Giáo án Tập viết - Tiết 2: Chữ hoa Ă, Â
1. Khởi động (1)
2. Bài cu (3)
- Cho HS viết chữ hoa A, Anh.
3 Bài mới
a.Giới thiệu: (1) Chữ hoa Ă, Â
b.Hướng dẫn viết chữ cái hoa
1 Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ Ă, Â
- Chữ Ă, Â cao mấy li?
- Gồm mấy đường kẻ ngang?
- Viết bởi mấy nét?
- Chỉ vào chữ Ă, Â và miêu tả:
+ Nét 1: gần giống nét móc ngược (trái) hơi lượn ở phía trên và nghiêng bên phải.
+ Nét 2: Nét móc phải.
+ Nét 3: Nét lượn ngang.
- Viết bảng lớp.
- Hướng dẫn cách viết.
- Viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
2 HS viết bảng con chữ hoa Ă, â
- Yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
- Nhận xét uốn nắn.
3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
* Treo bảng phụ
a.Giới thiệu câu: Ăn chậm nhai kĩ
- Giải nghĩa: Khuyen ăn chậm nhai kĩ để dạ dày tiêu hoá thức ăn dể dàng.
b. Quan sát và nhận xét:
- Nêu độ cao các chữ cái.
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
- GV viết mẫu chữ: “Ăn” lưu ý nối nét Ă và n
c. HS viết bảng con
* Viết: Ăn
- Nhận xét và uốn nắn.
4. Viết vở
- Nêu yêu cầu viết.
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- Chấm, chữa bài.
- Nhận xét chung.
4. Củng cố – Dặn dò (2)
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc HS hoàn thành bài viết.
Thứ sáu ngày 20 tháng 8 năm 2010 TẬP VIẾT Tiết 2: CHỮ HOA Ă, Â ( Chuẩn KTKN: 8 ; SGK: 17 ) I. Mục tiêu - Viết đúng hai chữ hoa Ă, Â( 1dòng cỡ vừa, 1dòng cỡ nhỏ-Ă hoặc Â), chữ và câu ứng dụng: Ăn ( 1dòng cỡ vừa, 1dòng cỡ nhỏ), Ăn chậm nhai kĩ ( 3 lần). Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. - HS K-G viết đúng và đủ các dòng. II. Chuẩn bị GV: Chữ mẫu Ă, Â. HS: Bảng, vở III. Các hoạt động .Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) - Cho HS viết chữ hoa A, Anh. 3 Bài mới a.Giới thiệu: (1’) Chữ hoa Ă, Â b.Hướng dẫn viết chữ cái hoa Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. * Gắn mẫu chữ Ă, Â Chữ Ă, Â cao mấy li? Gồm mấy đường kẻ ngang? Viết bởi mấy nét? Chỉ vào chữ Ă, Â và miêu tả: + Nét 1: gần giống nét móc ngược (trái) hơi lượn ở phía trên và nghiêng bên phải. + Nét 2: Nét móc phải. + Nét 3: Nét lượn ngang. Viết bảng lớp. Hướng dẫn cách viết. Viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết. HS viết bảng con chữ hoa Ă, Â Yêu cầu HS viết 2, 3 lượt. Nhận xét uốn nắn. 3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng. * Treo bảng phụ a.Giới thiệu câu: Ăn chậm nhai kĩ Giải nghĩa: Khuyen ăn chậm nhai kĩ để dạ dày tiêu hoá thức ăn dể dàng. b. Quan sát và nhận xét: Nêu độ cao các chữ cái. - Cách đặt dấu thanh ở các chữ. Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào? GV viết mẫu chữ: “Ăn” lưu ý nối nét Ă và n c. HS viết bảng con * Viết: Ăn - Nhận xét và uốn nắn. 4. Viết vở Nêu yêu cầu viết. Theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém. Chấm, chữa bài. Nhận xét chung. 4. Củng cố – Dặn dò (2’) Nhận xét tiết học. Nhắc HS hoàn thành bài viết. - Hát - 2 HS TB-K viết bảng lớp. - Cả lớp viết bảng con. à (ĐDDH: chữ mẫu) - 5 li - 6 đường kẻ ngang. - 3 nét - HS quan sát - HS tập viết trên bảng con à (ĐDDH: bảng phụ câu mẫu) - HS đọc câu - Ă, h: 2,5 li - n, m, i, a: 1 li - Dấu chấm (.) dưới â - Dấu ngã (~) trên i - Khoảng chữ cái o - HS viết bảng con - HS viết vở - Học sinh khá giỏi viết đủ các dòng
File đính kèm:
- TAP VIET.doc