Giáo án tăng tiết Hóa học 9 tuần 15 tiết 12: Dãy chuyển hóa phi kim – kim loại – các hợp chất vô cơ

- Tính chất hóa học của phi kim:

+ Tác dụng với kim loại  Muối

+ Tác dụng với hidro  hợp chất khí

+ Tác dụng với oxi  Oxit axit

- Mối liên hệ giữa phi kim, kim loại và các hợp chất vô cơ:

 

docx2 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1224 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tăng tiết Hóa học 9 tuần 15 tiết 12: Dãy chuyển hóa phi kim – kim loại – các hợp chất vô cơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 15	Ngày soạn: 19/11/2014 	 Ngày dạy: 29/11/2014
CHỦ ĐỀ 10:
DÃY CHUYỂN HÓA:
PHI KIM – KIM LOẠI – CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
I/ Mục tiêu:
Củng cố kiến thức về tính chất hóa học, điều chế của phi kim, kim loại và các hợp chất vô cơ.
Vận dụng kiến thức trên để hoàn thành dãy chuyển hóa giữa phi kim, kim loại và các hợp chất vô cơ có liên quan đến phi kim, kim loại đó.
II/ Chuẩn bị:
Bảng phụ sơ đồ mối liên hệ giữa phi kim, kim loại và các hợp chất vô cơ.
Bài tập vận dụng sơ đồ trên.
III/ Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
I/ Kiến thức:
? Hãy viết sơ đồ mối liên hệ giữa kim loại và các hợp chất vô cơ?
? Nêu tính chất hóa học của phi kim?
Ò Hình thành sơ đồ mối liên hệ giữa phi kim, kim loại và các hợp chất vô cơ?
II/ Vận dụng:
Hoàn thành các dãy chuyển hóa sau:
a) S (1) SO2 (2) CaSO3 (3) CaCl2
b) Cl2 (1) FeCl3 (2) NaCl (3) Cl2 (4) HCl
c) Fe2O3 (1) Fe (2) FeCl2 (3)Fe(OH)2 (4) FeO
 (5)
 FeCl3 (6) Fe(OH)3 (7) Fe2O3
- Mối liên hệ giữa kim loại và các hợp chất vô cơ:
 Kim loại
 Oxit bazo Oxit axit
 Muối
 Bazo 	Axit
- Tính chất hóa học của phi kim:
+ Tác dụng với kim loại Ò Muối
+ Tác dụng với hidro Ò hợp chất khí
+ Tác dụng với oxi Ò Oxit axit
- Mối liên hệ giữa phi kim, kim loại và các hợp chất vô cơ:
 Kim loại	Phi kim
 Oxit bazo Oxit axit
 Muối
 Bazo 	Axit
a) 
(1) S + O2 t0 SO2
(2) SO2 + Ca(OH)2 Ò CaSO3 + H2O
(3) CaSO3 + 2HCl Ò CaCl2 + H2O + CO2
b) 
(1) 3Cl2 + 2Fe t0 2FeCl3
(2) FeCl3 + 3NaOH Ò Fe(OH)3 + 3NaCl
(3) 2NaCl + 2H2O đpdd, có màng ngăn Cl2 + H2 
 + 2NaOH
(4) Cl2 + H2 t0 2HCl
c) 
(1) Fe2O3 + 3CO t0 2Fe + 3CO2
(2) Fe + 2HCl Ò FeCl2 + H2
(3) FeCl2 + 2NaOH Ò Fe(OH)2 + 2NaCl
(4) Fe(OH)2 t0 FeO + H2O
(5) 3Cl2 + 2Fe t0 2FeCl3
(6) FeCl3 + 3NaOH Ò Fe(OH)3 + 3NaCl
(7) 2Fe(OH)3 t0 Fe2O3 + 3H2O
Duyệt của Tổ trưởng

File đính kèm:

  • docxTUAN 15 - TIET 12-DAY CHUYEN HÓA KIM LOẠI-PHI KIM-HCVC.docx
Giáo án liên quan