Giáo án Tăng buổi Tuần 17, 18 Lớp 2 - Trường TH Xuân Hoà
Chính tả (NV). Tiết 35: Thêm sừng cho ngựa.
I.Mục đích yêu cầu
- Nghe và viết lại chính xác, không mắc lỗi đoạn trong bài tập đọc Thªm sng cho nga.
- Học sinh viết bài đẹp và sạch sẽ.
II.Các hoạt động dạy và học
và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: TÝnh nhÈm. 9 + 7 = ; 8 + 4 = ; 6 + 5 =; 2 + 9 =; 7 + 9 = ; 4 + 8 = ; 5 + 6 = ; 9 + 2 =; 16 - 9 = ; 12 - 8 = ; 11 - 6 =; 11 - 2 =; 16 - 7 =; 12 - 4 =; 11 - 5 =; 11 - 9 =; Bài 2: §Ỉt tÝnh råi tÝnh. 38 + 42; 47 + 35 ; 36 + 64 ; 81 - 27; Bài 3 :Gọi học sinh đọc đề bài Líp 2A trång ®ỵc 58 c©y, líp 2B trång ®ỵc nhiỊu h¬n líp 2A 12 c©y. Hái líp 2A trång ®ỵc bao nhiªu c©y ? -Nhận xét tiết học . -Về ôn lại cách thực hiện phép tính cộng đã học. -Trình bày nối tiếp theo dãy, mỗi học sinh nêu một phép tính sau đó bạn ngồi tiếp theo nêu. -Làm bài vào vë. -2 em lên bảng làm , dưới lớp làm bài vào vở. -1 vài em đọc . -1 em đọc đề bài. -1em lên bảng làm.Dưới lớp làm vào vở. Thø ba ngµy 14 th¸ng 12 n¨m 2010 ChÝnh t¶ (NV). TiÕt 33: T×m ngäc I.Mục đích yêu cầu - Nghe và viết lại chính xác, không mắc lỗi đoạn trong bài tập đọc T×m ngäc. - Học sinh viết bài đẹp và sạch sẽ. II.Các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -Đọc mẫu lần 1 đoạn cần viết. +Đoạn văn trích trong bài tập đọc nào? +Đoạn văn có mấy câu? -Yêu cầu học sinh đọc các từ khó viết, các từ dễ lẫn. -Yêu cầu học sinh viết các từ ngữ trên và chỉnh sửa lỗi sai cho học sinh nếu có. - Yêu cầu học sinh tự nhìn bài chép trên bảng và chép vào vở . Nhận xét tiết học , tuyên dương những em học tốt , viết đẹp không mắc lỗi, động viên các em còn mắc lỗi cố gắng. -Dặn dò học sinh về nhà viết lại những lỗi còn sai. -Theo dõi, sau đó 1 học sinh đọc đoạn viết lần 2. -Một số em trả lời. -Một số em đọc . -2 em lên bảng viết, dưới lớp viết vào giấy nháp. -Viết bài vào vở. -Đổi vở , dùng bút chì soát lỗi , ghi tổng số lỗi sai ra lề vở . ........................................................... To¸n. TiÕt 82: LuyƯn tËp I.Mục tiêu - Được luyện tập lại kiến thức đã học về phép cộng. - Đặt tính và thực hiện các phép tính cộng có nhớ dạng ®· häc. - Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính cộng. II.Các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: TÝnh. 12 - 6 = ; 6 + 6= ; 17 - 9 =; 5 + 7 =; 9 + 9 = ; 13 - 5= ; 8 + 8 = ; 13 - 8 =; 14 - 7 = ; 8 + 7= ; 11 - 8 =; 2 + 9 =; 17 - 8 =; 16 - 8 =; 4 + 7 =; 12 - 6 =; Bài 2: §Ỉt tÝnh råi tÝnh. 68 + 27; 56 + 44 ; 82 - 48 ; 90 - 32; Bài 3 :Gọi học sinh đọc đề bài Thïng lín ®ùng ®ỵc 60l níc, thïng bÐ ®ùng ®ỵc Ýt h¬n thïng lín 22l níc. Hái thïng bÐ ®ùng ®ỵc bao nhiªu lÝt níc? -Nhận xét tiết học . -Về ôn lại cách thực hiện phép tính cộng có nhớ đã học. -Trình bày nối tiếp theo dãy, mỗi học sinh nêu một phép tính sau đó bạn ngồi tiếp theo nêu. -Làm bài vào sách. -2 em lên bảng làm , dưới lớp làm bài vào vở. -1 vài em đọc . -1 em đọc đề bài. -1em lên bảng làm.Dưới lớp làm vào vở. ........................................................... Thø t ngµy 15 th¸ng 12 n¨m 2010 TËp ®äc. TiÕt 34: Gµ “tØ tª” víi gµ I.Mục đích yêu cầu - Học sinh đọc trơn được cả bài .Đọc đúng các từ ngữ có vần khó đọc hoặc dễ lẫn. - Nghỉ hơi đúng sau dấu câu và giữa các cụm từ . II.Hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -Giáo viên đọc mẫu toàn bài 1 lượt. -Gọi học sinh khá (giỏi)đọc lại toàn bài và phần chú giải. -Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài. -Yêu cầu học sinh đọc, tìm cách đọc đúng các câu khó ngắt giọng câu cần thể hiện tình cảm sau đó cho lớp luyện đọc các câu này: -Yêu cầu học sinh đọc tiếp nối theo từng đoạn trước lớp , Sau đó giáo viên và cả lớp theo dõi để nhận xét . -Chia nhóm học sinh và theo dõi học sinh đọc theo nhóm. -Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng thanh , đọc cá nhân. -Yêu cầu học sinh cả lớp đọc đồng thanh . -Lắng nghe và đọc thầm bài. -1 em đọc lần 2. Cả lớp theo dõi và đọc thầm theo. -Mỗi em đọc 1 câu , đọc nối tiếp từ đầu cho đến hết bài . -Luyện đọc các từ khó, dễ lẫn cá nhân và đồng thanh. -Tìm cách đọc và luyện đọc các câu. -Tiếp nối đọc các đoạn 1, 2,3,4 Đọc 2 vòng . -Cả lớp đọc đồng thanh. ........................................................... To¸n. TiÕt 83: LuyƯn tËp I.Mục tiêu - Được luyện tập lại kiến thức đã học về phép cộng. - Đặt tính và thực hiện các phép tính cộng có nhớ dạng ®· häc. - Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính cộng. II.Các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: TÝnh. 5 + 9 = ; 8 + 6 = ; 3 + 9 =; 2 + 9 =; 9 + 5 = ; 6 + 8 = ; 3 + 8 = ; 9 + 2 =; 14 - 7 = ; 12 - 6 = ; 14 - 5 =; 15 - 9 =; 14 - 9 =; 18 - 9=; 17 - 8 =; 13 – 7=; Bài 2: TÝnh. 36 + 36; 100 - 75 ; 48 + 48 ; 100 - 2; Bài 3 :Gọi học sinh đọc đề bài Anh nỈng 50kg, em nhĐ h¬n anh 16 kg. Hái em nỈng bao nhiªu kil«gam ? -Nhận xét tiết học . -Về ôn lại cách thực hiện phép tính cộng có nhớ đã học. -Trình bày nối tiếp theo dãy, mỗi học sinh nêu một phép tính sau đó bạn ngồi tiếp theo nêu. -Làm bài vào sách. -2 em lên bảng làm , dưới lớp làm bài vào vở. -1 vài em đọc . -1 em đọc đề bài. -1em lên bảng làm.Dưới lớp làm vào vở. Thø n¨m ngµy 16 th¸ng 12 n¨m 2010 TËp viÕt. TiÕt 17: Ch÷ hoa: ¤, ¥ I. Mục đích yêu cầu: -Biết viết chữ cái viết hoa ¤, ¥ theo cỡ chữ vừa và nhỏ. -Viết đúng, đẹp, sạch cụm từ ứng dụng. II. Các hoạt động dạy học: Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß -GV treo mẫu chữ, yêu cầu HS quan sát và nhận xét. Chữ hoa ¤ cao mấy ơ li? -GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết. Theo dõi, uốn nắn. -Cho HS quan sát chữ: ¥n. -Chữ ¥n cĩ mấy con chữ ghép lại với nhau? Và dấu gì? đặt ở đâu? -GV viết mẫu từ: ¥n. -GV nhận xét, uốn nắn HS. -Gọi HS đọc: ¥n s©u nghÜa nỈng. GV giải nghĩa cụm từ. -GV viết mẫu và hướng dẫn độ cao các con chữ. -Viết 1 dịng cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ. -GV theo dõi, uốn nắn HS yếu. Chấm bài: 5-7 bài. Nhận xét. -Về nhà luyện viết thêm - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét. Quan sát. Viết bảng con. Quan sát. Bảng con. Cá nhân. Quan sát. HS viết vở. ........................................................... To¸n. TiÕt 84: LuyƯn tËp I.Mục tiêu - Được luyện tập lại kiến thức đã học về phép cộng. - Đặt tính và thực hiện các phép tính cộng có nhớ dạng ®· häc. - Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính cộng. II.Các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: TÝnh. 13 - 7 = ; 15 - 6 = ; 17 - 8 =; 13 - 6 =; 14 - 7 = ; 16 - 7 = ; 16 - 8 = ; 15 - 7 =; 15 - 8 = ; 12 - 6 = ; 13 - 4 =; 18 - 9 =; Bài 2: TÝnh. 55 - 37; 65 - 46 ; 51 - 42 ; 78 - 19; Bài 3 :Gọi học sinh đọc đề bài Cưa hµng cã 67kg ®êng, ®· b¸n ®i 48kg ®êng. Hái cưa hµng ®ã cßn l¹i bao nhiªu kil«gam ®êng ? -Nhận xét tiết học . -Về ôn lại cách thực hiện phép tính cộng có nhớ đã học. -Trình bày nối tiếp theo dãy, mỗi học sinh nêu một phép tính sau đó bạn ngồi tiếp theo nêu. -Làm bài vào sách. -2 em lên bảng làm , dưới lớp làm bài vào vở. -1 vài em đọc . -1 em đọc đề bài. -1em lên bảng làm.Dưới lớp làm vào vở. ........................................................... Thø s¸u ngµy 17 th¸ng 12 n¨m 2010 ChÝnh t¶ (NV). TiÕt 34: Gµ “tØ tª” víi gµ I.Mục đích yêu cầu - Nghe và viết lại chính xác, không mắc lỗi đoạn trong bài tập đọc Gµ “tØ tª” víi gµ. - Học sinh viết bài đẹp và sạch sẽ. II.Các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -Đọc mẫu lần 1 đoạn cần viết. +Đoạn văn trích trong bài tập đọc nào? +Đoạn văn có mấy câu? -Yêu cầu học sinh đọc các từ khó viết, các từ dễ lẫn. -Yêu cầu học sinh viết các từ ngữ trên và chỉnh sửa lỗi sai cho học sinh nếu có. - Yêu cầu học sinh tự nhìn bài chép trên bảng và chép vào vở . Nhận xét tiết học , tuyên dương những em học tốt , viết đẹp không mắc lỗi, động viên các em còn mắc lỗi cố gắng. -Dặn dò học sinh về nhà viết lại những lỗi còn sai. -Theo dõi, sau đó 1 học sinh đọc đoạn viết lần 2. -Một số em trả lời. -Một số em đọc . -2 em lên bảng viết, dưới lớp viết vào giấy nháp. -Viết bài vào vở. -Đổi vở , dùng bút chì soát lỗi , ghi tổng số lỗi sai ra lề vở . ........................................................... To¸n. TiÕt 85: LuyƯn tËp I.Mục tiêu - Được luyện tập lại kiến thức đã học về phép cộng. - Đặt tính và thực hiện các phép tính cộng có nhớ dạng ®· häc. - Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính cộng. II.Các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: TÝnh. 16 - 7 = ; 12 - 6 = ; 10 - 8 =; 13 - 6 =; 11 - 7 = ; 13 - 7 = ; 17 - 8 = ; 15 - 7 =; 14 - 8 = ; 15 - 6 = ; 11 - 4 =; 12 - 3 =; Bài 2: TÝnh. 35 - 7; 72 - 36 ; 81 - 9 ; 50 - 17; Bài 3 :Gọi học sinh đọc đề bài B¨ng giÊy mµu ®á dµi 75 cm, b¨ng giÊy mµu xanh ng¾n h¬n b¨ng giÊy mµu ®á 27 cm. Hái b¨ng giÊy mµu xanh dµi bao nhiªu x¨ngtimÐt ? -Nhận xét tiết học . -Về ôn lại cách thực hiện phép tính cộng có nhớ đã học. -Trình bày nối tiếp theo dãy, mỗi học sinh nêu một phép tính sau đó bạn ngồi tiếp theo nêu. -Làm bài vào sách. -2 em lên bảng làm , dưới lớp làm bài vào vở. -1 vài em đọc . -1 em đọc đề bài. -1em lên bảng làm.Dưới lớp làm vào vở. ........................................................... TuÇn 18: Thø hai ngµy 20 th¸ng 12 n¨m 2010 TËp ®äc. TiÕt 35: Thªm sõng cho ngùa I.Mục đích yêu cầu - Học sinh đọc trơn được cả bài .Đọc đúng các từ ngữ có vần khó đọc hoặc dễ lẫn. - Nghỉ hơi đúng sau dấu câu và giữa các cụm từ . II.Hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -Giáo viên đọc mẫu toàn bài 1 lượt. -Gọi học sinh khá (giỏi)đọc lại toàn bài và phần chú giải. -Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài. -Yêu cầu học sinh đọc, tìm cách đọc đúng các câu khó ngắt giọng câu cần thể hiện tình cảm sau đó cho lớp luyện đọc các câu này: -Yêu cầu học sinh đọc tiếp nối theo từng đoạn trước lớp , Sau đó giáo viên và cả lớp theo dõi để nhận xét -Chia nhóm học sinh và theo dõi học sinh đọc theo nhóm. -Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng thanh , đọc cá nhân. -Yêu cầu học sinh cả lớp đọc đồng thanh . -Lắng nghe và đọc thầm bài. -1 em đọc lần 2. Cả lớp theo dõi và đọc thầm theo. -Mỗi em đọc 1 câu , đọc nối tiếp từ đầu cho đến hết bài . -Luyện đọc các từ khó, dễ lẫn cá nhân và đồng thanh. -Tìm cách đọc và luyện đọc các câu. -Tiếp nối đọc các đoạn, ®ọc 2 vòng . -Cả lớp đọc đồng thanh. ........................................................... To¸n. TiÕt 86: LuyƯn tËp I.Mục tiêu - Được luyện tập lại kiến thức đã học về phép cộng. - Đặt tính và thực hiện các phép tính cộng có nhớ dạng ®· häc. - Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính cộng. II.Các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: TÝnh nhÈm. 8 + 7 = ; 6 + 5 = ; 9 + 7 =; 2 + 9 =; 7 + 8 = ; 5 + 6 = ; 7 + 9 = ; 9 + 2 =; 16 - 8 = ; 11 - 5 = ; 16 - 7 =; 11 - 2 =; 16 - 7 =; 11 - 6 =; 16 - 9 =; 11 - 9 =; Bài 2: §Ỉt tÝnh råi tÝnh. 38 + 42; 47 + 35 ; 36 + 64 ; 81 - 27; Bài 3 :Gọi học sinh đọc đề bài B×nh c©n nỈng 32kg, Nam nhĐ h¬n B×nh 6kg. Hái Nam c©n nỈng bao nhiªu kil«gam ? -Nhận xét tiết học . -Về ôn lại cách thực hiện phép tính cộng đã học. -Trình bày nối tiếp theo dãy, mỗi học sinh nêu một phép tính sau đó bạn ngồi tiếp theo nêu. -Làm bài vào vë. -2 em lên bảng làm , dưới lớp làm bài vào vở. -1 vài em đọc . -1 em đọc đề bài. -1em lên bảng làm.Dưới lớp làm vào vở. ........................................................... Thø ba ngµy 21 th¸ng 12 n¨m 2010 ChÝnh t¶ (NV). TiÕt 35: Thªm sõng cho ngùa. I.Mục đích yêu cầu - Nghe và viết lại chính xác, không mắc lỗi đoạn trong bài tập đọc Thªm sõng cho ngùa. - Học sinh viết bài đẹp và sạch sẽ. II.Các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -Đọc mẫu lần 1 đoạn cần viết. +Đoạn văn trích trong bài tập đọc nào? +Đoạn văn có mấy câu? -Yêu cầu học sinh đọc các từ khó viết, các từ dễ lẫn. -Yêu cầu học sinh viết các từ ngữ trên và chỉnh sửa lỗi sai cho học sinh nếu có. - Yêu cầu học sinh tự nhìn bài chép trên bảng và chép vào vở . Nhận xét tiết học , tuyên dương những em học tốt , viết đẹp không mắc lỗi, động viên các em còn mắc lỗi cố gắng. -Dặn dò học sinh về nhà viết lại những lỗi còn sai. -Theo dõi, sau đó 1 học sinh đọc đoạn viết lần 2. -Một số em trả lời. -Một số em đọc . -2 em lên bảng viết, dưới lớp viết vào giấy nháp. -Viết bài vào vở. -Đổi vở , dùng bút chì soát lỗi , ghi tổng số lỗi sai ra lề vở . ........................................................... To¸n. TiÕt 87: LuyƯn tËp I.Mục tiêu - Được luyện tập lại kiến thức đã học về phép cộng. - Đặt tính và thực hiện các phép tính cộng có nhớ dạng ®· häc. - Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính cộng. II.Các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: TÝnh. 12 - 4 = ; 9 + 5= ; 11 - 5 =; 20 - 8 =; 15 - 7 = ; 7 + 7= ; 4 + 9 =; 20 - 5 =; 13 - 5 =; 6 + 8 =; 16 - 7 =; 20 - 46 =; Bài 2: §Ỉt tÝnh råi tÝnh. 28 + 19; 73 - 35 ; 53 + 47 ; 90 - 42; Bài 3 :Gọi học sinh đọc đề bài Con lỵn to c©n nỈng 82 kg, con lỵn bÐ nhĐ h¬n con lỵn to 26 kg. Hái con lỵn bÐ nỈng bao nhiªu kil«gam? -Nhận xét tiết học . -Về ôn lại cách thực hiện phép tính cộng có nhớ đã học. -Trình bày nối tiếp theo dãy, mỗi học sinh nêu một phép tính sau đó bạn ngồi tiếp theo nêu. -Làm bài vào sách. -2 em lên bảng làm , dưới lớp làm bài vào vở. -1 vài em đọc . -1 em đọc đề bài. -1em lên bảng làm.Dưới lớp làm vào vở. ........................................................... Thø t ngµy 22 th¸ng 12 n¨m 2010 TËp ®äc. TiÕt 36: Cß vµ V¹c I.Mục đích yêu cầu - Học sinh đọc trơn được cả bài .Đọc đúng các từ ngữ có vần khó đọc hoặc dễ lẫn. - Nghỉ hơi đúng sau dấu câu và giữa các cụm từ . II.Hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -Giáo viên đọc mẫu toàn bài 1 lượt. -Gọi học sinh khá (giỏi)đọc lại toàn bài và phần chú giải. -Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài. -Yêu cầu học sinh đọc, tìm cách đọc đúng các câu khó ngắt giọng câu cần thể hiện tình cảm sau đó cho lớp luyện đọc các câu này: -Yêu cầu học sinh đọc tiếp nối theo từng đoạn trước lớp , Sau đó giáo viên và cả lớp theo dõi để nhận xét . -Chia nhóm học sinh và theo dõi học sinh đọc theo nhóm. -Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng thanh , đọc cá nhân. -Yêu cầu học sinh cả lớp đọc đồng thanh . -Lắng nghe và đọc thầm bài. -1 em đọc lần 2. Cả lớp theo dõi và đọc thầm theo. -Mỗi em đọc 1 câu , đọc nối tiếp từ đầu cho đến hết bài . -Luyện đọc các từ khó, dễ lẫn cá nhân và đồng thanh. -Tìm cách đọc và luyện đọc các câu. -Tiếp nối đọc các đoạn 1, 2,3,4 Đọc 2 vòng . -Cả lớp đọc đồng thanh. ........................................................... To¸n. TiÕt 88: LuyƯn tËp I.Mục tiêu - Được luyện tập lại kiến thức đã học về phép cộng. - Đặt tính và thực hiện các phép tính cộng có nhớ dạng ®· häc. - Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính cộng. II.Các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: TÝnh. 14 – 8 + 9=; 15 - 6 + 3=; 9 + 9 – 15=; 5 + 7 – 6=; 8 + 8 – 9=; 13 – 5 + 6=; 16 – 9 + 8=; 11- 7 + 8=; 6 + 6 – 9= Bài 2: TÝnh. 35 + 35; 84 - 26 ; 46 + 39 ; 100 - 75; Bài 3 :Gọi học sinh đọc đề bài Anh nỈng 50kg, em nhĐ h¬n anh 16 kg. Hái em nỈng bao nhiªu kil«gam ? -Nhận xét tiết học . -Về ôn lại cách thực hiện phép tính cộng có nhớ đã học. -Trình bày nối tiếp theo dãy, mỗi học sinh nêu một phép tính sau đó bạn ngồi tiếp theo nêu. -Làm bài vào sách. -2 em lên bảng làm , dưới lớp làm bài vào vở. -1 vài em đọc . -1 em đọc đề bài. -1em lên bảng làm.Dưới lớp làm vào vở. ........................................................... Thø n¨m ngµy 16 th¸ng 12 n¨m 2010 TËp viÕt. TiÕt 18: Ch÷ hoa: H. I. Mục đích yêu cầu: -Biết viết chữ cái viết hoa H theo cỡ chữ vừa và nhỏ. -Viết đúng, đẹp, sạch cụm từ ứng dụng. II. Các hoạt động dạy học: Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß -GV treo mẫu chữ, yêu cầu HS quan sát và nhận xét. Chữ hoa H cao mấy ơ li? -GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết. Theo dõi, uốn nắn. -Cho HS quan sát chữ: Hai. -Chữ Hai cĩ mấy con chữ ghép lại với nhau? Và dấu gì? đặt ở đâu? -GV viết mẫu từ: Hai. -GV nhận xét, uốn nắn HS. -Gọi HS đọc: Hai s¬ng mét n¾ng. GV giải nghĩa cụm từ. -GV viết mẫu và hướng dẫn độ cao các con chữ. -Viết 1 dịng cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ. -GV theo dõi, uốn nắn HS yếu. Chấm bài: 5-7 bài. Nhận xét. -Về nhà luyện viết thêm - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét. Quan sát. Viết bảng con. Quan sát. Bảng con. Cá nhân. Quan sát. HS viết vở. ........................................................... To¸n. TiÕt 89: LuyƯn tËp I.Mục tiêu - Được luyện tập lại kiến thức đã học về phép cộng. - Đặt tính và thực hiện các phép tính cộng có nhớ dạng ®· häc. - Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính cộng. II.Các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: TÝnh. 12 + 8 + 6=; 25 + 15 - 30=; 36 + 19 – 19=; 51 – 19 + 18=; Bài 2: TÝnh. 38 + 27; 54 + 19 ; 61 - 28 ; 70 - 32; Bài 3 :Gọi học sinh đọc đề bài ¤ng n¨m nay 70 tuỉi, bè kÐm «ng 34 tuỉi. Hái n¨m nay bè bao nhiªu tuỉi? -Nhận xét tiết học . -Về ôn lại cách thực hiện phép tính cộng có nhớ đã học. -Trình bày nối tiếp theo dãy, mỗi học sinh nêu một phép tính sau đó bạn ngồi tiếp theo nêu. -Làm bài vào sách. -2 em lên bảng làm , dưới lớp làm bài vào vở. -1 vài em đọc . -1 em đọc đề bài. -1em lên bảng làm.Dưới lớp làm vào vở. ........................................................... Thø s¸u ngµy 24 th¸ng 12 n¨m 2010 ChÝnh t¶ (NV). TiÕt 36: Cß vµ V¹c I.Mục đích yêu cầu - Nghe và viết lại chính xác, không mắc lỗi đoạn trong bài tập đọc Cß vµ V¹c. - Học sinh viết bài đẹp và sạch sẽ. II.Các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -Đọc mẫu lần 1 đoạn cần viết. +Đoạn văn trích trong bài tập đọc nào? +Đoạn văn có mấy câu? -Yêu cầu học sinh đọc các từ khó viết, các từ dễ lẫn. -Yêu cầu học sinh viết các từ ngữ trên và chỉnh sửa lỗi sai cho học sinh nếu có. - Yêu cầu học sinh tự nhìn bài chép trên bảng và chép vào vở . Nh
File đính kèm:
- T 17-18.doc