Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 1 đến tiết 107

I. Mục tiêu

 * Kiến thức : Tiếp tục củng cố các kiến thức trọng tâm của chương, hệ thống ba bài toán cơ bản về phân số.

 * Kỹ năng : Rèn kỹ năng thực hiện phép tính, tính nhanh, tính hợp lý giá trị của biểu thức. Luyện tập dạng toán tìm x.

 * Thái độ : Có ý thức áp dụng các qui tắc để giải một số bài toán thực tiễn

II. Phương pháp

 - Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, thực hành.

III. Chuẩn bị

 

doc236 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1308 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 1 đến tiết 107, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỡm tổng tất cả cỏc số nguyờn a biết -3 < a < 3
Vì a ẻ Z mà -3 < a < 3 
ị a ẻ {-2; -1; 0; 1; 2}
Vậy tổng tất cả các số nguyên a là: 
(-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 
= [(-2) + 2] + [(-1) + 1] + 0
= 0 + 0 + 0 = 0
HĐ5: Luyện tập (8’)
? Nờu cỏc tớnh chất của phộp cộng cỏc số nguyờn.
GV: Cho HS làm bài 36 
GV: Nhận xột bổ sung
? Ngoài cỏch tớnh trờn cũn cỏch tớnh nào khỏc.
GV: Chốt lại cỏch tớnh
GV: Cho HS làm bài 39 
Y/c hs thực hiện cỏ nhõn
GV: Uốn nắn – Chốt lại
- Hs trả lời
- Hs cả lớp làm ra nhỏp
2 hs lờn trỡnh bày
- Hs làm theo nhúm 2'
Nhúm 1; 2; 3 ý a
Nhúm 4; 5; 6 ý b
Hs thực hiện cỏ nhõn.
HS nhận xột
Bài 36 (SGK-78). Tớnh
a) 126+(- 20)+ 2004 + (-106)
=[126+2004]+[(-20)+(-106)]
= 2130 + ( - 126) = 2004
b) ( - 1999) + ( -200)+(-201)
 = [(-199)+(-201)]+(-200)
= (-400) + ( -200) = - 600
Bài 39 (SGK-79). Tớnh
a) 1+(-3)+5+ (-7) + 9+ ( -11)
 = (1+5+9) + [(-3)+(-7)+(-11)]
 = 15 + (-21) = -6
b) (-2)+4+(-6)+8+(-10)+12
 = [(-2)+4] +[(-6)+8] + [(-10)+12]
 = 2 + 2 + 2 = 6
HĐ6: Hướng dẫn về nhà (2’)
- Nắm vững cỏc tớnh chất phộp cộng cỏc số nguyờn.
- BTVN: 38; 39; 40 (SGK-78) 
- Tiết sau luyện tập. 
Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn : 25/11/12
Ngày giảng: 03/12/12
 Tiết 48 LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu 
 * Kiến thức : Củng cố và khắc sõu cho HS về cộng cỏc số nguyờn và tớnh chất cơ bản của phộp cộng cỏc số nguyờn.
 * Kỹ năng : Cộng thành thạo cỏc số nguyờn, biết vận dụng tớnh chất để tớnh nhanh.
 * Thỏi độ : GD học sinh tớnh tự giỏc khi học.
II. Phương phỏp
 - Nêu và giải quyết vấn đề, Trực quan nêu vấn đề, thực hành
III. Chuẩn bị
 1. Giỏo viờn : Thước kẻ, nhiệt kế, bảng phụ, phấn màu 
 2. Học sinh : Đọc trước bài, Sgk, đồ dựng học tập
VI. Hoạt động dạy học
 1 . Ổn định 
 2 . Bài dạy
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trũ
Nội dung ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra 15 phỳt (15’)
Cõu 1. (6 điểm) Tớnh
a) (-38) + 28 
b) 273 + (-123) 
c) 99 + (-100) +101
Cõu 2.(4 điểm) Tớnh nhanh
a) 47 + [43 + ( - 47) + (-13)]
 Cõu 1. Tớnh 
a) (-38) + 28 = -(38 – 28) = -10
b) 273 + (-123) = 273 -123 = 150
c) 99 + (-100) +101
= 99 +101+ (-100) = 200 + (-100) = 100
Cõu 2. Tớnh nhanh
a) 47 + [43 + ( - 47) + (-13)]
= (47 – 47) + (43 -13) = 0 + 20 = 20
HĐ2: Luyện tập (28’)
GV: Gọi hs bài 40 
GV: Kiểm tra vở bài tập của một số HS.
GV: Nhận xột bổ sung và chốt lại về cỏch tớnh tổng cỏc số nguyờn , số đối., trị tuyệt đối.
- Hs lờn bảng chữa 
HS khỏc theo dừi
HS: Nhận xột
Bài 40 (SGK-78). Điền số thớch hợp vào ụ trống
a
3
-15
-2
0
- a
-3
15
2
0
|a|
3
15
2
0
Bài 42 (SGK-79)
? Bài toỏn yờu cầu gỡ?
? Để tớnh nhanh cần vận dụng tớnh chất nào? Hóy tớnh.
GV: Phõn tớch cỏch giải hay nhất theo tớnh chất cơ bản.
Để giải câu b trước tiên các em phải làm gì ?
Nhận xét và nêu cách giải câu c 
B1: Tìm các giá trị của x 
B2: Tính tổng của các số nguyên x vừa tìm được 
GV: NX bổ sung rồi chốt lại.
Tớnh nhanh
1 HS lờn tớnh
Tớnh tổng cỏc số nguyờn cú trị tuyệt đối nhỏ hơn 10
Bài 42 (SGK-79)
a) 217 + [43 + (-217) +(-23)]
= [217+(-217)]+[43+(-23)]
= 0 + 20 = 20
b) Vì |x| < 10
ị x ẻ {-9;-8;...-1;0;1;...8;9}
Gọi tổng là S ta có: 
S = (-9) +(-8) +(-7) +....+1 +2 + 3...+ 8+9
= [(-9) +9] + [(-8) +8] +...+ [(-1) +1] = 0
Bài 43 (SGK-80) 
? Bài toỏn cho biết gỡ ? yờu cầu tỡm gỡ.
? Nếu Vca nụ 1 = 10 km/h
 Vca nụ 2 = 7 km/h
Theo qui ước trờn 2 ca nụ đi cựng chiều hay ngược chiều ?
? Sau 1 giờ 2 ca nụ cỏch nhau bao nhiờu.
GV: Nhận xột uốn nắn và chốt lại.
HS đọc nội dung bài toỏn
- C B dương
- C A õm
- Đi cựng chiều
2 hs trỡnh bày phần a và b
Bài 43(SGK-80)
a) Vận tốc 2 ca nụ là 10 km/h; 7km/h nờn 2 ca nụ đi cựng chiều.
Sau 1 giờ hai ca nụ cỏch nhau là :
 (10 - 7) . 1 = 3 (km)
b) Vận tốc 2 ca nụ là 10 km/h và -7km/h nghĩa là ca nụ 1 đi về B ca nụ đi về hướng A ( ngược chiều). Nờn sau 1 giờ 2 ca nụ cỏch nhau: (10 + 7) . 1 = 17 (km)
Hướng dẫn sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi.
GV: Giới thiệu nỳt +/- và hướng dẫn HS làm phộp tớnh 
 52 + ( - 13)
? Vận dụng mỏy tớnh bỏ tỳi tớnh 
 187 + ( -54)
 (-203) + 349
 (-175) +(-213)
GV: Nhận xột chốt lại cỏch sử dụng mỏy tớnh.
HS quan sỏt trờn mày tớnh của mỡnh và bấm theo.
HS thực hành trờn mỏy tớnh và thụng bỏo kết quả
Bài 46 (SGK-80) Dựng mỏy tớnh bỏ tỳi để tớnh.
 187 + (-54) = 133
 (-203) + 349 = 146
 (-175) +(-213) = -388
HĐ3: Hướng dẫn về nhà (2’)
- ễn lại phộp cộng hai số nguyờn cựng dấu , khỏc dấu.
- ễn về số đối. 
- BTVN: 44; 45 - T80 ( 65; 66 - T61 SBT) 
Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn : 27/11/12
Ngày giảng: 05/12/12
 Tiết 49 Đ7. PHẫP TRỪ HAI SỐ NGUYấN
I. Mục tiờu 
 * Kiến thức : HS hiểu được quy tắc phộp trừ hai số nguyờn, biết tớnh đỳng hiệu của hai số nguyờn, bước đầu hỡnh thành dự đoỏn trờn cơ sở nhỡn thấy quy luật thay đổi của một loạt hiện tượng toỏn học liờn tiếp và phộp tương tự.
 * Kỹ năng : Rốn kĩ năng trừ hai số nguyờn. HS biết ỏp dụng phộp cộng số nguyờn vào bài tập thực tế
 * Thỏi độ : GD tớnh cẩn thận, chớnh xỏc khi tớnh toỏn.
II. Phương phỏp
 - Nêu và giải quyết vấn đề, Trực quan nêu vấn đề, thực hành
III. Chuẩn bị
 1. Giỏo viờn : Thước kẻ, nhiệt kế, bảng phụ, phấn màu 
 2. Học sinh : Đọc trước bài, Sgk, đồ dựng học tập
VI. Hoạt động dạy học
 1 . Ổn định 
 2 . Bài dạy
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trũ
Nội dung ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra (8’)
HS1: Phỏt biểu quy tắc cộng hai số nguyờn cựng dấu, khỏc dấu, chữa bài tập 65 SBT 
HS2: Thế nào là hai số đối nhau nờu cỏch tỡm số đối của một số nguyờn a
Tỡm số đối của cỏc số sau: a, -a; 1; 2; 3;4;5; 0; -1; -2 
GV: Phộp trừ trong N thực hiện được khi nào?Trong tập hợp Z cỏc sốnguyờn phộp trừ được thực hiện ntn?
HS1: Phỏt biểu quy tắc như SGK
chữa bài 65 SBT
a) (-57) + 47 = 10
b) 469 + (-219) = 250 
c) 195 + (-200) + 205 = 200
HS: Trả lời và làm bài tập 
HS : Khi số bị trừ > số trừ
HĐ2: Hiệu của hai số nguyờn (15’)
GV đưa ra bảng phụ ghi bài tập, hs tớnh và rỳt ra nhận xột 
a) 3 -1 và 3 + (-1)
 3 - 2 và 3+ (-2)
 3 - 3 và 3 + (-3) 
b) 2 - 2 và 2 + (-2) 
 2 - 1 và 2+ (-1) 
 2 - 0 và 2 + 0 
GV gọi 2 HS trả lời kết quả
? Hóy dự đoỏn kết quả của cỏc phộp tớnh sau ?
c) 3 - 4 = ; 3 - 5 = 
d) 2 - (-1) = ; 2 - (-2) =
? Qua cỏc vớ dụ trờn em nào cú thể phỏt biểu quy tắc trừ hai số nguyờn 
GV cho HS phỏt biểu quy tắc 
- Áp dụng quy tắc hóy tớnh :
3 - 8 = 
(-3) - (-8) = 
GV cho hs làm Bài 47 (SGK-82) 
Tớnh: 2 - 7 = ; 1 -(-2) = 
 (-3) - 4 = ; (-3) - (-4) = 
GV nhận xột 
HS thực hiện phộp tớnh và rỳt ra nhận xột 
- Hs trả lời
- Hs dự đoỏn
3-4= 3+(-4) = -1
3-5 = 3+(-5)= -2
2-(-1)= 2+1 = 3
2-(-2)= 2+2 = 4
- Hs phỏt biểu quy tắc trừ hai số nguyờn 
-Hs phỏt biểu quy tắc SGK
HS thực hiện phộp tớnh 
HS lờn bảng làm bài 
1. Hiệu của hai số nguyờn
? Hóy quan sỏt ba dũng đầu và dự đoỏn kết quả tương tự ở hai dũng cuối.
a) 3 -1 = 3 + (-1) 
 3 – 2 = 3 + (-2)
 3 – 3 = 3 + (-3)
 3 – 4 = 3 + (-4)
 3 – 5 = 3 + (-5)
b) 2 – 2 = 2 + (-2)
 2 – 1 = 2 + (-1)
 2 – 0 = 2 + 0
 2 – (-1) = 2 + 1
 2 – (-2) = 2 + 2
* QT trừ 2 số nguyờn (SGK-81)
a – b = a + (- b)
Vớ dụ: 
3 - 8 = 3 + (-8) = -5
(-3) - (-8) = -3 + 8 = 5
3 – (-1) = 3 + 1 = 4
Bài 47(SGK-82). Tớnh
a) 2 - 7 = 2 + (-7) = -5
b) 1 -(-2) = 1+2 = 3
c) (-3) - 4 = (-3) +(-4) = -7
d) (-3) - (-4) = (-3) +4 = 1
HĐ3: Vớ dụ (10')
GV nờu vớ dụ (SGK-81)
? Núi nhiệt độ hụm nay giảm 40C ta cú thể núi theo cỏch khỏc ntn?
? Để tỡm nhiệt độ hụm nay ở Sapa ta làm như thế nào?
? Nhiệt độ hụm nay ở Sapa là bao nhiệu độ C ?
GV cho hs làm Bài 48. 
GV: Qua cỏc vớ dụ trờn em hóy cho biết phộp trừ trong Z và phộp trừ trong N khỏc nhau ntn?
GV giới thiệu nhận xột SGK-81
? Hóy lấy VD minh hoạ cho NX ?
GV Đõy chớnh là lớ do phải mở rộng tập hợp N thành tập Z
- Hs đọc vớ dụ và túm tắt đề
- Hs ta cú thể núi nhiệt độ tăng -40C
- Hs tớnh 
- là -10C
- Hs lờn bảng thực hiện
HS nờu nhận xột 
- Hs lấy vớ dụ : 3 - 5
2. Vớ dụ 
Giải:
Vỡ nhiệt độ giảm 50C nờn ta cú:
3 – 4 = 3 + (-4) = -1 (độ C)
Vậy nhiệt độ hụm nay ở SaPa là -10C
Bài 48 (SGK-82). Tớnh 
a) 0 - 7 = 0 b) 7 - 0 = 7
c) a - 0 = a d) 0 - a = 0
HĐ4: Luyện tập (10’)
Bài 51 (SGK-82). Tớnh 
a) 5 - (7 - 9) 
b) (-3) - (4 - 6)
GV yờu cầu HS nờu thứ tự thực hiện phộp tớnh sau đú lờn bảng 
Hs 1: lờn bảng làm cõu a
Hs 2: lờn bảng làm cõu b
Bài 51 (SGK-82)
a) 5 - (7 -9) = 5 -(-2) = 5 +2 = 7
b) (-3) - (4 - 6) = (-3) - (-2) 
 = (-3) + 2 = -1
Bài 54 (SGK-82)Tỡm số nguyờn x 
a) 2 + x = 3
b) x +6 = 0 
c) x =7 = 1
GV: Muốn tỡm số hạng trong một phộp cộng ta làm ntn?
- 3 hs lờn thực hiện
Bài 54 (SGK-82). Tỡm x
a) 2 + x = 3
 x = 3 – 2 ị x = 1
b) x +6 = 0 
 x = 0 - 6 ị x = -6
c) x = 7 = 1
 x = 1 - 7 = 1+ (-7) = - 6
HĐ5: Hướng dẫn về nhà (2’)
- Học thuộc quy tắc cộng, trừ cỏc số nguyờn
- Làm bài tập 50,51, 52 sgk; Bài 73, 74, 75, 77, 78 sbt 
Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn : 27/11/12
Ngày giảng: 06/12/12
 Tiết 50 LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu 
 * Kiến thức : Củng cố quy tắc phộp trừ, phộp cộng cỏc số nguyờn 
 * Kỹ năng : Rốn kĩ năng trừ số nguyờn, cộng số nguyờn, tỡm số hạng chưa biết của một tổng, rỳt gọn biểu thức, HS biết sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi để làm phộp tớnh trừ số nguyờn.
 * Thỏi độ : Giỏo dục HS ý thức tớch cực tỡm tũi vận dụng cỏc kiến thức đó học để giải bài tập toỏn
II. Phương phỏp
 - Nêu và giải quyết vấn đề, Trực quan nêu vấn đề, thực hành
III. Chuẩn bị
 1. Giỏo viờn : Thước kẻ, nhiệt kế, bảng phụ, phấn màu 
 2. Học sinh : Đọc trước bài, Sgk, đồ dựng học tập
VI. Hoạt động dạy học
 1 . Ổn định 
 2 . Bài dạy
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trũ
Nội dung ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra (8’)
HS1: Phỏt biểu quy tắc phộp trừ số nguyờn,viết CT. Áp dụng tớnh
5 - 8 = 
4 - (-3) = 
(-6) - 7 = 
(-9) - (-8) = 
HS 2: Chữa bài 52 (SGK-82)
GV yờu cầu HS NX
Hs1: phỏt biểu quy tắc, viết cụng thức sau đú thực hiện cỏc phộp tớnh 
 5 - 8 = 5 + (-8) = -3
4 - (-3) = 4 +3 = 7
(-6) - 7 = (-6) + (-7) = -13
(-9) - (-8) = (-9) +8 = -1
Hs2: Bài 52 (SGK-82) Tuổi thọ của Acsimet là:
-212 - (-287) = -212 + 287 = 75 (tuổi)
HĐ2: Luyện tập (35’)
Bài 51: (SGK-82) Tớnh 
a) 5 - (7 - 9) 
b) (-3) - (4 - 6)
GV yờu cầu hs nờu thứ tự thực hiện phộp tớnh sau đú lờn bảng làm 
HS nờu thứ tự thực hiện phộp tớnh 
-Hs 1: làm cõu a
-Hs 2: làm cõu b
Dạng 1: Thực hiện phộp tớnh
Bài 51: (SGK-82). Tớnh
a) 5 - (7 -9) = 5 -(-2) = 5 +2 = 7
b) (-3) - (4 - 6) = (-3) - (-2) 
=(-3) + 2 = -1
Bài 53 (SGK-82)
Điền số thớch hợp vào ụ trống
x
-2
-9
3
0
y
7
-1
8
15
x-y
GV yờu cầu HS viết cỏc phộp tớnh để tỡm kết quả ở cỏc ụ 
Hs làm tại chỗ sau đú đọc kết quả
- Hs khỏc NX
- Hs viết quỏ trỡnh giải
Bài 53 (SGK-82)
Điền số thớch hợp vào ụ trống
x
-2
-9
3
0
y
7
-1
8
15
x-y
-9
-8
-5
-15
Bài 86 (SBT-64)
Cho x = -98; a = 61
tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức 
a) x +8 - x - 22
b) - x - a + 12+ a
GV yờu cầu HS nờu cỏch giải sau đú cho 2 HS lờn bảng trỡnh bày lời giải 
GV: ở cõu a nếu khụng cho giỏ trị của x ta cú tớnh được giỏ trị của biểu thức khụng ? vỡ sao?
Hs đọc đề bài 
Hs nờu cỏch giải 
B1: Thay giỏ trị của x, a vào biểu thức 
B2: Thực hiện phộp tớnh 
2 hs lờn bảng tớnh 
Hs vỡ trong biểu thức cú x và -x đối nhau cú tổng luụn bằng 0, do đú gtbt là -8-22
Bài 86 (SBT-64) 
Cho x = -98; a = 61
tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức 
a) x +8 - x - 22
= -98 + 8 -(-98) - 22
= -98+8 + 98 – 22 = -14
b) - x - a + 12+ a
= -(-98) - 61 + 12+ 61
= 98 + (-61) + 12 + 61 
= 98 + 12 = 110 
Bài 54 (SGK-82). Tỡm số nguyờn x biết 
a) 2 + x = 3
b) x + 6 = 0 
c) x + 7 = 1
GV: Muốn tỡm số hạng trong một phộp cộng ta làm ntn?
GV cho HS lờn bảng thực hiện bài làm
GV yờu cầu HS nhận xột
HS nờu cỏch tỡm số hạng
HS lờn bảng trỡnh bày lời giải 
Dạng 2: Tỡm x 
Bài 54 (SGK-82). Tỡm số nguyờn x biết 
a) 2 + x = 3
 x = 3 - 2
 x = 1
b) x + 6 = 0 
 x = 0 - 6 
 x = -6
c) x + 7 = 1
 x = 1 - 7 = 1+ (-7) = - 6
Bài 87 (SBT-65). Cú thể kết luận gỡ về dấu của số nguyờn x ạ 0 biết 
a) x + |x| = 0
b) x - |x| = 0?
GV : Tổng hai số bằng 0 khi nào? Hiệu hai số bằng 0 khi nào?
GV chốt lại :
|x| = x khi x ≥ 0; |x| = - x khi x < 0
GV: Muốn trừ số nguyờn a cho số nguyờn b ta làm ntn ?
GV: Khi nào hiệu nhỏ hơn số bị trừ, bằng số bị trừ, lớn hơn số bị trừ? Cho vớ dụ.
HS đọc đề bài , suy nghĩ tỡm lời giải 
Hs : Khi hai số là đối nhau khi số bị trừ = số trừ 
- Hiệu nhỏ hơn số bị trừ nếu số trừ dương
- Hiệu lớn hơn số bị trừ nếu số trừ õm
Bài 87 (SBT-65) Cú thể kết luận gỡ về dấu của số nguyờn x khỏc 0 biết 
a) x + |x| = 0 ị|x| = -x 
ị x < 0 (x là số đối của của x)
b) x - |x| = 0ị |x| = x
ị x > 0
Bài 55 (SGK-83)
GV đưa đề bài cho HS đọc và suy nghĩ tỡm lời giải theo nhúm
GV cho 1 nhúm trỡnh bày lời giải
HS hđ nhúm , sau đú 1 nhúm cử đại diện bỏo cỏo kết quả 
Bài 55 (SGK-83)
+ Bạn Hồng: Đỳng
+ Bạn Hoa: Sai
+ Bạn Lan: Đỳng 
HĐ3: Hướng dẫn về nhà (2’)
- ễn tập cỏc quy tắc cộng, trừ số nguyờn
- Làm bài tập 81, 82, 83, 84, 86 c,d (SBT- 64)
Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn : 02/12/12
Ngày giảng: 10/12/12
 Tiết 51 Đ8. QUY TẮC DẤU NGOẶC
I. Mục tiờu 
 * Kiến thức : HS biết và vận dụng được quy tắc dấu ngoặc (bỏ dấu ngoặc và cho cỏc số hạng vào trong dấu ngoặc). HS biết khỏi niệm tổng đại số, cỏc phộp biến đổi trong tổng đại số.
 * Kỹ năng : Rốn kĩ năng bỏ dấu ngoặc và cho cỏc số hạng vào dấu ngoặc. Đặc biệt trong trường hợp khi cú dấu “-” đứng trước dấu ngoặc.
 * Thỏi độ : Luyện cho HS tớnh cẩn thận khi thực hiện bỏ dấu ngoặc hoặc đặt dấu ngoặc khi đằng trước cú dấu “-”
II. Phương phỏp
 - Nêu và giải quyết vấn đề, Trực quan nêu vấn đề, thực hành
III. Chuẩn bị
 1. Giỏo viờn : Thước kẻ, phấn màu 
 2. Học sinh : Đọc trước bài, Sgk, đồ dựng học tập
VI. Hoạt động dạy học
 1 . Ổn định 
 2 . Bài dạy
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trũ
Nội dung ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra (8’)
Hs1: Hóy phỏt biểu QT:
- Cộng hai số nguyờn cựng dấu,
- Cộng hai số nguyờn khỏc dấu,
- Trừ số nguyờn .
Hs2: Cho bài tập sau: Tớnh giỏ trị biểu thức: 
16 + (63 - 223 + 72) - ( 63 + 72)
Nờu cỏch tớnh ?
ĐVĐ: Ta thấy trong dấu ngoặc thứ nhất cú 63 +72 trong dấu ngoặc thứ hai cũng cú 63 + 72. Ngoài cỏch làm như bạn vừa nờu chỳng ta cũn cỏch khỏc làm nhanh hơn đú là bỏ ngoặc xong rồi tớnh. Vậy bỏ ngoặc như thế nào, cú theo quy tắc nào khụng? 
HS 1: Phỏt biểu quy tắc cộng hai số nguyờn cựng dấu, hai số nguyờn khỏc dấu, quy tắc trừ số nguyờn.
Hs1:Nờu cỏch tớnh giỏ trị b/thức
 16 + (63 - 223 + 72) - (63 + 72)
= 16 + (63 - 63) +(72 -72) - 223
= 16 - 223 = - 207
HĐ2: Quy tắc dấu ngoặc (15’)
GV cho HS làm ?1 (SGK-83)
GV: Y/s hs làm phần b của ?1 
GV: Trong hai giỏ trị cần so sỏnh ta đó biết giỏ trị nào rồi? Cần tỡm giỏ trị nào?
GV: Tổng cỏc số đối của 2 và - 5 bằng bao nhiờu?
 GV: Từ kết quả đú ta rỳt ra kết luận gỡ?
- GV chốt lại rồi ghi lờn bảng: số đối của tổng bằng tổng cỏc số đối
GV: ỏp dụng kết luận trờn cho biết kết của biểu thức sau:
- [4 + (- 3) + 5] = ?
- Một bạn HS cú kết quả như sau cú đỳng khụng? Giải thớch
- [4 + (-3) + 5] =(-4) + 3 + (-5)
 = - 4 + 3 - 5
GV cho thờm biểu thức - [4 - 6] yờu cầu HS viết hiệu trong ngoặc thành một tổng
GV: ỏp dụng kết luận trờn cho biết kết quả?
GV Cho HS làm bài tập sau:
Tớnh và so sỏnh kết quả của:
a) 9 + (4 - 11) và 9 + 4 -11
b) 10 - (5 - 8) và 10 - 5 + 8
GV: Gọi HS đọc bài làm
Y/c hs quan sỏt vào từng KQ vừa thu được và cho biết:
+ Dấu trước dấu ngoặc ?
+ Dấu của cỏc số hạng trong ngoặc?
+ Dấu của cỏc số hạng đú sau khi bỏ ngoặc?
GV: Vậy ta cú kết luận gỡ khi bỏ dấu ngoặc đằng trước cú dấu +, dấu -?
GV chốt lại quy tắc 
GV: Cho HS làm ?3 SGK theo nhúm
GV nhận xột
- HS đọc ?1
- HS suy nghĩ sau đú đứng tại chỗ trả lời 
- Ta đó biết số đối của tổng, cần tỡm tổng cỏc số đối của 2 và - 5
- Tổng cỏc số đối của 2 và - 5 là: -2 + 5 = 3
- HS: Số đối của một tổng bằng tổng cỏc số đối.
- HS: 
- HS suy nghĩ rồi trả lời
- HS: - [4 - 6] = - [4 + (- 6)]
- HS suy nghĩ làm bài 
- 1 HS đứng tại chỗ đọc bài làm phần a, HS khỏc đọc bài làm phần b
- Dấu trước dấu ngoặc ở phần a là dấu “+”, ở phần b là dấu“-“
- ở phần a là +,- khi bỏ ngoặc vẫn giữ nguyờn. 
- ở phần b là +, - khi bỏ ngoặc thỡ dấu của cỏc số hạng đú bị thay đổi 
 HS đọc quy tắc 
HS: Hoạt động nhúm 
 Đại diện nhúm trỡnh bày
1. Quy tắc dấu ngoặc
 ?1. SGK
a
2
-5
2 + (-5)
số đối
-2
5
- [2 + (- 5)] = 3
b) Tổng cỏc số đối của 2 và -5 là:
 - 2 + 5 = 3. 
ị - [2 + (-5)] = - 2 + 5
Vậy “số đối của tổng bằng tổng cỏc số đối ”.
VD: 
- [4 + (-3) + 5] =(-4) + 3 + (-5)
 = - 4 + 3 - 5 
- [4 - 6] = - [4 + (- 6)] = - 4 + 6
Bài tập: Tớnh và so sỏnh kết quả 
a) 9 + (4–11) = ... = 2
9 + 4 – 11 = 13 – 11 = 2
Vậy: 9 + (4 - 11) = 9 + 4 - 11
b) 10 - (5 - 8) = 10 - [5+(- 8)]
 = 10 - (- 3) = 13
10 - 5 + 8 = 5 + 8 = 13
Vậy 10 - (5 - 8) = 10 - 5 + 8
* Quy tắc (SGK-84)
?3. SGK 
a) (768 – 39) – 768
= 768 – 39 – 768 = - 39
b) (- 1579) – (12 – 1579)
= - 1579 – 12 + 1579 = - 12
HĐ3: Tổng đại số. (15')
GV giới thiệu như SGK
GV: Phộp cộng cỏc số nguyờn cú những tớnh chất gỡ?
 Cỏc tớnh chất đú vẫn đỳng với 1 tổng đại số.
- Nhờ cỏc tớnh chất giao hoỏn, kết hợp và quy tắc dấu ngoặc 
-> cỏch thực hiện (GV giới thiệu cỏch thực hiện như phần in nghiờng – SGK/84) 
GV đưa ra vớ dụ khai thỏc cỏch nhúm cỏc số hạng vào trong ngoặc theo 2 cỏch
GV: Nờu chỳ ý về cỏch gọi tổng
HS: Phộp cộng cỏc số nguyờn cú những tớnh chất: giao hoỏn, kết hợp, cộng với số 0, cộng với số đối.
- Nờu kết quả của từng trường hợp
2. Tổng đại số 
Khỏi niệm (SGK-84)
 Vớ dụ: 
 5 + (- 3) – (- 6) – 2 
= 5 + (- 3) + 6 + (- 2) 
= 5 – 3 + 6 - 2
- Cỏch thực hiện trong một tổng đại số (SGK-84)
Vớ dụ: 
a - b - c = - b + a - c
a - b - c = a - (b + c) 
 = a + ( - b - c)
Chỳ ý (SGK-85)
HĐ4: Hướng dẫn về nhà (2’)
- Học thuộc quy tắc bỏ dấu ngoặc đặt dấu ngoặc, cỏc phộp biến đổi tổng đại số.
- Làm bài 57 đến bài 60 (SGK-85) 89 đến bài 92 (SBT-65) HS khỏ, giỏi làm thờm cỏc BT 93, 94 (SBT- 65) 
- Chuẩn bị: ụn tập cỏc quy tắc cộng trừ cỏc số nguyờn, quy tắc dấu ngoặc.
Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn : 04/12/12
Ngày giảng: 12/12/12
 Tiết 52 LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu 
 * Kiến thức : HS biết cỏch sử dụng MTBT để thực hiện cỏc phộp tớnh và dóy cỏc phộp tớnh với số nguyờn, tỡm ƯC, BC, ƯCLN, BCNN, phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố. 
 * Kỹ năng : Rốn cho HS kỹ năng sử dụng MTBT để tớnh toỏn.
 * Thỏi độ : Rốn tớnh cẩn thận, làm việc theo quy trỡnh, yờu thớch mụn học.
II. Phương phỏp
 - Nêu và giải quyết vấn đề, Trực quan nêu vấn đề, thực hành
III. Chuẩn bị
 1. Giỏo viờn : Thước kẻ, phấn màu 
 2. Học sinh : Mỏy tớnh Casio, Sgk, đồ dựng học tập
VI. Hoạt động dạy học
 1 . Ổn định 
 2 . Bài dạy
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trũ
Nội dung ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra (10’)
HS1: Phỏt biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc 
 Làm bài 59 SGK trang 85
GV yờu cầu HS nhận xột bài làm của hai bạn
HS1: Phỏt biểu rồi làm bài tập: Bài 59 (SGK - 85) 
a) (2736 – 75) – 2736 = 2736 – 75 – 2736
= (2736 – 2736) – 75 = 0 - 75 = -75
b) (- 2002) – (57 – 2002) = (- 2002) – 57 + 2002
= [(- 2002) + 2002] – 57 = 0 - 57 = -57
HĐ2: Luyện tập (10’)
Bài 1. Tớnh bằng cỏch hợp lớ
a) – 2008 – (19 – 2008)
b) – (- 12) – 1992 + (- 12)
c) [(- 234) + (- 56)] + 234 + 56
Y/c 3 hs lờn bảng, hs khỏc hoạt động cỏ nhõn.
- Hs nhận xột bài của bạn.
- Hs 1
- Hs 2
- Hs 3
- Hs nhận xột
Bài 1.Tớnh bằng cỏch hợp lớ
a) – 2008 – (19 – 2008) 
= - 2008 – 19 + 2008
= (- 2008 + 2008) – 19 
= 0 - 19 = - 19
b) – (- 12) – 1992 + (- 12) 
 = 12 – 1992 – 12 = - 1992
c) [(- 234) + (- 56)] + 234 + 56
= (-234)+(-56)+234+56
= [(-234)+234]+[(-56)+56] = 0
Bài 57d (SGK-85)
GV: Kiểm tra vở bài tập của một số hs
GV: Gọi HS thứ 2 chữa bài 89 - SBT trang 65
GV: Bổ sung và chốt lại cỏch tớnh tổng.
1 HS lờn bảng chữa 
HS nhận xột 
1 HS lờn bảng chữa 
HS nhận xột
Bài 57(SGK-85). Tớnh tổng
d) (-5) + (-10) + 16 + (-1)
 = -5 - 10 + 16 - 1
 = ( -5 - 10 - 1) +16
 = - 16 + 16 = 0
Bài 89 (SBT-65)
c) (-3) + (-350) + (-7) + 350
 = -3 - 350 - 7 + 350
 = ( - 350 + 350 + ( -3 - 7)
 = 0 + (-10) = -10
Cho hs làm bài 58 (SGK-85)
? Bài toỏn yờu cầu gỡ?
? Để đơn giản biểu thức ta cần tiến hành thế nào ?
Gợi ý: Hóy tớnh tổng cỏc số đó biết
GV: Nhận xột bổ sung và chốt lại cỏ

File đính kèm:

  • docNgµy so.doc