Giáo án Tăng cường môn Toán 5 - Tuần 27 đến tuần 35

BÀI TẬP CỦNG CỐ KT& KN TOÁN 5

I/ MỤC TIÊU:

1/ Kiến thức: Củng cố kiến thức về bảng đơn vị đo diện tích, số đo thời gian.

2/ Kỹ năng: Kĩ năng ghi nhớ, tính chính xác

 3/ Thái độ: Yêu thích môn học.

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 Bảng phụ

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc33 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 746 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tăng cường môn Toán 5 - Tuần 27 đến tuần 35, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 29 – Tiết 2 Ngày dạy: 19.3.2015	
BÀI TẬP CỦNG CỐ KT& KN TOÁN 5
I/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức: Củng cố kiến thức về số đo độ dài, số đo khối lượng.
2/ Kỹ năng: Rèn kĩ năng ghi nhớ, tính chính xác
 3/ Thái độ: Yêu thích môn học.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Bảng nhóm
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
A. Kiểm tra bài cũ
B. Bài mới
1. Giới thiệu – ghi tựa
2. Hướng dẫn thực hiện bài tập
- Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
- Gọi HS đọc đề bài, nêu yêu cầu
- Tổ chức cho HS làm bài bảng con
- GV nhận xét, chốt về cách viết
- Bài 2: Viết các số đo sau đây dưới dạng số thập phân:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Cho HS làm bài.
- Nhận xét,
- Bài 3: Viết các số đo sau đây dưới dạng số thập phân:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Cho HS làm bài.
- Bài 4:
- Gọi HS đọc đề bài
- Cho HS xác định yêu cầu : Đề bài đã cho biết gì, hỏi gì ?
- Tổ chức cho HS làm bài
- Cho HS trình bày
- Gọi nhận xét
- GV chấm vở
- GV nhận xét
3. Củng cố - dặn dò
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học
- Cá nhân
- Cá nhân, bảng con
a) 2341m= 2,341km
b) 135cm= 1,35m
c) 5672kg= 5,672 tấn
- Cá nhân
- Cá nhân, vbt, bảng phụ
a) Có đơn vị đo là ki- lô- mét:
6km 123m= 6,123km
564m= 0,564km
b) Có đơn vị đo là mét:
1dm 2cm= 0,12m
12dm 3cm= 1,23m
- Cá nhân
- Bảng con, vbt
a) Có đơn vị đo là tấn:
1 tấn 123kg= 1,123 tấn
351kg= 0,351 tấn
515kg= 0,515 tấn
a) Có đơn vị đo là ki- lô- gam:
2kg 500g= 2,5kg
0kg 50g= 0,050kg
12g= 0,012kg
- Cá nhân
- Cá nhân tiếp nối
- Cá nhân, vbt, bảng phụ
- Cá nhân
 Bài giải
 Số gạo tẻ: 32x 50= 1600 (kg)
 1600 kg= 1,6 tấn
 Số gạo nếp: 59x 45= 2655 (kg)
 2655 kg= 2,655 tấn
 Số gạo trong kho có là:
 1,6+ 2,655= 4,255 (tấn)
 Đáp số: 4,255 tấn.
@ Rút kinh nghiệm:
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 30 – Tiết 1 Ngày dạy: 24.03.2015	
BÀI TẬP CỦNG CỐ KT& KN TOÁN 5
I/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức: Củng cố kiến thức về diện tích, thể tích
2/ Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính chính xác
 3/ Thái độ: Yêu thích môn học.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Bảng nhóm
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
A. Kiểm tra bài cũ
B. Bài mới
1. Giới thiệu – ghi tựa
2. Hướng dẫn thực hiện bài tập
- Bài 1: Nối theo mẫu:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Tổ chức cho HS làm bài 
- GV nhận xét, chốt ý đúng.
1 000 000 m2
10 000 m2
100 cm2
100 dm2
1km2
1 dm2
1 ha
1 m2
- Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Gọi HS đọc bài nêu yêu cầu
- Cho HS làm bảng con 
- GV nhận xét, chốt ý đúng
- Bài 3: Số ?
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Tổ chức cho HS thi đua
- GV cùng HS nhận xét, tuyên dương
- Cho HS sửa bài vào vở.
- Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập
- Cho HS làm bài
- Gọi HS nêu kết quả àGV ghi bảng
3. Củng cố - dặn dò
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học
- Cá nhân
- Cá nhân, vbt, bảng lớp 
- Cá nhân tiếp nối
- Cá nhân
- Cá nhân,vbt, bảng con
15 m2= 150000dm2
2 ha= 20000 cm2
30000 m2= 3 ha
230 cm2= 0,023 m
- Cá nhân
- 6HS/nhóm
1 m3= 1000dm2 
 1dm3= 1000cm3
2m3123dm3= 2, 123dm3 
 1,234 m3= 1234dm3
2000dm3= 3m3 
 3 dm3 121cm3= 3,121cm3
- Cá nhân
- Cá nhân, bvt
- Cá nhân nối tiếp
1 phút 30 giây= 90 giây
90 phút= 1 giờ 30 phút
3 giờ 30 phút= 210 phút
1 giờ 15 phút= 7,25 giờ
@ Rút kinh nghiệm:
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 30 – Tiết 2 Ngày dạy: 2 6.3.2015	
BÀI TẬP CỦNG CỐ KT& KN TOÁN 5
I/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức: Củng cố kiến thức về:
	Cộng số tự nhiên, số thập phân, tìm x (tìm số bị trừ)
2/ Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính chính xác
 3/ Thái độ: Yêu thích môn học.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Bảng phụ
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
A. Kiểm tra bài cũ
B. Bài mới
1. Giới thiệu – ghi tựa
2. Hướng dẫn thực hiện bài tập
- Bài 1: a) Đặt tính rồi tính
b) Tính
- Bài tập a (b)yêu cầu làm gì?
- Tổ chức cho HS làm bảng con
- Gọi HS lên bảng làm bài
- Hỏi: Muốn cộng số thập phân (phân số) ta cần lưu ý điều gì?
- GV nhận xét, chốt ý 
- Bài 2: Tính
- Tổ chức cho HS làm bài
- Gọi HS lên bảng sửa bài
- Yêu cầu HS giải thích cách làm 
- GV nhận xét, lưu ý HS khi qui đồng mẫu số cần tìm MSC nhỏ nhất.
- Bài 3: Tìm x:
- Cho HS làm bài 
- Cho HS kiểm tra chéo vở, nhận xét 
- Cho HS nêu cách tìm số bị trừ
- GV chấm điểm
- Bài 4:
- Gọi HS đọc đề bài, xác định yêu cầu.
- Tổ chức cho HS làm bài
- Gọi HS nhận xét
- GV nhận xét
3. Củng cố - dặn dò
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học
- Cá nhân
- Cá nhân, bảng con, vbt
- 2 HS sửa bài
- Cá nhân tiếp nối
- Cá nhân, VBT
- 2 HS sửa bài
- Cá nhân tiếp nối
- Cá nhân, VBT.
- Cá nhân 
 Bài giải
 Số dân xã B:
 6500 + 400 = 6900 (người)
 Số dân hai xã:
 6500 + 6900= 13400 (người)
 Đáp số: 13400 người.
Tuần 31 – Tiết 1 Ngày dạy: 31.03.2015
BÀI TẬP CỦNG CỐ KT& KN TOÁN 5
I/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức: Củng cố kiến thức về:
- Cộng, trừ số tự nhiên, phân số, số thập phân
2/ Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính chính xác
 3/ Thái độ: Yêu thích môn học.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Bảng nhóm
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
A. Kiểm tra bài cũ
B. Bài mới
1. Giới thiệu – ghi tựa
2. Hướng dẫn thực hiện bài tập
- Bài 1: Tính
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Tổ chức cho HS làm bài, nêu cách thực hiện
- GV nhận xét.
- Bài 2: Tính
- Yêu cầu HS đọc đề bài nêu yêu cầu
- Tổ chức cho HS làm bài 
- Gọi HS chữa bài, nêu cách thực hiện
- GV nhận xét, chốt ý
- Bài 3:
- Gọi HS đọc bài nêu yêu cầu, tóm tắt đề toán
- Tổ chức cho HS làm bài 
- Gọi HS lên bảng sửa bài
- Yêu cầu HS nhận xét
- GV nhận xét, chốt ý đúng.
3. Củng cố - dặn dò
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học
- Cá nhân
- Cá nhân, bảng con
- Lớp nhận xét, bổ sung
- Cá nhân
- vbt
- bảng lớp, Cá nhân nối tiếp
a) (47,8 + 5,6) – 15,6 = 53,4 -15,6
 = 53,4
b) 34,2 – (45,3 – 27,5)= 34,2 – 17,8
 = 16,4
- Cá nhân
- Cá nhân, vbt
- 1HS
- Cá nhân tiếp nối
- Lớp nhận xét, bổ sung.
 Bài giải
 Số nước mắm tuần sau bán:
 23500 + 200= 23700 (l)
 Trong cả hai tuần cửa hàng bán được:
 23500 + 23700= 47200 (l)
 Đáp số: 47200 lít
@ Rút kinh nghiệm:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 31 – Tiết 2 Ngày dạy: 02.4.2015	
BÀI TẬP CỦNG CỐ KT& KN TOÁN 
I/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức: - Củng cố kiến thức về các phép tính nân, chia số tự nhiên, số thập phân, phân số và ứng dụng vào giải toán.
2/ Kỹ năng: Rèn kĩ năng làm toán, chính xác
 3/ Thái độ: Yêu thích môn học.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Bảng nhóm
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
A. Kiểm tra bài cũ
B. Bài mới
1. Giới thiệu – ghi tựa
2. Hướng dẫn thực hiện bài tập
- Bài 1: Tính
- Gọi HS đọc yêu cầu 
- Tổ chức cho HS làm bảng con
- Gọi HS nhận xét
- GV nhận xét
- Bài 2: Tính
- Gọi HS đọc đề bài
- Tổ chức cho HS làm bài.
- Cho HS sửa bài
- GV nhận xét chốt ý đúng
- Bài 3: Tìm x
- Tổ chức cho HS làm bài
- GV chấm vở
- Gọi HS lên bảng chữa bài
- GV nhận xét.
- Bài 4:
- Gọi HS đọc bài nêu yêu cầu, tóm tắt đề toán
- Tổ chức cho HS làm bài 
- Gọi HS lên bảng sửa bài
- Yêu cầu HS nhận xét
- GV nhận xét, chốt ý đúng.
 Bài giải
 Thanh sắt dài 1m cân nặng:
 6,3: 0,25 = 25,2 (kg)
 Đáp số: 25,4 kg.
3. Củng cố - dặn dò
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học
- Cá nhân 
- Bảng con
- Cá nhân
- Cá nhân
- Cá nhân, bảng con
- HS sửa bài
- Cá nhân, vbt
- Cá nhân
- Cá nhân
- Cá nhân, VBT.
- Cá nhân tiếp nối
Kết quả:
a) x : 2,5 = 4,6
 x = 4,6 x 2,5
 x = 11,5
b) x x 2,3 = 3,22
 x = 3,22 : 2,3
 x = 1.4
c) 8 x x = 2,5
 x = 8: 2,5
 x = 3,2
@ Rút kinh nghiệm:
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 32 – Tiết 1 Ngày dạy: 18.4.2012
BÀI TẬP CỦNG CỐ KT& KN TOÁN 5
I/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức: - Củng cố kiến thức về tỉ số phần trăm và các phép tính về số đo thời gian 
2/ Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính chính xác
3/ Thái độ: Yêu thích môn học.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Bảng nhóm
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
5ph
32ph
3ph
A. Kiểm tra bài cũ
B. Bài mới
1. Giới thiệu – ghi tựa
2. Hướng dẫn thực hiện bài tập
- Bài 1: Tính 
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Tổ chức cho HS làm bài 
- Gọi HS đọc kết quả
- GV cùng HS nhận xét.
a) 13,8 % + 25,5% = 39,3%
b) 56,3% - 35,7% = 20,6%
c) 2,5% x 8= 20%
- Bài 2: 
- Gọi HS đọc, tóm tắt đề toán.
- Tổ chức cho HS làm bài vào VBT
- Gọi HS lên bảng sửa bài
- Gọi nhận xét
- GV nhận xét.
 Bài giải
 Số nam ở xã đó:
 1100 x 49 : 100= 539 (người)
 Số nữ của xã đó:
 1100 – 539 = 561 (người)
 Đáp số: 561 người.
- Bài 3: Tính
- Cho HS làm bảng con
- Gọi 3HS lần lượt lên bảng sửa bài
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện
- GV nhận xét, chốt ý đúng.
- Bài 4:
- Gọi HS đọc đề bài, xác định yêu cầu
- Tổ chức cho HS làm bài
- GV chấm điểm
- Gọi HS chữa bài
- Gọi nhận xét
- GV nhận xét
 Bài giải
Thời gian người đó đi từ nhà đến trạm bảo vệ thực vật:
 8 giờ 30 phút – 6 giờ 20 phút= 2 giờ 10 phút
Thời gian người đó thực đi trên đường:
 2 giờ 10 phút – 20 phút = 1 giờ 50 phút
 Đáp số: 1 giờ 50 phút. 
3. Củng cố - dặn dò
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học
- Cá nhân
- vbt
- Cá nhân tiếp nối
- Cá nhân
- Cá nhân, VBT
- 1 HS sửa bài
- Cá nhân tiếp nối
- Bảng con
- 3HS sửa bài
- Cá nhân tiếp nối
- Cá nhân
- VBT
- Cá nhân
- Cá nhân
@ Rút kinh nghiệm:
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 32 – Tiết 2 Ngày dạy: 20.4.2012	
BÀI TẬP CỦNG CỐ KT& KN TOÁN 5
I/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức: Củng cố kiến thức về tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông, hình thang và giải toán về tỉ số phần trăm
2/ Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính chính xác
 3/ Thái độ: Yêu thích môn học.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Bộ hình học lớp 5
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
5ph
32ph
3ph
A. Kiểm tra bài cũ
B. Bài mới
1. Giới thiệu – ghi tựa
2. Hướng dẫn thực hiện bài tập
- Bài 1: 
- Gọi HS đọc đề bài, xác định yêu cầu
- Tổ chức cho HS làm bài
- Nhận xét bài ở bảng phụ
- Nhận xét, ghi điểm
	 Bài giải
 Chiều rộng mảnh đất:
 36- 12= 24 (m)
 Chu vi mảnh đất:
 (36 + 24)x 2= 120 (m)
 Diện tích mảnh đất:
 36 x 24= 864 (m2)
 Đáp số: 120 m
 864 m2
- Bài 2: 
- Gọi HS đọc đề bài, xác định yêu cầu
- Tổ chức cho HS làm bài
- Nhận xét bài ở bảng phụ
- Nhận xét, ghi điểm
 Bài giải
 Diện tích mảnh vườn:
 30 x 30= 900 (m2)
 Diện tích trồng rau:
 900 x 25 : 100= 225 (m2)
 Đáp số: 225 m2
- Bài 3: 
- Gọi HS đọc đề bài
- Cho HS xác định yêu cầu bài tập
- Tổ chức cho HS làm bài
- GV nhận xét, chốt ý đúng.
 Bài giải
 Diện tích mảnh vườn:
 (30 + 25)x 20 : 2= 550 (m2)
 Diện tích cái ao:
 7 x 7= 49 (m2)
 Diện tích phần đất còn lại:
 550 – 49 = 501 (m2)
 Đáp số: 501 m2
3. Củng cố - dặn dò
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học
- Cá nhân
- Cá nhân VBT
- HS sửa bài
- Cá nhân tiếp nối
- Cá nhân
- Cá nhân, VBT
- 3 HS sửa bài
- Cá nhân tiếp nối
- Cá nhân
- Cá nhân tiếp nối.
- Cá nhân, vbt
@ Rút kinh nghiệm:
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 33 – Tiết 1 Ngày dạy: 25.4.2012	
BÀI TẬP CỦNG CỐ KT& KN TOÁN 5
I/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức: Củng cố kiến thức về tính diện tích, thể tích các hình đã học
2/ Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính chính xác
 3/ Thái độ: Yêu thích môn học.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Bộ hình học lớp 5
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
5ph
32ph
3ph
A. Kiểm tra bài cũ
B. Bài mới
1. Giới thiệu – ghi tựa
2. Hướng dẫn thực hiện bài tập
- Bài 1: 
- Gọi HS đọc đề toán
- Cho HS xác định các số đo: chiều dài (20cm), chiều rộng (18,5m) và chiều cao (12m) đã cho trong hình.
- Tổ chức cho HS làm bài vào bảng con
- Yêu cầu HS nêu qui tắc, công thức tính Sxq, Stp, V của hình hộp chữ nhật.
- GV nhận xét, chốt ý đúng.
 Sxq: 924 cm2
 Stp: 1664 cm2
 V: 4440 cm3
- Bài 2: 
- Gọi HS đọc bài nêu yêu cầu
- Tổ chức cho HS làm bài
- Gọi HS lên bảng sửa bài
- Yêu cầu HS nêu qui tắc, công thức tính.
- GV nhận xét, chốt ý đúng
 Bài giải 
 Thể tích miếng bìa:
 25 x 25 x 25= 15625 (cm3)
 Diện tích miếng bìa:
 25 x 25 x 5= 3125 (cm2)
 Đáp số: 15625 cm3
 3125 cm2 
- Bài 3: 
- Gọi HS đọc đề bài
- Cho HS nhìn vào hình xác định các số đo của chiều dài (3cm), chiều rộng(2cm) và chiều cao (3cm) của hình hộp chữ nhật.
- Tổ chức cho HS làm bài
- Gọi 1 HS lên bảng sửa bài
- GV nhận xét, chốt ý đúng.
 Bài giải
 Thể tích hình hộp chữ nhật: 
 3 x 2x 3= 18 (cm3)
 Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật:
 (3 + 2) x 2 x 3 + 3 x 2 x 2 = 42 (m2)
 Đáp số: 18 cm3
 42 cm2
3. Củng cố - dặn dò
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học
- Cá nhân
- Cá nhân, bảng con, vbt
- Cá nhân tiếp nối
- Cá nhân
- Cá nhân, VBT
- 2 HS sửa bài
- Cá nhân tiếp nối
- Cá nhân
- Cá nhân tiếp nối
- Cá nhân, vbt.
@ Rút kinh nghiệm:
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 33 – Tiết 2 Ngày dạy: 27.4.2011	
BÀI TẬP CỦNG CỐ KT& KN TOÁN 5
I/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức: Củng cố kiến thức về giải bài toán có liên quan đến tìm số trung bình cộng, tìm hai số biết tổng hiệu và tổng tỉ của hai số đó. 
2/ Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính chính xác
 3/ Thái độ: Yêu thích môn học.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Bảng phụ
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
5ph
32ph
3ph
A. Kiểm tra bài cũ
B. Bài mới
1. Giới thiệu – ghi tựa
2. Hướng dẫn thực hiện bài tập
- Bài 1: Thống kê số HS 
- Gọi HS đọc bài toán
- Cho HS làm bài
- Gọi HS trình bày kết quả
- GV nhận xét, ghi điểm
a) Trung bình số học sinh nam của mỗi lớp là 17 HS
b) Trung bình số học sinh nữ của mỗi lớp là 16 HS
c) Trung bình số học sinh của mỗi lớp là 33 HS
- Bài 2: 
- Gọi HS đọc đề bài
- Tổ chức cho HS làm bài 
- Gọi HS lên bảng sửa bài
- Hỏi HS đây thuộc dạng toán gì ? (Tổng hiệu)
- GV nhận xét, chốt ý đúng.
 Bài giải 
 Số học sinh nam lớp 5A:
 (36- 2) : 2 = 17 (học sinh)
 Số học sinh nữ lớp 5B:
 17 + 2 = 19 (học sinh)
 Đáp số: Nam: 17 học sinh
 Nữ: 19 học sinh - Bài 3: 
- Gọi HS đọc đề bài
- Tổ chức cho HS làm bài 
- Gọi HS lên bảng sửa bài
- GV nhận xét, chốt ý đúng.
 Bài giải
 Tổng số phần bằng nhau:
 2+ 3 = 5 (phần)
 Diện tích cây ăn quả:
 1200 : 5 x 2= 480 (m2)
 Diện tích trồng cây rau:
 1200 – 480= 720 (m2)
 Đáp số: 720 m2
3. Củng cố - dặn dò
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học
- Cá nhân
- Cá nhân, bảng phụ, vbt
- Cá nhân 
- Cá nhân, VBT
- 2 HS sửa bài
- Cá nhân tiếp nối
- Cá nhân
- Cá nhân, VBT.
- HS sửa bài
@ Rút kinh nghiệm:
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 34 – Tiết 1 Ngày dạy: 2.5.2012
BÀI TẬP CỦNG CỐ KT& KN TOÁN 5
I/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức: Củng cố kiến thức về toán chuyển động đều: tính vận tốc, quãng đường, thời gian
2/ Kỹ năng: Kĩ năng ghi nhớ, tính chính xác
 3/ Thái độ: Yêu thích môn học.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
5ph
32ph
3ph
A. Kiểm tra bài cũ
B. Bài mới
1. Giới thiệu – ghi tựa
2. Hướng dẫn thực hiện bài tập
- Bài 1: 
- Gọi HS đọc đề bài
- Cho HS làm bài
- Tổ chức cho HS nêu kết quả
- Cho HS nêu qui tắc tính V
- GV nhận xét, chốt ý đúng.
- Kết quả: 
 Bài giải 
 1 giờ 30 phút= 1,5 giờ
 Vận tốc của 

File đính kèm:

  • doctoan_tc_hk2.doc
Giáo án liên quan