Giáo án Tập đọc 1 tuần 24 bài 5: Cái Bống (Tiết 1)
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Cho HS xem tranh, giới thiệu bài.
- Ghi tựa bài: Cái Bống
2. Hướng dẫn HS luyện đọc:
a. GV đọc mẫu cả bài:
- GV đọc chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm
b. HS luyện đọc:
• Luyện đọc tiếng, từ ngữ:
Khéo sảy
- Gọi HS đọc từ: Khéo sảy
- Phân tích tiếng sảy?
- Gọi vài HS đánh vần – Đọc trơn.
* Khéo sàng, đường trơn, mưa ròng. (Tương tự)
- Giải nghĩa từ: (xem tranh)
+ Đường trơn (đường bị ướt nước mưa, dễ ngã)
Tuần 24 Tập đọc Bài 5: Cái Bống (Tiết 1) (Chuẩn KTKN:29 – SGK: 58) A. Kiến thức cần đạt: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng. - Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ - Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK) * HS G: - Học thuộc lòng bài đồng dao. - Tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần: anh, ach B. Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ phóng to. - Viết bài đọc lên bảng. C. Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt đông học Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS đọc bài Bàn tay mẹ và trả lời 2 câu hỏi trong SGK. + Đọc 2 đoạn đầu của bài Bàn tay mẹ và trả lời câu hỏi: Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình? + Đọc bài Bàn tay mẹ và trả lời câu hỏi: Đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình với đôi bàn tay mẹ. - Nhận xét B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Cho HS xem tranh, giới thiệu bài. - Ghi tựa bài: Cái Bống 2. Hướng dẫn HS luyện đọc: a. GV đọc mẫu cả bài: - GV đọc chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm b. HS luyện đọc: Luyện đọc tiếng, từ ngữ: Khéo sảy - Gọi HS đọc từ: Khéo sảy - Phân tích tiếng sảy? - Gọi vài HS đánh vần – Đọc trơn. * Khéo sàng, đường trơn, mưa ròng.... (Tương tự) - Giải nghĩa từ: (xem tranh) + Đường trơn (đường bị ướt nước mưa, dễ ngã) + Mưa ròng ( mưa nhiều, kéo dài) Luyện đọc câu: - Chỉ bảng cho HS đọc từng tiếng trong câu 1 - Tương tự với câu 2, 3, 4 - Gọi HS nối tiếp đọc cả bài Luyện đọc đoạn, bài: - GV chia đoạn: + Đoạn 1: 2 câu đầu. + Đoạn 2: 2 câu cuối - Y/C đọc theo nhóm 2 - Gọi 2 (hoặc 3) nhóm đọc tiếp nối – Nhận xét. - Gọi vài cá nhân đọc cả bài. - Cho từng dãy, lớp đồng thanh cả bài. 3. Ôn các vần anh,ach: a. Tìm các tiếng trong bài có vần anh: - GV nêu Y/C 1: Tìm tiếng trong bài có vần anh? - Gọi HS nêu tiếng có vần anh - Y/C HS phân tích tiếng có vần anh b. Nói câu chứa tiếng có vần anh,ach - GV nêu Y/C 2: Nói câu chứa tiếng có vần anh,ach. Gọi HS nêu mẫu. - Tổ chức HS thi nói câu chứa tiếng có vần anh, ach * GV có thể viết các từ có vần anh, ach lên góc bảng. - 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi. - Lớp nhận xét bạn - Quan sát. Nêu nội dung tranh - Nhắc lại tên bài theo dãy - HS đọc thầm theo. Luyện đọc tiếng, từ ngữ: - Đọc: Khéo sảy - Tiếng sảy có âm s đứng trước, vần ay đứng sau, thanh hỏi trên đầu âm a - HSY Đánh vần – HSG Đọc trơn (Đọc: Cá nhân – nhóm) - HSY đọc lại các từ khó. - Lắng nghe. Luyện đọc câu: - HS đọc trơn câu 1 (cá nhân – nhóm – lớp) - Đọc nối tiếp theo dãy ● Luyện đọc đoạn, bài: - Đọc theo nhóm, mỗi HS đọc 2 dòng thơ. - Các nhóm đọc nối tiếp – Nhận xét bạn. - 3 HS đọc lại cả bài. - Đọc theo dãy, đồng thanh. - HS tìm tiếng có vần anh và gạch chân - gánh - Phân tích tiếng: gánh - HS lắng nghe. - Nêu: M: Nước chanh mát và bổ M: Quyển sách này rất hay - HS giỏi: Thi đua nói câu chứa tiếng có vần anh, ach ( theo dãy)
File đính kèm:
- Cai_Bong.docx