Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 09 - Năm học 2019-2020

I/ MỤC TIÊU :

- Bước đầu làm quen với biểu tượng về dung tích (sức chứa).

- Biết ca 1lít, chai 1lít,. Biết lít là đơn vị đo dung tích.

- Biết đọc,viết tên gọi và kí hiệu của lít (l).

- Biết tính cộng trừ các số đo theo đơn vị lít.

- Biết giải toán có liên quan đến đơn vị lít.

- Rèn làm tính đúng có kèm tên đơn vị (l), đong đo chính xác.

- Phát triển tư duy toán học.

II/ CHUẨN BỊ :

Giáo viên :Ca 1 lít,chai 1 lít, cốc bình nước .

Học sinh : Sách, vở BT, nháp, bảng con.

III/ NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC TỔ CHỨC :

- Nội dung: Luyện tập thực hành

- Phương pháp: Trực quan, luyện tập thực hành

- Hình thức: Học cá nhân, học nhóm 2, nhóm 4, nhóm 6

Hoạt động 1 : Làm quen với biểu tượng dung tích.

Trực quan : Đưa 1 cốc nước và 1 bình nước, 1 can nước, 1 ca nước.

-Em hãy nhận xét về mức nước ?

Hoạt động 2 : Giới thiệu ca 1 lít (chai 1 lít). Đơn vị lít.

Truyền đạt : Để biết trong cốc, ca, can có bao nhiêu lít nước. Ta dùng đơn vị là lít. Lít viết tắt là (l).

-Giáo viên viết bảng : Lít (l).

 

doc29 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 205 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 09 - Năm học 2019-2020, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ộng 1 : Làm bài tập.
Bài 1 : Tính
Bài 2 : Treo tranh .
- Yêu cầu HS dựa vào tranh nêu bài toán
- Đặt câu hỏi hướng dẫn.
- Tương tự với phần b.
Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống
Số hạng
34
45
83
17
44
Số hạng
17
48
29
46
36
 Tổng
- Muốn tính tổng ta làm thế nào?
Bài 4 : Yêu cầu gì ?
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
Bài 5 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Cho HS quan sát tranh rồi trả lời
Củng cố : (4')
 -Nhận xét tiết học.
 - Dặn dò.
---------------------------------------------------------------
Tập đọc
 Ôn tập-Kiểm tra Tập đọc và Học thuộc lòng (Tiết 6) 
I/ MỤC TIÊU :
- Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.
- Ôn luyện cách nói lời cám ơn xin lỗi.
- Ôn luyện kĩ năng sử dụng dấu chấm, dấu phẩy.
- Biết nói lời cám ơn, xin lỗi, biết sử dụng dấu câu.
- Phát triển tư duy ngôn ngữ.
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo viên : Phiếu ghi các bài tập đọc. Ghi sẵn bài 3.
Học sinh : Sách, vở BT, nháp.
III/ NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC TỔ CHỨC :
- Nội dung:
- Luyện đọc, phát âm chuẩn các từ khó
- HSCHT luyện đọc từ, cụm từ...
- HSHT trả lời các câu hỏi SGK
- Phương pháp: Quan sát tranh, phân tích ngôn ngữ, luyện mẫu
- Hình thức: Học cá nhận, học nhóm 2, nhóm 4, nhóm 6
Hoaït ñoäng 1 : Luyeän ñoïc.
- Giaùo vieân ghi phieáu caùc baøi oân :
- Giaùo vieân goïi töøng em ñoïc vaø ñaët caâu hoûi.
Hoaït ñoäng 2 : Laøm baøi taäp.
Baøi 1 :Yeâu caàu gì ?
Baøi 2 : Yeâu caàu gì ?
- Treo baûng phuï.
- Suy nghó xem ta ñaët daáu phaåy, daáu chaám nhö theá naøo ?
Cuûng coá : (4')
 - Haõy noùi lôøi caùm ôn, xin loãi “Em ñöôïc baïn giuùp cho möôïn saùch tham khaûo ñeå hoïc theâm”,
“Em laøm baån vôû cuûa baïn vì voâ yù”
 -------------------------------------------------------------------
Thủ công
GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY CÓ MUI (TIẾT 1)
 I/ MỤC TIÊU :
- Biết vận dụng cách gấp thuyền phẳng đáy không mui để gấp thuyền phẳng đáy có mui.
- Gấp được nhanh thuyền phẳng đáy có mui.
- Học sinh hứng thú gấp thuyền.
 II/ CHUẨN BỊ :
 1.Giáo viên : Quy trình gấp thuyền phẳng đáy có mui, mẫu gấp.
 2.Học sinh : Giấy thủ công, vở.
III/ NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC TỔ CHỨC :
- Nội dung: Luyện tập thực hành
- Phương pháp: Quan sát tranh, phân tích ngôn ngữ, luyện mẫu
- Hình thức: Học cá nhận, học nhóm 2, nhóm 4, nhóm 6
Giôùi thieäu baøi.
Tröïc quan : Quy trình gaáp thuyeàn phaúng ñaùy coù mui.
Maãu : thuyeàn phaúng ñaùy coù mui.
- Döïa vaøo quy trình em thöïc haønh gaáp thuyeàn phaúng ñaùy coù mui.
- Giaùo vieân höôùng daãn maãu gaáp :
- Böôùc 1 : Gaáp taïo mui thuyeàn.
- Böôùc 2 : Gaáp caùc neáp gaáp caùch ñeàu.
- Böôùc 3 : Gaáp taïo thaân vaø muõi thuyeàn.
- Böôùc 4 : Taïo thuyeàn phaúng ñaùy coù mui.
- Giaùo vieân höôùng daãn hai laàn : Laàn moät : chaäm, laàn hai : nhanh.
- Giaùo vieân nhaéc nhôû : moãi böôùc gaáp caàn mieát maïnh ñöôøng môùi gaáp cho phaúng.
- Ñaùnh giaù keát quaû.
- Choïn saûn phaåm ñeïp, tuyeän döông tröôùc lôùp.
Cuûng coá :(4') Nhaän xeùt tieát hoïc.
Daën doø – Laøm baøi daùn vôû.
-----------------------------------------------------------
Toán tăng cường tuần 09 tiết 02
Luyện Tập Tổng Hợp 
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về phép cộng có tổng bằng 100; đếm hình và giải toán văn.
- Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
- Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: HSHTT thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC TỔ CHỨC :
- Nội dung: Luyện tập thực hành
- Phương pháp: Trực quan, luyện tập thực hành 
- Hình thức: Học cá nhận, học nhóm 2, nhóm 4, nhóm 6
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức.
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
- Hát
- Lắng nghe.
- Học sinh quan sát và chọn đề bài.
- Học sinh lập nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
	a) 73 + 27	b) 64 + 36
	 .................	 ................
	 .................	 ................
	 .................	 ................
	c) 55 + 45	d) 82 + 18
	 .................	 ................
	 .................	 ................
	 .................	 ................
Kết quả:
 73
 27
100
+
64
 36
100
+
55
45
100
+
82
28
100
+
Bài 2. Tính nhẩm:
	9 + 5 	= .....	7 + 6 	= .....
	6 + 7 	= .....	5 + 8 	= .....
	3 + 8 	= .....	2 + 9 	= .....
	4 + 9 	= .....	8 + 6 	= .....
	60 + 40 	= .....	70 + 30 	= .....
	50 + 50 	= .....	20 + 80 	= .....
	90 + 10 	= .....	20 + 30 + 50 = .....
Kết quả:
	9 + 5 	=14	7 + 6 	= 13
	6 + 7 	= 13	5 + 8 	= 13
	3 + 8 	= 11	2 + 9 	= 11
	4 + 9 	= 13	8 + 6 	= 14
	60 + 40 	= 100	70 + 30 	= 100
	50 + 50 	= 100	20 + 80 	= 100
	90 + 10 = 100 20 + 30 + 50 = 100
Bài 3. Trên bờ có 35 con vịt, dưới ao có nhiều hơn trên bờ 65 con vịt. Hỏi dưới ao có bao nhiêu con vịt?
Giải
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
Giải
Số vịt ở dưới ao là:
35 + 65 = 100 (con)
 Đáp số: 100 con vịt
Bài 4. Điền số vào ô trống:
Trong hình vẽ bên có:
£ Hình tứ giác
£ Hình tam giác
3 Hình tứ giác
3 Hình tam giác
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.
- Giáo viên chốt đúng - sai.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.
- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.
- Học sinh nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu.
-----------------------------------------------------------
CHIỀU
Tiếng viêt*
 LUYỆN ĐỌC PHẦN THƯỞNG 
I. Mục tiêu
- Đọc trôi chảy toàn bài, biết nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu
- Nắm được nghĩa của các từ mới được chú giải cuối bài
- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Đề cao lòng tốt, khuyến khích HS làm việc tốt.
 II. Đồ dùng: Tranh SGK
III. NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC TỔ CHỨC :
- Nội dung: Luyện tập thực hành
- Phương pháp: Trực quan, luyện tập thực hành 
- Hình thức: Học cá nhận, học nhóm 2, nhóm 4, nhóm 6
- GV đọc mẫu toàn bài
- HS nối nhau đọc câu + sửa phát âm
- Hướng dẫn đọc câu 
- HS nối nhau đọc đoạn 
- HS đọc đoạn trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
2. H: Bạn Na được thưởng vì điểu gì?
H: Đặt một câu có từ tốt bụng?
3. Yêu cầu học sinh đọc mục lục của tuần 7 trong sách Tiếng Việt 2, tập một(T156) điền từ ngữ thích hợp vào các chỗ trống dưới đây.
* Luyện đọc
- Na, buồn, điểm, buổi sáng, lặng yên...
- Một buổi sáng, / vào giờ ra chơi,/ các bạn trong lớp túm tụm bàn bạc điều gì/ có vẻ bí mật lắm.//
Vì Na là một cô bé tốt bụng, luôn giúp đỡ mọi người
Bác Tủa là người tốt bụng.
Tên bài tập đọc thứ ba trong tuần.
Nội dung của bài tập viết.
Bài chính tả thứ nhất ở trang
Nội dung bài tập làm văn
Tập viết
Ôn tập – Kiểm tra Tập đọc &HTL ( Tiết 7 )
I/ MỤC TIÊU :	
- Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.
- Ôn luyện cách tra mục lục sách.
- Ôn luyện cách nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị.
- Đọc rành mạch, nói câu rõ ràng đủ ý.
- Phát triển tư duy ngôn ngữ.
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo viên : Phiếu ghi các bài tập đọc. Ghi sẵn bài 3.
Học sinh : Sách, vở BT, nháp.
III/ NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC TỔ CHỨC :
- Nội dung:
- Luyện đọc, phát âm chuẩn các từ khó
- HSCHT luyện đọc từ, cụm từ...
- HSHT trả lời các câu hỏi SGK
- Phương pháp: Quan sát tranh, phân tích ngôn ngữ, luyện mẫu
- Hình thức: Học cá nhận, học nhóm 2, nhóm 4, nhóm 6
Hoạt động 1 : Luyện đọc.
- Giáo viên ghi phiếu các bài ôn :
- Giáo viên gọi từng em đọc và đặt câu hỏi.
Hoạt động 1 : Làm bài tập.
Bài 2 :Yêu cầu gì ?
- Theo dõi học sinh đọc.
Bài 3 : Yêu cầu gì ?
-Treo bảng phụ : Tình huống a, b, c.
- Hướng dẫn học sinh nói.
Củng cố :(4')
- Em mời bạn em đi dự sinh nhật em.
- Em nhờ chị giúp em giảng bài toán khó.
-----------------------------------
Toán tăng
Luyện tập
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện phép tính; so sánh và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC TỔ CHỨC :
- Nội dung: Luyện tập thực hành
- Phương pháp: Trực quan, luyện tập thực hành 
- Hình thức: Học cá nhận, học nhóm 2, nhóm 4, nhóm 6
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức.
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
- Hát
- Lắng nghe.
- Học sinh quan sát và chọn đề bài.
- Học sinh lập nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
	a) 26 + 42	b) 35 + 7
	 .................	 ................
	 .................	 ................
	 .................	 ................
	c) 36 + 19	d) 50 + 39
	 .................	 ................
	 .................	 ................
	 .................	 ................
Kết quả:
 26
 42
 78
+
35
 7
 42
+
36
19
 55
+
50
39
 89
+
-----------------------------------------------
Thứ năm, ngày 24 tháng 10 năm 2019
Tập làm văn
ÔN TẬP – KIỂM TRA TẬP ĐỌC & HTL/ TIẾT 8
I/ MỤC TIÊU :
- Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.
- Củng cố hệ thống hóa vốn từ cho học sinh qua trò chơi ô chữ.
Đọc rành mạch, suy đoán ô chữ đúng chính xác.
Phát triển tư duy ngôn ngữ.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Phiếu ghi các bài tập đọc. kẻ ô chơi ô chữ.
2.Học sinh : Sách, vở BT, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
- Nội dung: Luyện tập thực hành
- Phương pháp: Trực quan, luyện tập thực hành 
- Hình thức: Học cá nhận, học nhóm 2, nhóm 4, nhóm 6
Hoạt động 1 : Luyện đọc.
-Giáo viên ghi phiếu các bài ôn :
Người mẹ hiền.
Bàn tay dịu dàng.
Đổi giày.
-Giáo viên gọi từng em đọc và đặt câu hỏi.
-Nhận xét, cho điểm.
Hoạt động 1 : Trò chơi ô chữ.
Bài 2 :Trò chơi ô chữ.
a/ Điền từ vào ô trống theo hàng ngang.
-Dòng 1:Viên màu trắng( đỏ, vàng,xanh) dùng để viết chữ lên bảng (có 4 chữ cái bắt đầu bằng chữ P)
-Dòng 2:Tập giấy ghi ngày tháng trong năm (có 4 chữ cái bắt đầu bằng chữ L)
-Dòng 3:Đồ mặc có 2 ống( có 4 chữ cái bắt đầu bằng chữ Q)
-Dòng 4:Nhỏ xíu giống tên thành phố của bạn Mít trong một bài tập đọc em đã học (có 5 chữ cái, bắt đầu bằng chữ T)
-Dòng 5 :Vật dùng để ghi lại chữ viết trên giấy (có 3 chữ cái bắt đầu bằng chữ B)
-Dòng 6 :Thứ ngắt từ trên cây, thường dùng để tặng nhau hoặc trang trí (có 3 chữ cái bắt đầu bằng chữ H)
-Dòng 7:Tên ngày trong tuần sau ngày thứ ba(có 2 chữ cái bắt đầu bằng chữ T)
-Dòng 8 :Nơi thợ làm việc (có 5 chữ cái, bắt đầu bằng chữ X)
-Dòng 9 :Trái nghĩa với trắng (có 3 chữ cái bắt đầu bằng chữ Đ).
-Dòng 10: Đồ vật dùng để ngồi (có 3 chữ cái bắt đầu bằng chữ G)
b/ Đọc từ mới ở cột dọc.
2.Củng cố : : (4')
-Nhận xét tiết học.
Daën doø- Hoïc baøi, laøm baøi.
-HS leân boác thaêm baøi roài veà choã chuaån bò.
-HS laàn löôït ñoïc vaø TLCH (7-8 em)
-Lôùp tham gia chôi oâ chöõ.
-Phaán.
-Lòch.
-Quaàn.
-Tí Hon.
-Buùt.
-Hoa.
-Tö.
-Xöôûng.
-Ñen.
-Gheá.
-Phaàn thöôûng.
Laøm baøi taäp tieát 9-10
	-----------------------------------------------------
Toán
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : Kiểm tra kết quả học tập của học sinh về :
 - Kĩ năng thực hiện phép cộng qua 10 (cộng có nhớ dạng tính viết)
 - Nhận dạng về hình 
- Giải toán có lời văn liên quan tới đơn vị là kg. l (dạng nhiều hơn, ít hơn)
2.Kĩ năng : Rèn tính nhanh, giải toán đúng.
3.Thái độ : Ý thức tự giác làm bài.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Chép đề.
2.Học sinh : Vở kiểm tra, nháp.
III. NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC TỔ CHỨC :
- Nội dung: Luyện tập thực hành
- Phương pháp: Trực quan, luyện tập thực hành 
- Hình thức: Học cá nhận, học nhóm 2, nhóm 4, nhóm 6
1.Bài cũ : 
2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Kiểm tra
Bài 1: Tính 
15 36 48 29 37 50
17 19 18 44 13 39
Bài 2 : Đặt tính rồi tính, biết các số hạng là :
a/ 30 và 25
b/ 19 và 24
c/ 37 và 36
Bài 3 Tháng trước mẹ mua con lợn 29 kg về nuôi, tháng sau nó tăng thêm12kg nữa. Hỏi tháng sau con lợn đó nặng bao nhiêu kilôgam ?
Bài 4 :Nối các điểm để có hai hình chữ nhật.
. . . . 
Nhận xét
Baøi 5 :Ñieàn chöõ soá thích hôïp vaøo oâ troáng :
Ghi : 5c 66 39
 2 7 c8 3c
 8 1 94 74
Hoaït ñoäng 2 : Nhaän xeùt, ñaùnh giaù.
3.Cuûng coá : (4')
-Nhaän xeùt tieát kieåm tra.
Daën doø – Xem laïi caùch ñaët tính vaø thöïc hieän pheùp coäng coù toång baèng 100.
-Kieåm tra.
-HS tính keát quaû.
15 36 48 29 37 50
17 19 18 44 13 39
32 55 66 73 50 89
-Ñaët tính vaø tính.
 30 19 37
 25 24 36
 55 43 73
-Lôùp laøm baøi.
-Toùm taét, 
 giaûi.
Thaùng sau con lôïn naëng :
 29 + 12 = 41 (kg)
 Ñaùp soá : 41 kg.
-1 em nêu lại bài toán
-HS yeáu noái caùc ñieåm ñeå coù 2 hình chöõ nhaät.
-Ñieàn chöõ soá thích hôïp vaøo choã 
 5c 66 39
 2 7 c8 3c
 8 1 94 74
-Hoïc baøi.
	-----------------------------------------------
Chính tả
 ĐỌC KIỂM TRA (ĐỌC HIỂU. LUYỆN TỪ VÀ CÂU)
I/ MỤC TIÊU :	
1.Kiến thức :
 - Đọc trơn được bài tập đọc Đôi bạn , biết đọc và hiểu nội dung bài.
 - Làm quen với bài kiểm tra.
2.Kĩ năng : Rèn kĩ năng đọc hiểu văn bản.
3.Thái độ : Phát triển tư duy ngôn ngữ.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Bài viết “Đôi bạn”
2.Học sinh : Sách, vở chính tả, vở BT, nháp.
III/ NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC TỔ CHỨC :
- Nội dung: Luyện tập thực hành
- Phương pháp: Trực quan, luyện tập thực hành 
- Hình thức: Học cá nhận, học nhóm 2, nhóm 4, nhóm 6
1.Bài cũ : (4')
 Giáo viên nhận xét bài tập đọc trước.
-Kiểm tra lại .
-Nhận xét.
2.Dạy bài mới : (27')
Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Luyện đọc,
-Giáo viên đọc mẫu lần 1.
-Tranh : 
Hỏi đáp : 
-Đọc từng câu :
-Rèn phát âm : suốt ngày, Dế Mèn. bỗng, vất vả.
-Hướng dẫn luyện đọc câu : Câu hỏi, câu hội thoại.
-Nhận xét.
-Đọc theo nhóm.
Hoạt động 2 : Làm bài tập.
1. Búp Bê làm những việc gì 
2.Dế Mèn hát để làm gì ?
3.Mỗi khi nghe Dế Mèn nói, Búp Bê đã làm gì ?
4.Vì sao Búp Bê cảm ơn Dế Mèn ?
5.Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu :Ai là gì ?
3.Củng cố :(4')
-Tập đọc bài gì ? Giáo dục tư tưởng : biết thương yêu giúp đỡ bạn. Nhận xét tiết học.
-Dặn dò – Tập đọc bài.
-2 em đọc và TLCH.
-Vài em nhắc lại
-Theo dõi, đọc thầm.
-1 em giỏi đọc lại.
-HS nối tiếp đọc từng câu. 
-HS phát âm
-Ai hát đấy ?
-Tôi hát đây. Tôi là Dế Mèn. Thấy bạn vất vả. Tôi hát để tặng bạn đấy.
-Cảm ơn bạn. Tiếng hát của bạn làm tôi hết mệt.
-HS trong nhóm đọc.
-Thi đọc giữa các nhóm.
-Đồng thanh.
-Làm vở.
-Quét nhà, rửa bát, nấu cơm.
-Thấy bạn vất vả, hát để tặng bạn.
-Cảm ơn và khen ngợi tiếng hát của Dế Mèn.
-Vì Dế Mèn đã hát tặng Búp Bê. Vì tiếng hát của Dế Mèn làm Búp Bê hết mệt.
-Ai hát đấy ?
-Đôi bạn.
-Tập đọc bài.
 -------------------------------------------------------------
 Tiếng việt*
LUYỆN ĐỌC CÔ GIÁO LỚP EM
I. Mục tiêu
+ Đọc trơn toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dßng th¬
+ Hiểu nghĩa của bài: 
II. Đồ dùng Tranh SGK
III. NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC TỔ CHỨC :
- Nội dung: Luyện tập thực hành
- Phương pháp: Trực quan, luyện tập thực hành 
- Hình thức: Học cá nhận, học nhóm 2, nhóm 4, nhóm 6
Các hoạt động dạy học
1 Ổn định tổ chức (1’) hát
2. Kiểm tra bài cũ ( 4’)
 3. Dạy bài mới (32’)
 Giới thiệu bài
- GV đọc mẫu toàn bài
- HS đọc nối tiếp dßng th¬+ luyện phát âm
- Hướng dẫn đọc câu dài
- HS nối nhau đọc đoạn+ giải nghĩa từ
- HS đọc đoạn trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- Cả lớp đọc đồng thanh toµn bài
- Một em đọc lại bài
HS nêu yêu cầu của bài
GV: h­íng dÉn,ch÷a bµi 
* Luyện đọc
- c« gi¸o, ®Õn líp, tËp viÕt..
S¸ng nµo ,/ em ®Õn líp//
Còng thÊy c«/ ®Õn råi//
§¸p lêi/ chµo c« ¹.//
* Tìm hiểu bài
Bµi 2:
a, Ch¨m chØ, chÞu khã
b, HiÒn hËu, vui tÝnh
c, KhÐo lÐo
d, D¹y giái
Bµi 4
Tõ nãi lªn t×nh c¶m cña HS ®èi víi c« gi¸o lµ: yªu th­¬ng
4. Củng cố dặn dò (3’)
 HS nêu lại nội dung bài. Về học bài, ôn các bài tập đọc đã học.
Thứ sáu, ngày 25 tháng 10 năm 2019
Toán.
TÌM MỘT SỐÁ HẠNG TRONG MỘTTỔNG
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : 
 - Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia.
 - Bước đầu làm quen với kí hiệu chữ (ở đây, chữ biểu thị cho một số 
chưa biết).
2.Kĩ năng : Rèn kĩ năng tìm số hạng nhanh, giải toán đúng.
3.Thái độ : Phát triển tư duy toán học.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Phóng to hình vẽ /SGK.
2.Học sinh : Sách toán, vở BT, bảng con, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.Bài cũ : (4')
2.Dạy bài mới : (27')
-Giới thiệu bài.
-Ghi : 6 + 4 em hãy tính tổng ?
-Hãy gọi tên các thành phần trong phép cộng trên ?
-Tiết học trước đã học cách tìm tổng, bài học hôm nay sẽ học cách tìm một số hạng chưa biết trong một tổng.
Hoạt động 1 : Cách tìm số hạng trong một tổng.
Trực quan : Hình vẽ 1.
-Có tất cả bao nhiêu ô vuông ? Được chia làm mấy phần mỗi phần có mấy ô vuông ?
-4 + 6 = ?
-6 = 10 - ?
-6 là số ô vuông của phần nào ?
-4 là số ô vuông của phần nào ?
-Vậy khi lấy tổng số ô vuông trừ đi số ô vuông của phần thứ hai ta được số ô vuông của phần thứ nhất.
-Tương tự em hãy nêu cách thực hiện?
Trực quan : Hình 2.
-Nêu bài toán : Có tất cả 10 ô vuông. Chia làm 2 phần. Phần thứ hai có 4 ô vuông. Phần thứ nhất chưa biết ta gọi là x. Ta có x ô vuông cộng 4 ô vuông bằng 10 ô vuông. Viết bảng : x + 4 = 10
-Em hãy nêu cách tính số ô vuông chưa biết ?
-Vậy ta có : Số ô vuông chưa biết bằng 10 – 4. Viết bảng : x = 10 – 4.
-Viết bảng : x = 6.
-Tương tự : 6 + x = 10
-Em gọi tên các thành phần trong phép cộng ?
-Muốn tìm một số hạng trong một tổng em làm như thế nào ?
Hoạt động 2 : Làm bài tập.
Bài 1: Yêu cầu gì ?
-Nhận xét.
Bài 2 : 
Các số cần điền vào ô trống là những số nào trong phép cộng?
-Muốn tìm tổng em làm như thế nào ?
-Muốn tìm một số hạng trong một tổng ta làm như thế nào?
-Nhận xét.
Bài 3:
-Dựa vào cách tìm số hạng trong một tổng để giải bài toán?
3.Củng cố : (4')
- Nêu cách tìm số hạng trong một tổng ?
-6 + 4 = 10
-6 và 4 là các số hạng, 10 là tổng.
-Tìm một số hạng trong một tổng.
-Có 10 ô vuông, chia 2 phần : 6 ô và 4 ô.
-4 + 6 = 10.
-6 = 10 - 4
-Phần thứ nhất.
-Phần thứ hai.
-Vài em nhắc lại.
- Khi lấy tổng số ô vuông trừ đi số ô vuông của phần thứ nhất ta được số ô vuông của phần thứ hai. Nhận xét..
-Theo dõi.
-Lấy 10 – 4 (vì 10 là tổng số ô vuông, 4 ô vuông là phần đã biết)
-6 ô vuông.
-HS đọc bài : x + 4 = 10
 x = 10 – 4
 x = 6
-1 em lên bảng làm .Lớp làm nháp.
 6 + x = 10 
 x = 10 – 6
 x = 4.
-Số hạng + số hạng = Tổng.
-Muốn tìm một số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.
-Nhiều em nhắc lại.
-Đồng thanh.
* HS yếu đọc lại.
-Tìm x.
-1 em đọc bài mẫu.
- 2 em lên bảng làm. Lớp làm vở.
-Viết số thích hợp vào ô trống.
-Là tổng các số hạng còn thiếu.
-Lấy số hạng + số hạng.
-HS trả lời.
-2 em lên bảng. Lớp làm vở.
-1 em đọc đề.
-Tóm tắt.
Có : 35 học sinh.
Trai : 20 học sinh.
Gái : ? học sinh.
 Giải
 Số học sinh gái có là :
 35 – 20 = 15 (học sinh)
 Đáp số : 15 học sinh.
-1 em nêu.
-Học thuộc bài.
KIEÅM TRA VIEÁT (CHÍNHTAÛ, TAÄP LAØM VAÊN )
I/ MUÏC TIEÂU :
1.Kieán thöùc :
- Vieát ñuùng baøi chính taû “Daây sôùm”.
- Luyeän kó naêng vieát ñoaïn vaên ngaén theo chuû ñeà cho tröôùc.
2.Kó naêng : Reøn vieát ñuùng chöõ ñeïp, trình baøy saïch seõ.
3.Thaùi ñoä : Phaùt trieån tö duy ngoân ngöõ.
II/ CHUAÅN BÒ :
1.Giaùo vieân : Baøi vieát “Daäy sôùm”
2.Hoïc sinh : Saùch, vôû chính taû, vôû BT, nhaùp.
1

File đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_lop_2_tuan_09_nam_hoc_2019_2020.doc