Giáo án Tăng cường môn Toán 5 - Tuần 19 đến tuần 26

TOÁN TĂNG CƯỜNG

Tuần 26 – Tiết 2 Ngày dạy: 12/2/2015

I/ MỤC TIÊU:

1/ Kiến thức: Củng cố kiến thức về số thập phân (xác định giá trị các chữ số; thưc hành các phép tính).

2/ Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính chính xác

 3/ Thái độ: Yêu thích môn học.

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc27 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 771 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tăng cường môn Toán 5 - Tuần 19 đến tuần 26, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
00 (kg)
Đáp số: 7200 kg
@ Rút kinh nghiệm:	
TOÁN TĂNG CƯỜNG
Tuần 21 – Tiết 2 Ngày dạy: 8/01/2015 	
I/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức: Củng cố kiến thức về:
 - Đặc điểm của hình hộp chữ nhật, hình lập phương
	- Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
2/ Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính nhanh, chính xác
 3/ Thái độ: Yêu thích môn học.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Bảng phụ
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
A. Kiểm tra bài cũ
B. Bài mới
1. Giới thiệu – ghi tựa
2. Hướng dẫn thực hiện bài tập
- Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Trong các hình dưới đây, hình nào là hình hộp chữ nhật?
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Cho HS quan sát hình
- Gọi HS nêu kết quả
- Cho HS nhắc lại các đặc điểm của hình hộp chữ nhật
- GV nhận xét, chốt 
- Bài 2: Viết số đo thích hơp vào chỗ chấm:
- Gọi HS đọc đề bài.
- (H): Đề bài đã cho biết gì? Hỏi gì?
- Tổ chức cho HS làm bài 
- Cho HS trình bày
- Gọi nhận xét
- GV nhận xét, chôt ý.
- Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Tổ chức cho HS làm bài
- Gọi HS nêu kết quả
- GV nhận xét, chốt ý đúng.
3. Củng cố - dặn dò
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- hs làm bài tập cá nhân
- HS làm vào bảng con.
- Lớp nhận xét
– hình c là hình HCN
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- hs làm bài tập cá nhân
a) Sxq của hình hộp chữ nhật: 232 (cm2)
a) Stp của hình hộp chữ nhật: 322 (cm2)
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- hs làm bài tập cá nhân
Kết quả: Hình HCN A có 12 cạnh
 Hình lập phương B có 6 mặt và 8 đỉnh
 @ Rút kinh nghiệm:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TOÁN TĂNG CƯỜNG
 Tuần 22 – Tiết 1 Ngày dạy: 13/01/2015
I/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức: Củng cố kiến thức về:
	- Tính diện tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
2/ Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính chính xác
 3/ Thái độ: Yêu thích môn học.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Bảng nhóm
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
A. Kiểm tra bài cũ
B. Bài mới
1. Giới thiệu – ghi tựa
2. Hướng dẫn thực hiện bài tập
- Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- Tổ chức cho HS làm bài vào VBT
- Gọi HS nêu kết quả
- Yêu cầu HS nêu qui tắc tính S các hình
- GV nhận xét, chốt ý đúng.
- Bài 2: 
- Gọi HS đọc, tóm tắt bài toán
- Tổ chức cho HS làm bài vào VBT
- Gọi HS lên bảng sửa bài
- Yêu cầu HS nêu cách làm
- GV nhận xét, sửa sai.
- Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S
- Gọi HS đọc bài, nêu yêu cầu, tóm tắt đề toán.
- Tổ chức cho HS làm bài vào VBT
- Gọi 1 HS lên bảng sửa bài
- Yêu cầu HS giải thích cách làm.
- GV nhận xét, chốt ý đúng.
3. Củng cố - dặn dò
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- 1 HS nêu quy tăc
a) D: 10cm, R: 4,5cm; C. cao: 8cm
 Sxq hình hộp chữ nhật: 232cm2
 Stp hộp chữ nhật : 322cm2
b) D: 3/4m, R: 2/3m; C. cao: 1/2m
 Sxq hình hộp chữ nhật: 17/12 m2
 Stp hình hộp chữ nhật: 29/12 m2
c) Hình lập phương có cạnh dài 6cm
 Sxq hình lập phương là : 144cm2
 Stp hình lập phương là : 216cm2
- hs làm bài theo nhóm
Bài giải
 Chu vi đáy của cái thùng là:
 (80+ 60)x 2= 280 (cm)
 Diện tích xung quanh của cái thùng:
 280x 50= 14000 (cm2)
 Diện tích mặt đáy của cái thùng:
 80x 60= 4800 (cm2)
 Diện tích tôn dùng đẻ làm thùng là:
 14000+ 4800= 18800 (m2)
 Đáp số: a) 18800 m2
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- hs làm bài tập cá nhân
a) Đ b) S c) Đ
@ Rút kinh nghiệm:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 22 – Tiết 2 Ngày dạy: 15/01/2015 	
TOÁN TĂNG CƯỜNG
I/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức: Củng cố kiến thức về: So sánh thể tích của hai hình trong một số trường hợp đơn giản
2/ Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính chính xác
 3/ Thái độ: Yêu thích môn học.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Bộ hình học lớp 5
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
A. Kiểm tra bài cũ
B. Bài mới
1. Giới thiệu – ghi tựa
2. Hướng dẫn thực hiện bài tập
- Bài 1: 
- Gọi HS đọc đề bài
- Cho HS nhìn hình nêu nhanh kết quả
- Gọi nhận xét
- GV nhận xét, chốt ý đúng.
- Bài 2: 
- Gọi HS đọc đề bài
- Cho HS nhìn hình nêu nhanh kết quả
- Gọi nhận xét
- GV nhận xét, chốt ý đúng.
3. Củng cố - dặn dò
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- hs làm bài tập cá nhân
a) Hình A có 24 hình 
 Hình B có 16 hình
b) Hình A có thể tích lớn hơn hình B.
 Hình B có thể tích bé hơn hình A.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- hs làm bài tập cá nhân
+ Hình B gồm có 17 hình lập phương nhỏ.
 + Hình C gồm có 25 hình lập phương nhỏ.
@ Rút kinh nghiệm:
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TOÁN TĂNG CƯỜNG
Tuần 23 – Tiết 1 Ngày dạy: 20/01/2015
I/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức: Củng cố kiến thức về:
 - Đọc, viết các số đo thể tích.
 - Mối quan hệ đo giửa xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối
2/ Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính chính xác
 3/ Thái độ: Yêu thích môn học.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Bộ hình học lớp 5
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
A. Kiểm tra bài cũ
B. Bài mới
1. Giới thiệu – ghi tựa
2. Hướng dẫn thực hiện bài tập
- Bài 1: Viết vào ô trống (theo mẫu)
- Gọi HS đọc đề bài, nêu yêu cầu
- Tổ chức cho HS làm bài
- Gọi HS lên bảng sửa bài
- GV nhận xét
- Bài 2: 
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Tổ chức cho HS làm bài 
- Gọi HS lên bảng sửa bài
- Yêu cầu HS nêu qui tắc
- GV nhận xét, chốt ý đúng 
3. Củng cố - dặn dò
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- hs làm bài tập cá nhân
Viết số
Đọc số
93cm3
Chín mươi ba xăng- ti- mét khối
372dm3
Ba trăm hai mươi bảy đề- xi- mét khối
165m3
Một trăm sáu mươi lăm mét khối 
8/15cm3
Tám phần mười lăm mét khối
18,6m3
Mười tám phẩy sáu mét khối 
2321cm3
Ba nghìn hai trăm hai mươi mốt mét khối
4/7dm3
Bốn phần bảy đề- xi- mét khối
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- hs làm bài tập cá nhân
a) Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là xăng- ti- mét khối:
5dm3= 5000cm3 1,324dm3= 1324cm3 
1/100m3= 10000cm3 12,25m3=12250000cm3
b) Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là đề- ti- mét khối:
2m3= 2000dm3 1,147m+3+= 1147dm3
6cm3= 0,006dm3 0,012m3= 12dm3
TOÁN TĂNG CƯỜNG
Tuần 23 – Tiết 2 Ngày dạy: 22/01/2015
I/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức: Củng cố kiến thức về:
	Tính diện tích, thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
2/ Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính chính xác
 3/ Thái độ: Yêu thích môn học.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Bộ hình học lớp 5
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
A. Kiểm tra bài cũ
B. Bài mới
1. Giới thiệu – ghi tựa
2. Hướng dẫn thực hiện bài tập
- Bài 1: Viết số đo thích hợp vào ô trống:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Tổ chức cho HS làm bài 
- Gọi HS nêu kết qủa
- GV nhận xét, chốt ý đúng.
- Bài 2: Viết số đo thích hợp vào ô trống:
- Gọi HS đọc bài nêu yêu cầu
- Tổ chức cho HS làm bài 
- Gọi HS lên bảng sửa bài
- Yêu cầu HS nêu cách làm
- GV nhận xét, chốt ý đúng
- Bài 3: 
- Gọi HS đọc đề bài.
- Cho HS nêu các kích thước của hình vẽ
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Tổ chức cho HS làm bài 
- Gọi 1 HS lên bảng sửa bài
- Gọi nhận xét
- GV nhận xét, chốt ý đúng.
3. Củng cố - dặn dò
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- hs làm bài tập cá nhân
Hình hộp chữ nhật
(1)
(2)
(3)
Chiều dài
10cm
3,2dm
3/4m
Chiều rộng
5cm
4dm
1/2m
Chiều cao
7cm
2,5dm
1/2m
Thể tích
350cm3
32dm3
3/16m3
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- hs làm bài tập nhóm đôi
Hình lập phương
(1)
(2)
Độ dài cạnh
3cm
1,2dm
Diện tích một mặt
9cm2
1,44dm2
Diện tích toàn phần
54cm2
8,64dm2
Thể tích
27cm3
1,728dm3
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- Hs nêu kích thước hình vẽ
- hs làm bài tập nhóm
Bài giải
 a) Thể tích của bể là:
 1,5x 2x 1,4= 4,2 (m3)
 b) Thể tích của phàn nước chứa trong bể là:
 1,5x 2x 1,2= 3,6 (m3)
 Đáp số: a) 4,2m3
 b) 3,6 m3
@ Rút kinh nghiệm:
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TOÁN TĂNG CƯỜNG
Tuần 24 – Tiết 1 Ngày dạy: 27/1/2015
I/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức: Củng cố kiến thức về:
	Tính diện tích, thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
2/ Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính chính xác
 3/ Thái độ: Yêu thích môn học.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Bảng phụ
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
A. Kiểm tra bài cũ
B. Bài mới
1. Giới thiệu – ghi tựa
2. Hướng dẫn thực hiện bài tập
- Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- Tổ chức cho HS làm bảng con
- Gọi HS lên bảng sửa bài
- Yêu cầu HS nêu qui tắc tính S
- GV nhận xét, chốt ý đúng.
- Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
- Tổ chức cho HS làm bài vào VBT
- Gọi HS lên bảng sửa bài
- Yêu cầu HS giải thích cách làm 
- Bài 3: Nối theo mẫu:
- Bài toán yêu cầu gì?
- Cho HS làm bài 
- Cho HS kiểm tra chéo vở, nhận xét 
3. Củng cố - dặn dò
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- hs làm bài tập cá nhân
- Hình lập phương có cạnh 5cm
 a) Sxq hình lập phương là 100cm2
 b) Stp hình lập phương là 150cm2
 c) V hình lập phương là 125cm3
- GV nhận xét, chốt ý đúng.
C.Dài
C.Rộng
C.Cao
DTXQ
T. tích
10cm
8cm
5cm
180cm2
400cm3
2m
5/6m
3/5m
17/15m2`
1m3
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- hs làm bài tập cá nhân
@ Rút kinh nghiệm:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TOÁN TĂNG CƯỜNG
Tuần 24 – Tiết 2 Ngày dạy: 29/01/2015
I/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức: Củng cố kiến thức về:
- Tính tỉ số phần trăm của một số, ứng dụng trong tính nhẩm.
- Tính diện tích hình tam giác, hình bình hành.
- Tính diện tích, thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
2/ Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính chính xác
 3/ Thái độ: Yêu thích môn học.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Bảng nhóm
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
A. Kiểm tra bài cũ
B. Bài mới
1. Giới thiệu – ghi tựa
2. Hướng dẫn thực hiện bài tập
- Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Tổ chức cho HS làm bài vào bảng con 
- GV nhận xét, chốt ý đúng.
- Bài 2: 
- Yêu cầu HS đọc đề bài nêu yêu cầu
- Tổ chức cho HS làm bài vào VBT
- Gọi HS nhận xét
- GV nhận xét, chốt ý đúng.
- Bài 3:
- Gọi HS đọc bài nêu yêu cầu, tóm tắt đề toán
- Tổ chức cho HS làm bài vào VBT
- Gọi HS lên bảng sửa bài
- Yêu cầu HS nêu cách làm.
- GV nhận xét, chốt ý đúng.
3. Củng cố - dặn dò
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- hs làm bài tập cá nhân
a)25% của 240 là 60
b) 40% của 300 là 120
c) 0,5 % của 12 là 0,06
d) 75% của 60 là 45
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- hs làm bài tập nhóm đôi
- HS nhận xét
 Bài giải
 Diện tích hình tam giác là:
 (30x 32,5) : 2= 478,5 (m2)
 Diện tích của hình bình hành là:
 41x25= 1025 (m2)
 Diện tích của mảnh vườn là:
 478,5 + 1025= 1512,5(m2)
 Đáp số: 1512,5m2
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- hs làm bài tập cá nhân
- HS nhận xét
Bài giải
 Thể tích khối gỗ hình lập phương là:
 (30x 30x 30= 27000 (cm3)
 Thể tích khối gỗ hình hộp chữ nhật là:
 60x 30x 25= 450(cm3)
 Thể tích của khối gỗ là:
 27000+ 450= 72000(cm3)
 Đáp số: 72000cm3
@ Rút kinh nghiệm:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TOÁN TĂNG CƯỜNG
Tuần 25 – Tiết 1 Ngày dạy: 10/02/2015
I/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức: - Củng cố kiến thức về số đo thời gian
2/ Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính nhanh, chính xác
 3/ Thái độ: Yêu thích môn học.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Bảng nhóm
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
A. Kiểm tra bài cũ
B. Bài mới
1. Giới thiệu – ghi tựa
2. Hướng dẫn thực hiện bài tập
- Bài 1: Viết số phần trăm thích hợp vào chỗ chấm:
- Tổ chức cho HS nêu kết quả
- Gọi HS nhận xét
- Yêu cầu HS nêu cách đổi
- GV nhận xét, chốt ý đúng.
- Bài 2: 
- Gọi HS đọc đề bài
- Tổ chức cho HS làm bài.
- Cho HS sửa bài
- GV nhận xét chốt ý đúng
- Bài 3: Nối theo mẫu
- Tổ chức cho HS làm bài
- Gọi HS nêu kết quả
- GV nhận xét
3. Củng cố - dặn dò
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- hs làm bài tập
- HS nhận xét
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- hs làm bài tập
- HS nhận xét
Bài giải
 Thời gian người đó đi từ nhà đến bưu điện là:
 1,75 giờ= 105 phút
 Đáp số: 105 phút.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- hs làm bài tập
- HS nhận xét
@ Rút kinh nghiệm:
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TOÁN TĂNG CƯỜNG
 Tuần 25 – Tiết 2 Ngày dạy: 12/02/2015
I/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức: - Củng cố kiến thức về các phép tính về số đo thời gian 
2/ Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính chính xác
 3/ Thái độ: Yêu thích môn học.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Bộ hình học lớp 5
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
A. Kiểm tra bài cũ
B. Bài mới
1. Giới thiệu – ghi tựa
2. Hướng dẫn thực hiện bài tập
- Bài 1: Tính 
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Tổ chức cho HS làm bài 
- Gọi HS lên bảng sửa bài
- Yêu cầu HS nêu cách tính
- GV nhận xét.
- Bài 2: Gọi HS đọc, tóm tắt đề toán.
- Tổ chức cho HS làm bài vào VBT
- Gọi HS lên bảng sửa bài
- Yêu cầu HS nêu cách tính
- GV nhận xét, sửa sai.
- Bài 3: Số ?
- Gọi HS đọc đề bài, nêu yêu cầu
- Tổ chức cho HS làm bài vào VBT
- Gọi 1 HS lên bảng sửa bài
- Yêu cầu HS giải thích cách làm.
- GV nhận xét, chốt ý đúng.
3. Củng cố - dặn dò
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- 4 hs làm bài tập
- HS nhận xét
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- Cá nhân, VBT
- 1 HS sửa bài
- Cá nhân tiếp nối
Bài giải
 Thời gian Lan làm xong cả hai việc: 
 37 phút + 45 phút = 82 phút
 82 phút = 1 giờ 22 phút
 Đáp số: 1 giờ 22 phút
- Cá nhân, VBT.
- 1HS sửa bài
- Cá nhân tiếp nối
 Điền số: 50 
@ Rút kinh nghiệm:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................	
TOÁN TĂNG CƯỜNG 
Tuần 17 – Tiết 1 Ngày dạy: 01/12/2014
I/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức: Củng cố kiến thức giải toán về tỉ số phần trăm
2/ Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính chính xác
 3/ Thái độ: Yêu thích môn học.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Bộ hình học lớp 5
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
A. Kiểm tra bài cũ
B. Bài mới
1. Giới thiệu – ghi tựa
2. Hướng dẫn thực hiện bài tập
- Bài 1: 
- Gọi HS đọc bài toán
- Tổ chức cho HS làm bài
- Nhận xét bài ở bảng phụ
- Nhận xét.
- Bài 2: 
- Gọi HS đọc bài nêu yêu cầu
- Tổ chức cho HS làm bài vào VBT
- Gọi HS lên bảng sửa bài
- GV nhận xét, chốt ý đúng 
- Bài 3: 
- Gọi HS đọc bài nêu yêu cầu
- Tổ chức cho HS làm bài
- GV nhận xét, chốt ý đúng.
đồng.
3. Củng cố - dặn dò
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- hs làm bài tập
- HS nhận xét
 Bài giải
 Năm 2010 năng suất tăng so với năm 2009 là:
 12- 10= 2 (tấn)
 Tỉ số phần trăm năng suất năm 2010 xã Yên Sở tăng thêm là:
 2x 100: 10= 20%
 Đáp số: 20%
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- hs làm bài tập
- HS nhận xét
 Bài giải
 Diện tích trang trại có là:
 1,8x 100 : 40= 4,5(ha)
 4,5 ha= 45000 m2
 Đáp số: 45000 m2.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- hs làm bài tập
- HS nhận xét
 Bài giải
 Vốn đầu tư ban dầu của cửa hàng là:
 18: 12 x 100= 150 (triệu đồng)
 Đáp số: 150 triệu
@ Rút kinh nghiệm:
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TOÁN TĂNG CƯỜNG 
Tuần 17 – Tiết 2 Ngày dạy: 4/12/2014	
I/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức: Củng cố kiến thức về sử dụng máy tính bỏ túi
2/ Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính chính xác
 3/ Thái độ: Yêu thích môn học.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Bộ hình học lớp 5
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
A. Kiểm tra bài cũ
B. Bài mới
1. Giới thiệu – ghi tựa
2. Hướng dẫn thực hiện bài tập
- Bài 1: Tính:
- Gọi HS đọc bài nêu yêu cầu
- Tổ chức cho HS làm bài vào bảng con
- Gọi HS lên bảng sửa bài
- Yêu cầu HS nêu qui tắc chia
- GV nhận xét, chốt ý đúng.
- Bài 2: Tính tỉ số phần trăm của hai số
- Gọi HS đọc bài nêu yêu cầu
- Tổ chức cho HS làm bài vào VBT
- Gọi HS lên bảng sửa bài
- Yêu cầu HS nêu cách làm
- GV nhận xét, chốt ý đúng
- Gọi HS nêu cách làm
- Nhận xét.
- Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
- Gọi HS đọc bài nêu yê

File đính kèm:

  • doctoan_tang_cuong_hk2.doc