
328, 407 ,509 ,999.
-GV nhận xt.
-GV giới thiệu – ghi đề 
Ơn tập về php nhn v php chia
* Hoạt động 2 : Hướng dẫn ôn tập 
Bi 1/172: 
-Gọi HS nu yu cầu bi tập
-Cho HS lm bi, gọi 3 em ln bảng lm.
-Gọi HS nhận xt bi lm trn bảng
Bi 2/172 : -Gọi HS nu yu cầu bi tập
-Gọi 2 HS ln bảng giải cả lớp lm vo vở. 
-GV nhận xét sửa chữa. Chốt lại cách tính 
Bi 5/172: -Gọi HS nu yu cầu bi tập
-Gọi 2HS ln bảng giải cả lớp lm vo vở. 
-Nhận xét , chốt lại cách tìm thừa số, số chia .
Bài 3/172 : Giải toán 
Gọi 1 HS đọc đề toán 
Yêu cầu HS tự làm bài vào vở 
Gọi 1 HS lên bảng chữa bài
Chốt lại : Bài toán thuộc dạng tìm số chia.
Bài 4/172 : 1 HS đọc đề 
HS quan sát hình vẽ trong SGK và trả lời 
Bài 5/172 : GV ghi đề lên bảng 
Yêu cầu 2 HS lên bảng chữa bài HS làm vào bảng con 
Chốt lại :
Yêu cầu HS nhận xét đặc điểm của số 0 trong phép cộng ,trừ ,nhân ,chia 
* Hoạt động 3 : Củng cố , dặn dị:
-Cần học thuộc bảng nhn, chia.
-Dặn về lm bi 3,4/172; bi 1,2/173
-HS lên bảng viết các số thành tổng.
-HS lắng nghe.
-HS nu 
-HS lm bi
a. 2 x 8 = 16 12 : 2 = 6 
 3 x 9 = 27 12 : 3 = 4
 4 x 5 = 20 12 : 4 = 3
 5 x 6 = 30 15 : 5 = 3
 2 x 9 = 18 18 : 3 = 6 
 5 x 7 = 35 45 : 5 = 9
 5 x 8 = 40 40 : 4 = 10
 3 x 6 = 18 20 : 2 = 10
b. 20 x 4 = 80 30 x 3 = 90
 20 x 2 = 40 30 x 2 = 60
 80 : 4 = 20 90 : 3 = 30
 40 : 2 = 20 60 : 2 = 30
-HS nhận xét.
-HS nêu 
-HS làm bài
4 x 6 + 16 = 40 20 : 4 x 6 = 30
5 x 7 + 25 = 60 30 : 5 : 2 = 3
-HS nhận xét
-HS làm bài
a. X : 3 = 15 b. 5 x X = 35 
 X = 15 x 3 X = 35 : 5
 X = 45 X = 7
-HS nhận xét. 
1 HS đọc đề toán
HS tự làm bài vào vở 
1HS lên bảng chữa bài
 Bài giải 
Số bút chì màu mỗi nhóm có là 
27 : 3 = 9 ( bút ) 
 Đáp số : 9 bút
1 HS đọc đề 
HS quan sát hình vẽ trong SGK và trả lời: Hình b đã khoanh 1 /4 số hình tròn 
HS làm vào bảng con ,2 HS lên bảng chữa bài 
4 + ..= 4  x 4= 0
4 - = 4  : 4 = 0
HS nhận xét
* Rút kinh nghiệm : 
Tập viết
ÔN TẬP TIẾT 5
I-Mục tiêu:
 1-Tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng các bài thơ có yêu cầu HTL.
 2- Ôn luyện về từ trái nghĩa,về dấu chấm,dấu phẩy về cách tổ chức câu thành bài.
 II- Đồ dùng dạy học:
 	 GV : Chép trước bài tập 3 ở bảng phụ
 	 HS : SGK,VBT
 III-Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2’
10’
5’
5’
15’
3’
* Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ - Giới thiệu bài
 Kiểm tra dụng cụ học tập của HS
GV nêu yêu cầu của tiết học. Ghi đề 
* Hoạt động 2: Kiểm tra bài học thuộc lòng:
-GV gọi từng HS lên bốc thăm chọn bài thơ ,đọc thuộc 1 đoạn trả lời câu hỏi GV đặt ra trong nội dung đoạn đọc
-GV nhận xét.
* Hoạt động 3 : Bài tập
Bài 2 : Xếp các từ đã cho thành cặp từ trái nghĩa
 -Yêu cầu HS đọc bài tập 
-GV cho HS lên bảng xếp từ đã cho thành cặp từ trái nghĩa .
-GV cùng cả lớp nhận xét. Gọi HS đọc các cặp từ trái nghĩa vừa tìm.
Bài 3 : Chọn dấu câu nào để điền vào mỗi ô trống
 -Gọi 1 HS đọc yêu cầu đề
Yêu cầu HS làm bài vào vở
-Gọi 1 HS lên bảng chữa
-GV cùng cả lớp nhận xét. Chốt lại lời giải đúng
Bài 4 : Viết từ 3-5 câu nói về em bé của em hoặc của hàng xóm:
-Yêu cầu mỗi em phải chọn viết em bé có thực.Kể tả sơ lược khoảng 3-5 câu theo gợi ý.
-Chú ý viết chân thật,câu văn rõ ràng,sáng sủa.
* Hoạt động 4 : Củng cố,dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị tiết sau”Kiểm tra
-HS đọc bài và trả lời câu hỏi 
-HS đọc yêu cầu bài
Cả lớp đọc thầm và làm bài
-1 HS lên bảng 
đen - trắng xấu - tốt
phải - trái hiền - dữ
sáng - tối ít - nhiều
gầy - béo
1 HS đọc yêu cầu đề
Cả lớp đọc thầm và làm bài
-1 HS lên bảng
Cả lớp nhận xét
-Bé Sơn rất xinh . Da bé trắng hồng , má phinh phính , môi đỏ , tóc hoe vàng . Khi bé cười , cái miệng không răng toét rộng, trông yêu ơi là yêu !
-HS đọc yêu cầu và câu hỏi gợi ý.
-HS làm vào vở.
-Nhiều HS nối tiếp nhau đọc bài viết,cả lớp nhận xét.
Ví dụ:Bé Lan nhà em hơn một tuổi.Lan mập mạp,làn da trắng hồng. Đôi mắt tròn xoe trông thật dễ thương. Lan rất háu ăn. Nhìn thấy mẹ bưng chén cháo là Lan đòi ăn.
-Lắng nghe
* Rút kinh nghiệm:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Môn : Luyện toán
	Bài : LUYỆN TẬP 
I/ MỤC TIU : Giúp HS 
- Củng cố nhân, chia trong phạm vi bảng nhân và bảng chia đă học.
- Vận dụng bảng nhân và bảng chia trong tính, giải bài toán,...
-Tính chu vi h́nh tam giác.
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- Vở bi tập tóan . Bảng nhóm 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
*Hoạt động 1 : Giới thiệu bi :
	- GV giới thiệu – ghi đề .
* Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập 
Bi 1 : 
- Gọi HS nêu yêu cầu ( Tính nhẩm )
	- Yu cầu HS lm vo vở.
	- Yu cầu HS nối tiếp nhau nu kết quả.
	- GV nhận xt, chốt lại.
	- Gọi HS đọc bài.
Bi 2 : 
- Gọi HS đọc nêu yêu cầu ( Đặt tính rồi tính ) 
	- Yu cầu HS lm vo vở.
	- Gọi 2 HS ln bảng lm 
	- GV nhận xét, củng cố lại cách đặt tính rồi tính.
Bi 3 : 
- Gọi 1 HS đọc đề toán
- Yu cầu HS lm vo vở .
- Yu cầu 1 HS ln bảng lm .
-GV nhận xét, chốt lại cách tính chu vi h́nh tam giác.
Bi 4 : 
	- Yêu cầu HS đọc đề toán
	-Bài toán cho biết ǵ ? ( Năm nay bố 36 tuổi, ông nhiều hơn bố 28 tuổi.)
	-Bài toán hỏi ǵ ? ( Hỏi năm nay ông bao nhiêu tuổi ? )
	- Cả lớp lm vo vở .
- Gọi 1 HS lên bảng làm.
	- GV nhận xt, chốt lại .
Bài 5 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
	-Yêu cầu học sinh làm bài và nêu kết quả.
* Hoạt động 3 : Củng cố - dặn dị 
	- Nhận xt tiết học.
	- Tuyên dương những em học tốt.
Tự nhiên và xã hội
ÔN TẬP: TỰ NHIÊN
I. Mục tiêu:
 - Hệ thống lại các kiến thức đã học về các loài cây, con vật và về mặt trời, mặt trăng và các vì sao.
 - Ôn lại kĩ năng xác định phương hướng bằng mặt trời.
 - Có tình yêu thiên nhiên và có ý thức bảo vệ thiên nhiên.
II. Đồ dùng dạy học:
 - GV: Phiếu bài tập.
 - HS: Ôn các bài đã học.
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
3’
13’
10’
8’
1’
Khởi động:
- Cho HS hát bài hát nói về các con vật.
- Giới thiệu bài: Các con vật, các em vừa hát nó sống ở đâu. Hôm nay chúng ta tiếp tục ôn tập về tự nhiên.
Hoạt động1: Phiếu bài tập.
- GV phát phiếu bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV thu phiếu và chấm điểm. Nhận xét.
Hoạt động2: Nối từng ô bên trái với một ô thích hợp bên phải.
 Mặt trời tròn giống như 1 quả bóng lửa,
 ở xa trái đất có tác dụng chiếu
 sáng và sưởi ấm trái đất
Mặt trăng sống ở dưới nước,trên mặt đất,
 cung cấp thức ăn cho người,
 động vật.
Thực vật sống trên cạn,dưới nước,bay 
 lượn trên không.
Động vật có hình tròn,ở xa trái đất,chiếu
 sáng cho mặt đất vào ban đêm
Hoạt động3:
- Chơi trò chơi: “Truyền điện”.
- Cách chơi: Chia lớp thành 3 nhóm.
- Mỗi nhóm nói về con vật, cây cối.
+ Nhóm1: Kể tên các con vật, cây cối sống trên cạn.
+ Nhóm2: Kể tên các con vật, cây cối sống dưới nước.
+ Nhóm3: Kể tên các con vật, cây cối vừa sống trên cạn vừa sống dưới nước.
- Khi có lệnh GV, HS1 nói 1 tên, em thứ hai tiếp tục. Nhóm nào truyền nhanh nói đúng nhóm đó thắng.
 - GV nhận xét.
Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau kiểm tra.
- HS hát bài hát nói về các con vật.
(Chú ếch con,con mèo,)
- HS nhận phiếu, làm bài.
1. Đánh dấu X vào ô trống em cho là đúng.
 Mặt trời và mặt trăng đều ở rất xa trái đất.
 Cây chỉ sống ở trên cạn và dưới nước.
 Loài vật có nhiều lợi ích.
 Trái đất được chiếu sáng và sưởi ấm bằng các vì sao.
 Loài vật sống được trên cạn dưới nước
 Cây chỉ có í

File đính kèm:

  • docgiao_an_thu_cong_lop_2_hoc_ky_ii_nam_hoc_2019_2020_tran_ngoc.doc