Giáo án Số Học khối 6 - Tiết 23: Luyện tập

Hãy xét xem những số sau: 125; 429;203;9360

 a) Số chia hết cho 5 là : 125; 9360 (2.5đ)

 b) Số chia hết cho 3 là 9360; 429 (2.5đ)

 c) Số chia hết cho 9 là 9360; (2.5đ)

 2/ Để A = 5 số cần điền vào dấu * là số 0 hoặc 5 (2.5đ)

 

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1368 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số Học khối 6 - Tiết 23: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 04 – 10 – 2014
Ngày Dạy : 07 – 10 – 2014
Tuần: 8
Tiết: 23
LUYỆN TẬP §12
I. Mục Tiêu:
	1. Kiến thức:
	- Củng cố, khắc sâu các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9, cho 2, cho5.
	2. Kỹ năng:
	- Rèn kĩ năng vận dụng các dấu hiệu trên vào việc giải bài tập.
	3. Thái độ:
	-Rèn luyện cho HS phát biểu và vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
II. Chuẩn Bị:
 Giáo Viên
Học Sinh
Giáo án, SGK.
 - thước thẳng 
 - SGK, chuẩn bị bài ở về nhà
 - thước thẳng.
III. Phương pháp:
	- Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1')	
6A2:/33
6A5:/33
HSvắng: .....................................
HS vắng: ..............................
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
	- Hãy phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. Làm bài tập 101.
	- Hãy phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. Làm bài tập 103 a,b.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦAGIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (10’)
	Số 5*8 chia hết cho 3 khi nào?
	GV hướng dẫn các câu tiếp theo cũng như câu a. GV cho HS thảo luận.
Hoạt động 2: (7’)
	GV nêu ra đề bài và cho HS làm bài tập nhanh chấm điểm. Sau đó, GV cho HS trả lời kết quả.
Khi 5 + * + 8 3
	13 + * 3
 HS thảo luận theo nhóm và đại diện mỗi nhóm báo cáo kết quả và giải thích vì sao.
	HS làm bài tập nhanh lấy điểm.
Bài 104: 
a) 5*8 35 + * + 8 313 + * 3
	*
b) 6*3 96 + * + 3 99 + * 3
	*
c) 43* 3 và ) 43* 5 * = 5
d) *81* số cần tìm là: 9810
Bài 105: 
a) 450; 405; 540; 504
b) 453; 435; 543; 534; 345; 354
Bài 106: 
	a) 10 002	b) 10 008
HOẠT ĐỘNG CỦAGIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 3: (8’)
	GV cho HS suy nghĩ và đứng tại chỗ trả lời.
	HS suy nghĩ trả lời.
Bài 108:
	Số dư khi chia 1546, 1527, 2468, 1011 lần lượt là: 7, 6, 2, 1. 
	Số dư khi chia mỗi số trên cho 3 lần lượt là: 1; 0;2; 1 
4. Củng Cố: (15’)
Kiểm tra 15’
	1/ Hãy xét xem những số sau: 125; 429;203;9360
	a) Số nào chia hết cho 5 ?
	b) Số nào chia hết cho 3 ?
	c) Số nào chia hết cho 9 ?
 	2/ Cho A = hãy điền vào dấu * là số nào để A 5 ?
	Đáp án:
	1/ Hãy xét xem những số sau: 125; 429;203;9360
	a) Số chia hết cho 5 là : 125; 9360 	(2.5đ)
	b) Số chia hết cho 3 là 9360; 429 	(2.5đ)
	c) Số chia hết cho 9 là 9360; 	(2.5đ)
 	2/ Để A = 5 số cần điền vào dấu * là số 0 hoặc 5	(2.5đ)
5. Dặn Dò: (1’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải. Xem trước bài 13.
	6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
	.................................................................................................................................................................................................................................................
	.................................................................................................................................................................................................................................................
	.................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docSH6T23.doc