Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 17: Luyện tập
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức đã học của học sinh.
2. Về kĩ năng:Biết trình bày rõ ràng mạch lạc .
3. Về thái độ:Rèn khả năng tư duy. Rèn kĩ năng tính toán, chính xác, hợp lý.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
Gv : Soạn và nghiên cứu nội dung kiểm tra
In đề kiểm tra
HS : Ôn lại các định nghĩa, tính chất, qui tắc đã học, xem lại các dạng bài tập đã làm, đã chữa.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Tuần 06 Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 16+17: Luyện tập Tiết 16 I.Mục tiêu 1. Về kiến thức: HS biết vận dụng các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính đúng giá trị của biểu thức. 2. Về kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính. 3. Về thái độ: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận , chính xá trong tính toán. II.phương tiện dạy học - GV: Bảng phụ (hoặc giấy trong, màn chiếu) ghi bài 80, tranh vẽ các nút của máy tính bài 81 (trang 33). - HS: Bảng nhóm, bút viết bảng, máy tính bỏ túi III.tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra và chữa bài cũ: GV: HS 1 * Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc. * Bài tập: Chữa bài 74 (a, c) a)541+(218 - x) = 735 c) 96 – 3(x+1) = 42 - HS2: Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức có ngoặc. * Chữa bài tập 77(b) b)12: HS 3: Lên bảng chữa bài 78 (tr 33) 12000 – (1500.2 + 1800.3 = 1800.2: 3) GV và HS cả lớp cùng chữa các bài tập trên bảng, đánh giá cho đi Hoạt động 2: Luyện tập. - GV để bài 78 trên bảng yêu cầu HS đọc bài 79 trang 33(SGK) Sau đó gọi một HS đứng tại chỗ trả lời. - GV giải thích: giá tiền quyển sách là : 18000.2 : 3. - GV: Qua kết quả bài 78 giá kết quả 1 gói phong bì là bao nhiêu? Bài 80 (trang 33) GV viết sẵn bài 80 vào giấy trong cho các nhóm (hoặc bảng nhóm) yêu cầu các nhóm thực hiện (mỗi thành viên của nhóm lần lượt thay nhau ghi các dấu (= ; ) thích hợp vào ô vuông ). Thi đua giữa các nhóm về thời gian và các câu đúng. Bài 81: sử dụng máy tính bỏ túi. GV treo tranh vẽ đã chuẩn bi và hướng dẫn HS cách sử dụng như trong SGK trang 33. HS áp dụng tính . GV gọi HS lên trình bày các thao tác các phép tính trong bài 81. Bài 82 (trang 33) HS đọc kĩ đầu bài, có thể tính giá trị biểu thức. 34- 33 bằng nhiều cách kể cả máy tính bỏ túi. GV gọi HS lên bảng trình bày GV nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính. Tránh các sai lầmnhư: 3 + 5. 2 HS: LT Báo cáo...... HS 1: * Nếu biểu thức không có dấu ngoặc chỉ có phếp cộng , trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia ta thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải. * Nếu có phép tính cộng, trừ, nhân , chia, nâng lên luỹ thừa ta thực hiện các phép tính nâng lên luỹ thừa trước rồi đến nhân và chia, cuối cùng đến cộng và trừ. Bài tập : 541 + (218 - x) = 735 218 – x = 735 – 541 218 – x = 194 x = 218 – 194 x = 24 96 – 3(x+1) = 42 3(x+1) = 96 - 42 3x + 3 = 54 3x = 54 – 3 x = 51 : 3 x = 17 * Nếu biểu thức có dấu ngoặc tròn, ngoặc vuông, ngpặc nhọn ta thực hiện phép trong ngoặc tròn trước,rồi đến ngoặc vuông, cuối cùng là ngoặc nhọn b) 12: = 12: = 12: = 12: = 12: 3 = 4 HS 3 lên bảng đồng thời với HS hai để chữa bài 78 12000–(1500.2+1800.3+1800.2:3) =12000–(3000+5400+3600:3) =12000–(3000+5400 + 1200) = 12000 – 9600 = 2400 Giải HS: An mua một bút chì giá 1500 đồng một chiếc, mua 3 quyển vở giá 1800 đồng một quyển, mua một quyển sácg và một gói phong bì. Biết số tiền mua 3 quyển sách bằng số tiền mua 2 quyển vở, tổng số tiền phải trả là 1200 đồng. Tính giá một gói phong bì. HS: Giá một phong bì là 2400 đồng Kết quả hoạt động nhóm = 12 1 = 22 1 + 3 = 32 1+ 3 + 5 = 13 12 - 02 = 23 32- 12 = 33 62 – 32 = 43 102 - 62 = (0 + 1)2 02 + 12 = (1 + 2)2 12 + 22 = (2 + 3)2 22 + 32 HS 1: (274 + 318).6 = 6 318 + 274 HS 2: 34. 29 + 14 . 35 34 29 M+ 14 35 M + MR 1476 HS 3: 49. 62 – 35 . 51 49 62 M+ 35 51 M - MR 1406 * HS có thể thực hiện phép tính bằng các cách: Cách 1: 34- 33= 81 – 27 = 54 Cách 2: 33 .(3 - 1) = 27 . 2 = 54 Cách 3: Dùng máy tính. Trả lời : Cộng đồng các dân tộc Việt Nam có 54 dân tộc. HS nhắc lại như phần kiểm tra 1) Chữa bài cũ Bài tập : 74 (a, c) a) 541 + (218 - x) = 735 218 – x = 735 – 541 218 –x = 194 x = 218 – 194 x = 24 c) 96 – 3(x+1) = 42 3(x+1) = 96 -42 3x + 3 = 54 3x = 54 – 3 x = 51 : 3 x = 17 * Bài tập: 77 b) 12: =12: = 12: = 12: = 12: 3 = 4 Bài 78 12000 – (1500.2 + 1800.3 +1800.2 : 3) = 12000 – (3000 + 5400 + 3600 : 3) = 12000 – (3000 + 5400 + 1200) = 12000 – 9600 = 240 2)Bài tập luyện: Bài 80 (trang 33) 12 1 = 22 1 + 3 = 32 1+ 3 + 5 = 13 12 - 02 = 23 32- 12 = 33 62 – 32 = 43 102 - 62 = (0 + 1)2 02 + 12 = (1 + 2)2 12 + 22 = (2 + 3)2 22 + 32 Bài 81: Sử dụng máy tính bỏ túi. Bài 82 (trang 33) Cách 1: 34- 33= 81 – 27 = 54 Cách 2: 33 .(3 - 1) = 27 . 2 = 54 Cách 3: Dùng máy tính. Trả lời: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam có 54 dân tộc. * Hướng dẫn về nhà Bài tập : 106, 107, 108, 109, 110 (trang 15 SBT tập 1). Làm câu 1, 2, 3, 4 (61) phần ôn tập chương I SGK. Tiết 17 tiếp tục luyện tập, ôn tập. IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án Gv lưu ý cho hs các phép tính luỹ thừa Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 17: Luyện tập(Tiếp) I. Mục tiêu Như tiết trước II. phương tiện dạy học Như tiết trước III. tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài tập cũ Bài 1: GV đưa bảng phụ. Tính số phần tử của các tập hợp. a. A= b. B= c. C= GV: Muốnt tính số phần tử của các tập hợp trên ta làm thế nào GV: Gọi ba HS lên bảng Hoạt động 2: Luyện tập. Bài 2: Tính nhanh GV đưa bài toán trên bảng phụ (hoặc giấy trong). (2100 - 42) : 21 26+ 27+ 28+ 29 +30 + 31 + 32 + 33 2. 31.12+4. 6. 42 + 8. 27. 3 Gọi ba HS lên bảng làm Bài 3: Thực hiện các phép tính sau: 3.52- 16: 22 (39.42 -37.42): 42 2448 : GV yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính sau đó gọi ba HS lên bảng GV yêu cầu HS hoạt động nhóm Bài 4: Tìm x biết. (x- 47) – 115 = 0 (x - 36) : 18 = 12 2x = 16 x50= x GV cho các nhóm làm cả bốn câu, sau đó cả lớp nhận xét. - GV yêu cầ HS nêu lại: Các cách để viết một tập hợp. + Thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức (không có ngoặc, có ngoặc) + Cách tìm một thành phần trong các phép tính công, trừ , nhân, chia. - HS: Dãy số trong các tập hợp trên là dãy số cách đều lên ta lấy số cuối trừ số đầu chia cho khoảng cách các số rồi cộng 1 ta sẽ được số phần tử của tập hợp. HS 1: Số phần tử của tập hợp A là (100–40):1+1=61(phần tử) HS 2: Số phần tử của tập jhợp B là: (98-10):2+1 = 45 (phần tử) HS 3: Số phần tử của tập hợp C là: (105-35):2+1=36 (phần tử) HS1:a. (2100 - 42) : 21 = 2100 : 21 – 42 : 21 = 100 – 2 = 98 HS 2:b. 26+27+28+29+30+31+32+ 33 =(26+33)+(27+32)+ (28+ 31)+(29 +30) = 59. 4 = 236 HS 3:c. 2.31.12+4.6.42 + 8.27.3 = 24.31 + 24.42 + 24. 27 = 24.(31 +42 + 27) = 24. 100 = 2400 HS 1: 3.52- 16: 22 = 3.25 – 16 : 4 = 75 -4 = 71 HS 2: (39.42 -37.42): 42 =:42 =42.2 : 42 =2 HS 3: 2448 : = 2448 : = 2448 : 102 = 24 Bài giải của nhóm: (x- 47) – 115 = 0 x – 47 = 115 + 0 x = 115 + 47 x = 142 (x - 36) : 18 = 12 x - 36 = 12. 18 x – 36 = 216 x = 216 + 36 x = 252 2x = 16 2x = 2 4 x50= x - Hs lắng nghe. 1) Chữa bài tập cũ Bài 1: a)Số phần tử của tập hợp A là (100 – 40):1 + 1 = 61 (phần tử) b)Số phần tử của tập jhợp B là: (98 - 10): 2 + 1 = 45 (phần tử) c)Số phần tử của tập hợp C là: (105 - 35): 2 +1 = 36 (phần tử) 2)Bài tập luyện: Bài 2: Tính nhanh a)(2100 - 42) : 21 = 2100 : 21 – 42 : 21 = 100 – 2 = 98 b) 26+27+28+29+30+31+32+33 =(26+33)+(27+32)+ (28+ 31)+(29 +30) = 59. 4 = 236 c) 2.31.12+4.6.42 + 8.27.3 = 24.31 + 24.42 + 24. 27 = 24.(31 +42 + 27) = 24. 100 = 2400 Bài 3: Thực hiện các phép tính sau: a)3.52- 16: 22 = 3.25 – 16 : 4 = 75 -4 = 71 b) (39.42 -37.42): 42 =:42 =42.2 : 42 =2 c)2448 : = 2448 : = 2448 : 102 = 24 Bài 4: Tìm x biết a. (x- 47) – 115 = 0 x – 47 = 115 + 0 x = 115 + 47 x = 142 b. (x - 36) : 18 = 12 x - 36 = 12. 18 x – 36 = 216 x = 216 + 36 x = 252 c. 2x = 16 2x = 2 4 x50= x Hướng dẫn về nhà Các em ôn tập lại các phần đã học xem lại các dạng bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra một tiết. IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án Gv lư ý cho hs các phép tính luỹ thừa Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 18: kiểm tra 45 I. Mục tiêu 1. Về kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức đã học của học sinh. 2. Về kĩ năng: Biết trình bày rõ ràng mạch lạc . 3. Về thái độ: Rèn khả năng tư duy. Rèn kĩ năng tính toán, chính xác, hợp lý. II. phương tiện dạy học Gv : Soạn và nghiên cứu nội dung kiểm tra In đề kiểm tra HS : Ôn lại các định nghĩa, tính chất, qui tắc đã học, xem lại các dạng bài tập đã làm, đã chữa. III. Tiến trình dạy học: 1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1/ Tập hợp, phần tử của tập hợp, tập hợp con Nhận biết được một tập hợp, tập hợp con, cỏch viết. Chỉ ra được cỏc phần tử của một tập hợp. Số câu 2 1 3 Số điểm 1 1 2,0 Tỉ lệ 10% 10% 20% 2/ Cỏch viết số tự nhiờn. Viết đỳng cỏc số tự nhiờn liờn tiếp Số câu 1 1 Số điểm 1 1,0 Tỉ lệ 10% 10% 3/ Lũy thừa với số mũ tự nhiờn; nhõn, chia hai lũy thừa cựng cơ số Nhận biết được tớch và thương của hai lũy thừa cựng cơ số. Tỡm ra lũy thừa của một số tự nhiờn. Số câu 2 1 3 Số điểm 1 0.5 1,5 Tỉ lệ 10% 5% 15% 4/ Thực hiện phộp tớnh Tỡm x với chỉ một phộp tớnh đơn giản. Tỡm x với nhiều phộp biến đổi. Tớnh và tớnh nhanh hiệu quả. Toỏn Gauss (Tớnh tổng S) Số câu 1 6 1 8 Số điểm 0.5 4 1 5,5 điểm Tỉ lệ 5% 40% 10% 55% Tổng số câu 4 1 2 1 6 1 15 Tổng số điểm 2 1 1 1 4 1 10.0 Tỉ lệ 20% 10% 10% 10% 40% 10% 100% 2.phát đề ,chép đề hoặc chiếu đề trên màn hình I/ TRẮC NGHIỆM: (2điểm) Khoanh trũn chữ cỏi in hoa đứng trước cõu trả lời đỳng trong cỏc cõu sau đõy Cõu 1: Viết tập hợp P cỏc chữ số của số: 3456 A. P ={2;6;3; 5} B. P ={3; 5} C. P ={3;4;5;6} D. P ={3456} Cõu 2: Cho tập hợp A = {m;2;3} Cỏch viết nào sau đõy là đỳng: A. {m;2} A B. {m;3} A C. m A D. m A Cõu 3: Kết quả viết tớch 76 . 75 dưới dạng một lũy thừa là: A. 711 B. 71 C. 1411 D. 4911 Cõu 4: Kết quả viết thương 512: 54 dưới dạng một lũy thừa là: A. 16 B. 516 C. 58 D. 53 Cõu 5: Giỏ trị của 34 là. A. 12 B. 7 C. 64 D. 81 Cõu 6: Nếu x – 11 = 22 thỡ x bằng: A. x = 2 B. x = 33 C. x = 11 D. 242 II/ TỰ LUẬN: (8 điểm) Cõu 1: ( 2 điểm) a) Viết cỏc tập hợp A bằng cỏch liệt kờ cỏc phần tử: b) Viết ba số tự nhiờn liờn tiếp trong đú số bộ nhất là 30. Cõu 2: (3 điểm) Thực hiện phộp tớnh ( Tớnh nhanh nếu cú thể ) a) b) 5.49.4.2.25 c) 45.37 + 93.45 + 55.61 + 69.55 d) Cõu 3: (1 điểm) Tỡm số tự nhiờn x, biết rằng: a) b) 585 – (7x + 60) = 455 Cõu 4. (1 điểm) Tớnh tổng sau: S = 1+ 8 + 15 + 22 + 29 + ... + 407 + 414 ĐÁP ÁN I- Phần trắc nghiệm: (2điểm) Mỗi ý trả lời đỳng cho 0,5đ Cõu 1 2 3 4 5 6 Đỏp ỏn A, C A, D A C D B II- Phần tự luận: (8điểm) CÂU ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM 1 (2đ) a 1 b 30 ; 31 ; 32 1 2 (3đ) a 0,5 0,5 b 5.49.4.2.25 = (5.2).(4.25).49 0,5 = 10.100.49 = 49000 0,5 c,d c) 45.37 + 93.45 + 55.61 + 69.55 = (37+93).45 + (61+ 69).55 = 130.45 + 130 .55 = 130.(45 + 55) = 130. 100 = 13000 0,25 0,25 d) 0,25 = 2 0,25 3 (2đ) a,b ; ; ; 0,5 0,5 585 – (7x + 60) = 455 ; 7x + 60 = 585 – 455 = 130; 7x = 130 – 60 = 70 0,5 x = 70 : 7 = 10 0,5 4 (1đ) Tổng S = 1 + 8 + 15 + 22 + 29 + .. . + 407 + 414 Cú (414 – 1) : 7 + 1 = 60 (số hạng) 0,25 S = (414 + 1) . 60 : 2 0,5 = 12450 0,25 3.Thu bài ,nhận xét giờ kiểm tra IV.Lưu ý của giáo viên khi sử dụng giáo án Đối hs tb không làm câu 4 Giáo án đủ tuần 06 Tổ chuyên môn kí duyệt
File đính kèm:
- GAn tuan 6 co ma tran de.doc