Giáo án Số Học khối 6 - Tiết 30: Luyện tập

GV cho HS viết đề bài tập làm thêm: Một lớp học có 24 nam, 18 nữ. Có bao nhiêu cách chia tổ sao cho số nam và số nữ trong mỗi tổ là như nhau?

-Cách chia nào có số HS ít nhất ở mỗi tổ? Là bao nhiêu học sinh?

GV cho HS làm toán nhanh, thu bài 5 em. Chọn 1 em làm đúng nhất lên bảng sửa bài.

- Khi HS sửa bài GV gợi ý để HS yếu có thể hiểu:

Số tổ có quan hệ gì với số HS nam và số HS nữ ?

Chia càng nhiều tổ thì số HS càng nhiều hay càng ít?

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1118 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số Học khối 6 - Tiết 30: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 18 – 10 – 2014
Ngày dạy : 21 – 10 – 2014
Tuần: 10
Tiết: 30
LUYỆN TẬP §16
I. Mục Tiêu:
	1. Kiến thức:
	- Củng cố, khắc sâu khái niệm ước chung, bội chung của hai hay nhiều số.
	2. Kỹ năng:
	- Rèn kĩ năng tìm ứoc chung và bội chung của hai hay nhiều số.
	3. Thái độ:
	- Học sinh biết tìm ước chung và bội chung trong một số bài tốn đơn giản.
II. Chuẩn Bị:
	- GV: SGK, giáo án.
	- HS: SGK, các bài tập về nhà.
III. Phương pháp:
	- Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhĩm.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp(1’):	6A3:.......................
 6A4:..................... 
2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
 	Thế nào là ước chung của hai hay nhiều số? Tìm ước chung của 8 và 12.
	Thế nào là bội chung của hai hay nhiều số? Tìm bội chung của 6 và 9.
	3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Dạng 1:Các bài tập liên quan đến tập hợp (15’)
Bài 137/53 SGK:
- Yêu cầu HS nhắc lại : thế nào là giao của hai tập hợp?
- Gọi HS lên bảng làm BT
GV bổ sung thêm:
e/ Tìm giao của tập hợp N và N*
-HS trả lời
- 1 HS lên bảng, cả lớp chú ý bổ sung, sửa sai (nếu sai)
Bài 137/53 SGK:
a/ A B = {cam, chanh}
b/ A : Tập hợp HS giỏi văn
 B: Tập hợp HS giỏi toán
A B : Tập hợp HS giỏi cả hai môn.
c/ A = {x N/ x 5}
 B = { x N/ x 10}
A B = B
d/ A = { 2x/ x N}
 B = {2x + 1/ x N}
A B = 
e/ N N* = N*
Hoạt đợng 2:Dạng 2: Bài tập xác định ước chung trên thực tế (10’)
-GV treo đề bài lên bảng.
-Yêu cầu HS đọc đề bài và làm bài theo nhĩm trong 5 phút.
Cách chia
Số phần thưởng
Số bút ở mỗi phần thưởng
Số vở ở mỗi phần thưởng
a
4
b
6
c
8
-HS đọc đề bài.
-HS hoạt động theo nhĩm học tập.
-Các nhĩm treo bài của mình lên bảng.
-GV đặt câu hỏi cho từng nhĩmtrả lời.
Bài 138:
Cách chia
Số phần
Số bút ở mỗi phần
Số
vở
a
4
6
8
b
6
c
8
3
4
Hoạt động 3: (10’)
- GV cho HS viết đề bài tập làm thêm: Một lớp học có 24 nam, 18 nữ. Có bao nhiêu cách chia tổ sao cho số nam và số nữ trong mỗi tổ là như nhau?
-Cách chia nào có số HS ít nhất ở mỗi tổ? Là bao nhiêu học sinh?
GV cho HS làm toán nhanh, thu bài 5 em. Chọn 1 em làm đúng nhất lên bảng sửa bài.
- Khi HS sửa bài GV gợi ý để HS yếu có thể hiểu:
Số tổ có quan hệ gì với số HS nam và số HS nữ ?
Chia càng nhiều tổ thì số HS càng nhiều hay càng ít?
- HS đọc kỹ đề, suy nghĩ làm bài
- HS lên bảng sửa bài
- HS nhận xét.
BT làm thêm:
Số cách chia tổ là ước chung của 24 và 18:
Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}
Ư(18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}
ƯC(18, 24) = {1; 2; 3; 6}
Vậy có 4 cách chia.
Trong đó chia làm 6 tổ thì số HS sẽ ít nhất, khi đó số HS ở mỗi tổ là:
24 : 6 = 4 (nam)
18 : 6 = 3 (nữ)
=> Có 7 HS trong mỗi tổ.
	4. Củng Cố: 
- Xen vào lúc luyện tập.
	5. Hướng dẫn về nhà: (2’)
 	- Về nhà xem lại các bài tập đã giải. đọc trước bài mới.
	6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
	.................................................................................................................................................................................................................................................
	.................................................................................................................................................................................................................................................
	.................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docsh6t30.doc
Giáo án liên quan