Giáo án Thể dục lớp 9 - Tiết 72 đến tiết 74

Sân bãi: Đường chạy có đánh dấu 5 mét, dài tùy theo sân trưòng cho phép. Cắm 4 cờ ở 4 góc sân.

- Cách thực hiện: Người được kiểm tra phải thực hiện xuất phát cao. Khi nghe lệnh lập tức xuất phát, tay cầm tích kê tương ứng với số đeo. Chạy hết đoạn đường (vòng bên trái) hết thời gian 5 phút, người được kiểm tra lập tức thả tích kê của mình xuống ngay bàn chân tiếp đất. Thực hiện một lần.

- Cách tính thành tích: Đơn vị đo quãng đường chạy được là mét.

3- Bật xa tại chỗ:

- Cách thực hiện: Người được kiểm tra đứng hai chân mở rộng tự nhiên, ngón chân đặt sát mép vạch giới hạn. Khi bật nhảy và khi tiếp đất, hai chân tiến hành cùng lúc. Thực hiện hai lần nhảy.

 

doc7 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1543 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Thể dục lớp 9 - Tiết 72 đến tiết 74, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 36	 	Ngày soạn: 02/05/2014 
TIẾT : 72 	 	 	Ngày dạy : 07/05/2014 
 ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA BÀI TẬP RÈN LUYỆN THÂN THỂ 
BẬT XA TẠI CHỖ – CHẠY TÙY SỨC (5 phút)
I. MỤC TIÊU:
	Nội dung
Kiến thức
Kĩ năng
+ Ôn tập và kiểm tra các bài tập rèn luyện thân thể:
- Bật xa (tính cm).
- Chạy tùy sức (5 phút).
- Biết cách thực hiện các bài tập rèn luyện thân thể Bật xa (tính cm); Chạy tùy sức (5 phút).
- Biết vận dụng tập luyện hằng ngày để rèn luyện sức khoẻ, nâng cao thể lực.
- Thực hiện cơ bản đúng các bài tập rèn luyện thân thể Bật xa (tính cm); Chạy tùy sức (5 phút).
- Vận dụng trong thi đấu và Kiểm tra tiêu chuẩn rèn luyện thân thể.
+ Thái độ: 
 Có nề nếp tác phong nhanh nhẹn, kỉ luật, khẩn trương, tác phong khỏe mạnh, giữ gìn vệ sinh chung và khi tập luyện TDTT. Tự giác học tập ở trên lớp và tập luyện ở nhà. 
II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN: 
-Vệ sinh sân tập,bàn ghế, đường chạy (tính mét), đồng hồ tính phút- giây, cờ chuẩn; Hố cát, thước dây.
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:	
PHẦN VÀ NỘI DUNG
ĐỊNH LƯỢNG
PHƯƠNG PHÁP – TỔ CHỨC
A . Phần Mở Đầu : 
- GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số –sức khỏe học sinh.
- Phổ biến nội dung – yêu cầu bài dạy.
- Khởi động các khớp: cổ tay – cổ chân, khớp khuỷu tay, khớp bả vai, khớp hông, khớp đầu gối.
- Một số động tác: xoạc ngang, xoạc dọc, tay nọ chạm mũi chân kia.
B . Phần Cơ Bản :
Kiểm tra tiêu chuẩn Rèn luyện thân thể
 1- Chạy bổ trợ:
Chạy bước nhỏ.
Chạy nâng cao đùi.
Chạy móc gót chạm mông.
Chạy tùy sức (5 phút): 
- Sân bãi: Đường chạy có đánh dấu 5 mét, dài tùy theo sân trưòng cho phép. Cắm 4 cờ ở 4 góc sân.
- Cách thực hiện: Người được kiểm tra phải thực hiện xuất phát cao. Khi nghe lệnh lập tức xuất phát, tay cầm tích kê tương ứng với số đeo. Chạy hết đoạn đường (vòng bên trái) hết thời gian 5 phút, người được kiểm tra lập tức thả tích kê của mình xuống ngay bàn chân tiếp đất. Thực hiện một lần. 
- Cách tính thành tích: Đơn vị đo quãng đường chạy được là mét.
3- Bật xa tại chỗ:
- Cách thực hiện: Người được kiểm tra đứng hai chân mở rộng tự nhiên, ngón chân đặt sát mép vạch giới hạn. Khi bật nhảy và khi tiếp đất, hai chân tiến hành cùng lúc. Thực hiện hai lần nhảy.
- Cách tính: Kết quả đo được tính bằng độ dài từ vạch xuất phát đến vệt cuối cùng của gót bàn chân (vạch dấu chân trên thảm hoặc cát. Lấy kết quả cao nhất. Đơn vị tính là cm.
C . Phần Kết Thúc :
- Trò chơi: Tìm chỉ huy.
- Thả lỏng- hồi tĩnh: Hai tay lên cao (hít vào), hai tay từ trên cao hạ xuống (thở ra), bầm lưng theo nhóm (nam- nữ riêng).
- Đánh giá mức độ kiểm tra đạt được của học sinh. Bài tập về nhà: Chạy bền 5 phút trở lên.
8- 10 phút
1-2 phút
1-2 phút
2x8 nhịp
2x8 nhịp
30 phút
2 lần
2 lần
2 lần
1-2 lần
1-2 lần
5-7 phút
1-2 phút
1-2 phút
2-3 phút
- Cán sự tập hợp dọc hoặc hàng ngang, chỉnh đốn hàng ngũ kiểm tra sĩ số báo cáo GV. Sau đó biến đổi thành vòng tròn đơn – vòng tròn kép.
-GV tổ chức 2 nhóm quay vòng Nữ bật xa trứơc sau đó thì chạy bền mỗi nhóm 8-10 em. Chọn vài em làm trọng tài và ghi biên bản.
Nhóm 1: Nam Bật xa tại chỗ
€€ €€ €€ €€ €€
Nhóm 2: Nữ: Chạy tùy sức (5 phút)
Sân chạy bền
Tập kết đội hình thước thợ hoặc 2 hàng ngang ở hai bên. Xuống lớp giáo viên hô “Giải tán”, học sinh hô to “Khoẻ”.
BẢNG ĐÁNH GIÁ TIÊU CHUẨN RLTT THEO ĐỘ TUỔI (NAM)
Tuổi
Điểm
Nằm ngửa gập bụng
(Lần/ 30 giây)
Bật xa tại chỗ 
(cm)
Chạy con thoi 4x10m
(giây)
Chạy tuỳ sức
 5 phút
 (m)
Chạy 30m
(giây)
Bóp lực kế
(kg)
Ghi chú
15
Tốt
>16
>194
<12.30
>960
< 12.00
> 40.9
Đạt
≥ 11
≥ 172
≤ 13.13
≥ 870
≤ 12.80
≥ 34. 0
Đánh giá thống kê điểm kiểm tra
	1- Ưu điểm:
	Học sinh thực hiện cơ bản đúng động tác. Biết cách thực hiện và biết vận dụng trong tiết học và trong kiểm tra tiêu chuẩn rèn luyện thân thể.
	2- Hạn chế:
	Một số ít học sinh bước chạy chưa đều, sức bền tốc độ chưa cao. Một số em học sinh còn hạn chế về sức bật (sức mạnh của chân).
	3- Hướng khắc phục:
	Luyện tập thưòng xuyên hằng ngày nhằm phát triển sức bền và sức mạnh của chân.
THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM TRA
Lớp
TSHS
LOẠI ĐẠT(Đ)
CHƯA ĐẠT (CĐ)
Ghi chú
TS
TL %
TS
TL %
9a1
9a2
TUẦN: 37	 	Ngày soạn: 10/04/2013 
TIẾT : 73 	 	 	Ngày dạy : 02/04/2013 
KIỂM TRA: BẬT XA TẠI CHỖ – CHẠY TÙY SỨC (5 phút)
I. MỤC TIÊU:
	Nội dung
Kiến thức
Kĩ năng
+ Ôn tập và kiểm tra các bài tập rèn luyện thân thể:
- Bật xa (tính cm).
- Chạy tùy sức (5 phút).
- Biết cách thực hiện các bài tập rèn luyện thân thể Bật xa (tính cm); Chạy tùy sức (5 phút).
- Biết vận dụng tập luyện hằng ngày.
- Thực hiện cơ bản đúng các bài tập rèn luyện thân thể Bật xa (tính cm); Chạy tùy sức (5 phút). Vận dụng trong thi đấu và Kiểm tra tiêu chuẩn rèn luyện thân thể.
+ Thái độ: 
 Có nề nếp tác phong nhanh nhẹn, kỉ luật, khẩn trương, tác phong khỏe mạnh, giữ gìn vệ sinh chung và khi tập luyện TDTT. Tự giác học tập ở trên lớp và tập luyện ở nhà. 
II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN: 
-Vệ sinh sân tập,bàn ghế GV, đường chạy (tính mét), đồng hồ tính phút- giây, cờ chuẩn; Hố cát, thước dây.
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:	
PHẦN VÀ NỘI DUNG
ĐỊNH LƯỢNG
PHƯƠNG PHÁP – TỔ CHỨC
A . Phần Mở Đầu : 
- GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số –sức khỏe học sinh.
- Phổ biến nội dung – yêu cầu bài dạy.
- Khởi động các khớp: cổ tay – cổ chân, khớp khuỷu tay, khớp bả vai, khớp hông, khớp đầu gối.
- Một số động tác: xoạc ngang, xoạc dọc, tay nọ chạm mũi chân kia.
B . Phần Cơ Bản :
Kiểm tra tiêu chuẩn Rèn luyện thân thể
 1- Chạy bổ trợ:
Chạy bước nhỏ.
Chạy nâng cao đùi.
Chạy móc gót chạm mông.
Chạy tùy sức (5 phút): 
- Cách thực hiện: Người được kiểm tra phải thực hiện xuất phát cao. Khi nghe lệnh lập tức xuất phát, tay cầm tích kê tương ứng với số đeo. Chạy hết đoạn đường (vòng bên trái) hết thời gian 5 phút, người được kiểm tra lập tức thả tích kê của mình xuống ngay bàn chân tiếp đất. Thực hiện một lần. Đơn vị đo quãng đường chạy được là mét.
3- Bật xa tại chỗ:
- Cách thực hiện: Người được kiểm tra đứng hai chân mở rộng tự nhiên, ngón chân đặt sát mép vạch giới hạn. Khi bật nhảy và khi tiếp đất, hai chân tiến hành cùng lúc. Thực hiện hai lần nhảy. Đơn vị tính là cm.
C . Phần Kết Thúc :
- Trò chơi: Tìm chỉ huy.
- Thả lỏng- hồi tĩnh: Hai tay lên cao (hít vào), hai tay từ trên cao hạ xuống (thở ra), bầm lưng theo nhóm (nam- nữ riêng).
- Đánh giá mức độ kiểm tra đạt được của học sinh. Bài tập về nhà: Chạy bền 5 phút trở lên.
8- 10 phút
1-2 phút
1-2 phút
2x8 nhịp
2x8 nhịp
30 phút
2 lần
2 lần
2 lần
1-2 lần
1-2 lần
5-7 phút
1-2 phút
1-2 phút
2-3 phút
- Cán sự tập hợp dọc hoặc hàng ngang, chỉnh đốn hàng ngũ kiểm tra sĩ số báo cáo GV. Sau đó biến đổi thành vòng tròn đơn – vòng tròn kép.
-GV tổ chức 2 nhóm quay vòng Nữ bật xa trứơc sau đó thì chạy bền mỗi nhóm 8-10 em. Chọn vài em làm trọng tài và ghi biên bản.
Nhóm 1: Nam Bật xa tại chỗ
€€ €€ €€ €€ €€
Nhóm 2: Nữ: Chạy tùy sức (5 phút)
Sân chạy bền
Tập kết đội hình thước thợ hoặc 2 hàng ngang ở hai bên. Xuống lớp giáo viên hô “Giải tán”, học sinh hô to “Khoẻ”.
BẢNG ĐÁNH GIÁ TIÊU CHUẨN RLTT THEO ĐỘ TUỔI (NỮ)
Tuổi
Điểm
Nằm ngửa gập bụng
Bật xa tại chỗ
Chạy con thoi
Chạy tuỳ sức
 5 phút
Chạy 30m
(giây)
Bóp lực kế
(kg)
Ghi chú
11
Tốt
> 11
> 155
<13.00
> 820
< 13.00
> 20.6
Đạt
≥ 8
≥ 140
≤ 14.00
≥ 710
≤ 14.00
≥ 16.9
12
Tốt
>12
> 161
<12.80
> 830
<12.50
> 23.2
Đạt
≥ 9
≥ 144
≤ 13.80
≥ 730
≤ 13.80
≥ 19.3
13
Tốt
> 13
> 162
<12.70
> 840
< 12.70
> 25.8
Đạt
≥ 10
≥ 145
≤ 13.70
≥ 750
≤ 13.70
≥ 21.2
14
Tốt
> 14
> 163
<12.60
> 850
< 12.60
> 28.1
Đạt
≥ 11
≥ 146
≤ 13.60
≥ 770
≤ 13.60
≥ 23.5
15
Tốt
> 13
> 162
<12.70
> 840
< 12.40
> 28.5
Đạt
≥ 10
≥ 145
≤ 13.70
≥ 750
≤ 13.40
≥ 24.5
16
Tốt
> 14
> 163
<12.60
> 850
< 12.20
> 29.0
Đạt
≥ 11
≥ 146
≤ 13.60
≥ 770
≤ 13.20
≥ 26.0
Đánh giá thống kê điểm kiểm tra
Tiêu chuẩn Rèn luyện thân thể
	1- Ưu điểm:
	Học sinh thực hiện cơ bản đúng động tác. Biết cách thực hiện và biết vận dụng trong tiết học và trong kiểm tra tiêu chuẩn rèn luyện thân thể.
	2- Hạn chế:
	Một số ít bước chạy chưa đều, sức bền tốc độ chưa cao. Một số em học sinh còn hạn chế về sức bật (sức mạnh của chân).
	3- Hướng khắc phục:
	Luyện tập thưòng xuyên hằng ngày nhằm phát triển sức bền và sức mạnh của chân.
THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM TRA
Lớp
TSHS
LOẠI ĐẠT
(Đ)
CHƯA ĐẠT (CĐ)
Ghi chú
TS
TL %
TS
TL %
9a1
9a2
CỘNG
TUẦN: 37	 	Ngày soạn: 10/04/2013 
TIẾT : 74 	 	 	Ngày dạy : 02/04/2013 
TỔNG KẾT CUỐI NĂM
I . MỤC TIÊU :
-Tổng kết cuối năm: Học sinh thực hiện cơ bản được các chỉ tiêu phấn đấu trong năm học. Biết thực hiện và thực hiện cơ bản đúng các kĩ thuật động tác đã học trong năm. Từ đó biết tự vận dụng trong tập luyện và thi đấu. 
- Rút ra những kinh nghiệm cho bản thân, cho nhóm. Ra sức rèn luyện thân thể đảm bảo nâng cao thể lực, rèn luyện đạo đức thường xuyên.	 
II . ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN :
- Sân trường bằng phẳng, vệ sinh sạch sẽ.
-Vệ sinh sân tập,bàn ghế GV, vật chuẩn, vạch vôi, vật để vận chuyển.
III . TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY :
PHẦN VÀ NỘI DUNG
ĐỊNH LƯỢNG
PHƯƠNG PHÁP – TỔ CHỨC
A . Phần Mở Đầu : 
- GV tập hợp lớp nhanh kiểm tra sĩ số và phổ biến nội dung yêu cầu giờ học .
- Chạy theo vòng tròn nhẹ nhàng.
- Khởi động : xoay các khớp cổ tay- cổ chân, khuỷu tay, bảvai, khớp hông, đầu gối.
- Chạy tại chỗ: chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy móc gót chạm mông. 
- Trò chơi: “ Người thừa thứ 3 “.
B . Phần Cơ Bản 
1- Tổng kết cuối năm:
- Có sự cố gắng trong tập luyện- thi đấu, tinh thần vượt khó khăn, tinh thần đồng đội, ý chí ngoan cường, dũng cảm.
- Rèn luyện tính kỉ luật, đoàn kết- giúp đỡ bạn hoàn thành nhiệm vụ.
- Giáo dục đạo đức tác phong, các đức tính tốt, kỉ luật nhóm.
Kết quả
2- Sơ kết đánh giá: 
 + Đánh giá Ưu điểm- hạn chế- hướng khắc phục. (những mặt làm được, chưa làm được, cần thực hiện trong thời gian tới.)
 - Về giáo dục đạo đức tác phong, các đức tính tốt, kỉ luật nhóm.
 - Về mặt kĩ thuật động tác.
 - Về đội hình đội ngũ.
 - Về tổ chức nhóm quay vòng theo PPDH mới- sáng tạo.
 - Về tổ chức trò chơi.
3-Trò chơi:
 Chạy tiếp sức chuyển vật.
C . Phần Kết thúc :
- Trò chơi: Tìm chỉ huy.
- Thả lỏng- hồi tĩnh: Hai tay lên cao (hít vào), hai tay từ trên cao hạ xuống (thở ra), bầm lưng theo nhóm (nam- nữ riêng).
- Đánh giá mức độ kiểm tra đạt được của học sinh.
- Bài tập về nhà: Chạy bền 500m- 700m, nhảy cóc 8m- 10m, nhảy dây 1 phút.
8-10 phút 
1-2 phút
1 phút
2x8 nhịp
2x8 nhịp
2-3 phút
30 phút
10 phút
10 phút
10 phút
5-7 phút
1-2 phút
1-2 phút
1-2 phút
1 phút
Cán sự lớp tập hợp hàng dọc hoặc hàng ngang, báo cáo sĩ số, sau đó biến đổi thành vòng tròn đơn. Tiếp theo đó số chẳn tiến 2 bước chuyển đổi thành vòng tròn kép. Cán sự điều khiển cả lớp khởi động, giáo viên giúp đỡ về kĩ thuật.
Cán sự điều khiển, giáo viên hổ trợ về kĩ thuật.
Tập kết đội hình thước thợ.
 € € € € € € € 
 € € € € € € € 
 € € 
 € € 
 € € 
 € € 
 € € € 
Đội hình trò chơi
Tập hợp 2 hàng ngang ở hai bên.
 € € € € 
 € € € € 
 € € € € 
 € € € € 
 € € € € € 
Tập kết đội hình vòng tròn hoặc 2 hàng ngang đối nhau. Cán sự hướng dẫn trò chơi, giáo viên giúp đỡ kĩ thuật. 
THỐNG KÊ MƠN THỂ DỤC HỌC KÌ II – CẢ NĂM
Năm học 2012 – 2013 
Lớp
Tổng số học sinh
Nữ
ĐẠT
CHƯA ĐẠT
Ghi chú
TB 
Kiểm tra
TB 
Học kì II
Cả năm
TB 
Kiểm tra
TB 
Học kì II
Cả năm
9a1
9a2
CỘNG
ĐÁNH GIÁ THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM TRA
TIÊU CHUẨN RÈN LUYỆN THÂN THỂ
	1- Ưu điểm:
	Học sinh thực hiện cơ bản đúng động tác. Biết cách thực hiện và biết vận dụng trong tiết học và trong kiểm tra tiêu chuẩn rèn luyện thân thể.
	2- Hạn chế:
	Một số ít bước chạy chưa đều, sức bền tốc độ chưa cao. Một số em học sinh còn hạn chế về sức bật (sức mạnh của chân).
	3- Hướng khắc phục:
	Luyện tập thưòng xuyên hằng ngày nhằm phát triển sức bền và sức mạnh của chân.
THỐNG KÊ
Lớp
TSHS
LOẠI ĐẠT (Đ)
CHƯA ĐẠT (CĐ)
Ghi chú
TS
TL %
TS
TL %
6a1
6a2
6a3
7a1
7a2
7a3
8a1
9a1
9a2
CỘNG
THỐNG KÊ HỌC KÌ II – CẢ NĂM
Lớp
TSHS
LOẠI ĐẠT (Đ)
CHƯA ĐẠT (CĐ)
Ghi chú
TS
TL %
TS
TL %
6a1
6a2
6a3
7a1
7a2
7a3
8a1
9a1
9a2
CỘNG

File đính kèm:

  • docKiem tra TCRLTT THCS.doc
Giáo án liên quan