Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn thi Toán Lớp 6 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Long Xuyên (Có hướng dẫn chấm)

Câu 1 (1,5 điểm). Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử

a. A = { | 3 < x < 6} b. B = { N* | x < 5}

Câu 2 (1,5 điểm). Tính số phần tử của các tập hợp sau:

a. A = {2; 4; 6; 8; .; 98; 100} b. B = {4; 7; 10; .; 97; 100}

Câu 3 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý nhất

 a) 65 . 23 + 37 .23 – 23 .2

 b) 3376 + 1952 + 624

Câu 4 (1.5 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết.

 a) x + 2002 = 2014 b) 3(x + 2) = 18

Câu 5 (2.0 điểm). Cho hình vẽ sau:

a) Viết tập hợp M gồm tất cả các điểm thuộc đường thẳng a.

b) Viết tập hợp N gồm tất cả các điểm không thuộc đường thẳng a.

Câu 6 (2.0 điểm).

 

doc2 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 10/05/2023 | Lượt xem: 229 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn thi Toán Lớp 6 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Long Xuyên (Có hướng dẫn chấm), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG THCS LONG XUYÊN
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN: TOÁN - LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1 (1,5 điểm). Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
a. A = { | 3 < x < 6}                    b. B = { N* | x < 5}
Câu 2 (1,5 điểm). Tính số phần tử của các tập hợp sau:                           
a. A = {2; 4; 6; 8; ...; 98; 100}                        b. B = {4; 7; 10; ...; 97; 100}
Câu 3 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý nhất
 a) 65 . 23 +  37 .23 – 23 .2          
 b)  3376 + 1952 + 624
Câu 4 (1.5 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết.
 a) x + 2002 = 2014                        b) 3(x + 2) = 18
Câu 5 (2.0 điểm). Cho hình vẽ sau:
a) Viết tập hợp M gồm tất cả các điểm thuộc đường thẳng a.
b) Viết tập hợp N gồm tất cả các điểm không thuộc đường thẳng a.
Câu 6 (2.0 điểm).
 1. Cho ba chữ số a,b,c thoả mãn 0 < a < b < c
Viết tập hợp A các số tự nhiên có ba chữ số gồm cả ba chữ số a,b,c 
 2. Tìm số tự nhiên x, y biết: 
 12.x+y = 15
Đáp án và biểu điểm
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
 I (2đ)
a
A ={ 4;5 }
0,5
b
B ={1;2;3 ;4}
0,5
c
C ={ 0 }
0,5
d
 D ={ 9 }
0,5
 II (2đ)
a
A có số phần tử là: 10-1+1=10
0,5
b
B có số phần tử là: (100-2):2+1= 50
0,5
c
C có số phần tử là: (99-1):2 +1= 50
0,5
d
D có số phần tử là: (100-4):3+1= 33
0,5
 III (1đ)
a
65 . 23 +  37 .23 – 23 .2 = 23.(65 + 37 -2) = 23.100 = 2300
0,5
b
3376 + 1952 + 624 = (3376 + 624) + 1952 = 4000 + 1952 = 5952
0,5
IV (1đ)
 a
x + 2002 = 2014 
x = 2014 - 2002 = 12
0,5
 b
3(x + 2) = 18
x + 2 = 18:3
x + 2 = 6
x = 6 - 2 = 4
0,5
V (2đ)
a
M = { B,C,K }
1.0
b
N = { A,E,F }
1,0
 VI (2đ)
a
Viết được đủ các số có ba chữ số thoả mãn cả ba chữ số
1.0
 b
12.x+y = 15 thì y = 15 – 12.x do x, y nên 
 X = 0 và y = 15 hoặc x = 1 và y = 3
 ( Vì 12.0+15 =15 hoặc 12.1+3 = 15)
1,0

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_khao_sat_chat_luong_dau_nam_mon_thi_toan_lop_6_n.doc
Giáo án liên quan