Giáo án Số học 6 - Tuần 13
I/. Mục tiêu:
- Kiến thức:
+ Nhận biết : Nhận biết về cc dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9.Các công thức về luỹ thừa với số mũ tự nhiên .Biết được số nguyên tố , hợp số. Biết được khái niệm ước và bội của một số.
+Thơng hiểu -Hiểu biết cch tìm ước và bội của một số .Hiểu được cách tính giá trị luỹ thừa .
+ Vận dụng :Tìm x để biểu thức đ cho chia hết . Tìm ƯCLN , BCNN, giải bài toán thực tế.
- Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính toán nhanh , chính xác , tư duy tích cực .
- Thái độ : Nghiêm túc, cẩn thận, tính tự gic cao trong học tập .
II/ Chuẩn bị :
1/ GV:Đề kiểm tra ( 2 Đề ) 2/ HS: Nháp , bút thước .
TUẦN 13 Ngày soạn: 9/11/2012 Ngày dạy: 12/11/2012 Tiết 37: ÔN TẬP CHƯƠNG I I/. MỤC TIÊU 1, Kiến thức: + Nhận biết : Biết hệ thống kiến thức tồn chương I + Thơng hiểu :Kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa, +Vận dụng : Vận dụng vào các bài tập về thực hiện các phép tính,thứ tự thực hiện phép tính 2, Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học. 3, Thái độ: cẩn thận, chính xác. II/. CHUẨN BỊ 1/ Giáo viên: Phấn màu, Thước . 2/ Học sinh: Phiếu học tập, bảng nhóm, bài soạn 10 câu hỏi Sgk/61. 3/ Phương pháp: Nhom, tư duy, nêu vấn đề. III/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1. Ổn định : Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra bài soạn 10 câu hỏi ơn tập chương 3/ Bài mới : GV Tổ chức ơn tập PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG GV: đưa bản đồ tư duy Ơn tập cho HS để củng cố và khắc sâu kiến thức chương I HS: đứng tại chỗ trả lời. HS: Lên bảng viết công thức GV: nhận xét, chỉnh sửa. GV: Chốt lại vấn đề GV: y/c làm bài 159/Sgk HS: Thực hiện GV: Nhận xét sửa sai . HS Ghi vở . GV: Y/C làm bài 160/Sgk GV: Cho HS nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính. Sau đó gọi 2 HS lên bảng. HS 1: làm câu a, c. HS 2: làm câu b, d. GV: Cùng HS cả lớp nhận xét, chỉnh sửa. . . ƠN TẬP CHƯƠNG I I) Lý thuyết: Số nguyên tố .Hợp số ƯCLN BCNN Tính cất chia hết Dấu hiệu chia hết Các phép tính Cộng Cách tìm ƯCLN Tính chât chia hết của một tổng Đ/n số nguyên tố Trừ Cách tìm BCNN Đ/n hợp số Dấu hiệu chia hết cho 2,5 Nhân Dấu hiệu chia hết cho 9 Phân tích một số ra thừa số nguyên tố Chia Nâng lên luỹ thừa Dấu hiệu chia hết cho 3 II) Bài tập: 1.Bài 159/Sgk: Kết quả của các phép tính a/ n – n = 1 b/ n : n = 1 (n 0) c/ n + 0 = n d/ n - 0 = n e/ n . 0 = n g/ n . 1 = n h/ n : 1 = n 2.Bài 160/Sgk: a/ 204 –84:12 = 204 – 7 = 197 b/ 15.23+4.32–5.7 = 15.8+4.9–35 =121 c/ 56:53+ 23.22 = 53 + 25 =125+32 =157 d/ 164.53+47.164 = 164(53+47) =164.100 =16400 4/ Củng cố: - Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức. - Quy tắc nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số; - Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. - Cách tìm ƯCLN, BCNN 5/ Hướng dẫn tự học: * Bài vừa học : - Ôn lại các kiến thức về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa. -Xem lại các bài tập đã giải. - BTVN: 161, 162, 164, 166, 167/sgk *Bài sắp học : ƠN TẬP (TT) IV/ Kiểm tra : Ngày soạn: 10/11/2012 Ngày dạy: 13/11/2012 Tiết 38: ÔN TẬP CHƯƠNG I(tt) I/. MỤC TIÊU: 1, Kiến thức: - Nhận biết : Biết tính chất chia hết của 1 tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9; số nguyên tố và hợp số, ước chung và bội chung, ƯCLN và BCNN. - Thơng hiểu : Hiểu khi nào 1 tổng chia hết hoặc khơng chia hết cho 1 số . cách tìm ƯCLN, BCNN -Vận dụng :vận dụng thành thạo các kiến thức trên vào giải bài tập. 2, Kỹ năng: rèn kỹ năng tính toán cho HS. 3, Thái độ: cẩn thận, chính xác. II/. CHUẨN BỊ : Giáo viên: Phấn màu, Thước . Học sinh: Phiếu học tập, bảng nhóm. Phương pháp: Nhom, tư duy, nêu vấn đề. III/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1. Ổn định : Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ : Vừa ơn tập vừa kiểm tra 3/ Bài mới : GV Tổ chức ơn tập PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG GV: Cho HS áp dụng làm bài 161/Sgk. HS: 2 HS lên bảng làm hai câu a, b; các HS: Cả lớp làm vào vở . GV: Cùng HS cả lớp nhận xét, chỉnh sửa. GV: cho HS giải bài 165/Sgk. GV: treo bảng phụ bài 165/Sgk và phát phiếu học tập cho HS. HS: 2 HS lên bảng điền vào bảng phụ, các HS còn lại làm vào phiếu học tập. GV: + cho HS giải thích bài giải. + nhận xét, chỉnh sửa. GV: treo bảng 3 để ôn tập về cách tìm ƯCLN và BCNN. HS: Trả lời các câu hỏi ôn tập 8, 9, 10. Aùp dụng: làm bài 166/Sgk. GV: tổ chức cho HS hoạt động nhóm giải bài 166/Sgk. HS: hoạt động nhóm giải. GV: – Theo dõi, nhắc nhở. Thu bài. Cùng HS cả lớp nhận xét, chỉnh sửa. HS: Ghi vở bài giải . HS: đọc đề, tóm tắt bài 167/Sgk. GV: nếu gọi số sách là a thì ta có điều gì? HS: Ta có a10, a12, a15 và 100 £ a £ 150 GV: từ đây, em suy ra điều gì? HS: Do đó aỴBC(10, 12, 15) và 100 £ a £ 150 GV: cho HS nhắc lại cách tìm bội chung thông qua BCNN. Từ đó trình bày bài giải bài 167/Sgk. HS: 1 HS lên bảng, các HS còn lại tự giải vào vở. GV: cùng HS nhận xét, chỉnh sửa. 3. Bài 161/Sgk: a/ 219 – 7(x+1) = 100 7(x+1) = 119 x +1= 119:17 x+1 = 17 x = 16 b/ (3x – 6).3 = 34 3x – 6 = 33 3x = 27 + 6 x = 33:3 x = 11 2.Bài 165/Sgk: a) 747 Ï P vì 747 9 và 747 >9 235 Ï P vì 235 5 và 235 >5 97 Ỵ P b) a Ï P vì a 3 và a > 3 c) b Ï P vì b là số chẵn (b là tổng của hai số lẻ) và BCNN > 2 d) c Ỵ P vì c = 2 3.Bài 166/Sgk: a)Ta có : 84 x, 180 x và x > 6 Nên x Ỵ ƯC(84, 180) và x > 6 84 = 22.3.7 ; 180 = 22.32.5 ƯCLN(84, 180) =22.3 = 12 ƯC(84, 180) = í1; 2; 3; 4; 6; 12ý Do x > 6 nên A = í12ý b)Ta có: x12,x15,x18và 0<x<300 Nên : x Ỵ BC(12, 15, 18) và 0 < x < 300 12 = 22.3 ; 15 = 3.5 ; 18 = 2.32 BCNN(12, 15, 18) =22.32.5 = 180 BC(12, 15, 18) = í0; 180; 360;ý Do 0 < x < 300 nên BCNN = í180ý 4.Bài 167/Sgk: Gọi số sách là a. Ta có: a10, a12, a15 và 100 £ a £ 150 Do đó aỴBC(10, 12, 15) và100 £ a £ 150 10 = 2.5; 12 =12 = 22.3; 15 =3.5 BCNN(10, 12, 15) = 22.3.5 = 60 BC(10, 12, 15) = í0, 60, 120, 180, ý Do 100 £ a £ 150 nên a = 120 . Vậy số sách đĩ là 120 quyển. 4/ Củng cố HS đọc “có thể em chưa biết”, tìm hiểu các tính chất: 1. Nếu a m và a n thì a BCNN(m; n) 2. Nếu a.b c mà ƯCLN(b; c) =1 thì a c 5/ Hướng dẫn tự học: * Bài vừa học : - Ôn tập kỹ lý thuyết. - Xem lại các bài tập đã giải, tìm cách giải khác - BTVN: 168, 169/64/Sgk. * Bài sắp học “Kiểm tra 45 phút (chương I ) (lần 2)” - Chuẩn bị giấy, bút, tiết sau KIỂM TRA IV/ Kiểm tra : Ngày soạn: 7/11/2012 Ngày dạy: 14 /11/2012 Tiết 39 KIỂM TRA 1 TIẾT I/. Mục tiêu: Kiến thức: + Nhận biết : Nhận biết về các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9.Các cơng thức về luỹ thừa với số mũ tự nhiên .Biết được số nguyên tố , hợp số. Biết được khái niệm ước và bội của một số. +Thơng hiểu -Hiểu biết cách tìm ước và bội của một số .Hiểu được cách tính giá trị luỹ thừa . + Vận dụng :Tìm x để biểu thức đã cho chia hết . Tìm ƯCLN , BCNN, giải bài toán thực tế. - Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính tốn nhanh , chính xác , tư duy tích cực . - Thái độ : Nghiêm túc, cẩn thận, tính tự giác cao trong học tập . II/ Chuẩn bị : 1/ GV:Đề kiểm tra ( 2 Đề ) 2/ HS: Nháp , bút thước . III/Tiến trình dạy học : 1/ Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số HS. 2/ Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3/ Bài mới: Gv phát đề cho HS làm bài MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề kiểm tra Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng Thấp Cao ChủđềI:Tính chất chia hết, dấu hiệu chia hết Dấu hiệu chia hết cho: 2; 3; 5; 9. Số câu :2 Số điểm : 2 Tỉ lệ : 20% Số câu : 2 Số điểm :2 Số câu :2 Số điểm :2 Chủ đề II: Luỹ thừa Định nghĩa luỹ thừa Tính giá trị về luỹ thừa Số câu : 2 Số điểm : 2 Tỉ lệ : 20% Số câu : 1 Số điểm : 1 Số câu : 1 Số điểm : 1 Số câu : 2 Số điểm : 2 Chủ đề III: Số nguyên tố ,hợp số Định nghĩa số nguyên tố hợp số. Số câu : 1 Số điểm : 1 Tỉ lệ : 10% Số câu : 1 Số điểm : 1 Số câu : 1 Số điểm : 1 Chủ đề IV: ƯCLN-BCNN Đ.nghĩa được ước và bội Quy tắc tìm ƯC, BC Tìm: ƯCLN, BCNN Giải tốn về loại tìm ƯC. Số câu : 4 Số điểm : 5 Tỉ lệ : 50% Số câu : 1 Số điểm : 1 Số câu : 1 Số điểm : 2 Số câu : 1 Số điểm : 1 Số câu : 1 Số điểm : 1 Số câu : 4 Số điểm : 5 Tổng số câu :9 Tổng sốđiểm : 10 Tỉ lệ % : 100 % Số câu : 5 Số điểm : 5 Số câu : 2 Số điểm : 3 Số câu : 1 Số điểm : 1 Số câu : 1 Số điểm : 1 Số câu : 9 Số điểm : 10 ĐỀ KIỂM TRA Đề 1: Câu 1: (1điểm ) Định nghĩa ước và bội của một số .Cho ví dụ . Câu 2: (2điểm ) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử: A = í x Ỵ N| 18x; 30 x; 84 x ; x> 2ý . Câu 3: (2điểm ) a/ Viết cơng thức tổng quát về nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số b/ Áp dụng tính : 22 .2 :20 ; ( 34 . 81) : 35 Câu 4 :(1điểm) Trong các số : 109 ; 103 ; 435; 104 ; 1080 a. Sơá nào chia hết cho2; b. Số nào chia hết cho5; c. Số nào chia hết cho cả 2 và 5; d. Số nào chia hết cho cả 2, 3,5 và 9 Câu 5: (1điểm) Trong các số sau số nào là số nguyên tố , hợp số : 17; 57 ; 212; 132 ; 181 Câu 6 (1,5điểm) Một trường tổ chức cho khoảng từ 400 đến 500 học sinh đi tham quan bằng ô tô. Tính số học sinh đó, biết rằng xếp hàng 25 hoặc 30 thì vừa đủ hàng . Câu 7: (1điểm) Tìm số tự nhiên a lớn nhất sao cho 13, 15, 61chia cho a đều dư 1 Câu 8 :( 0,5điểm) Cho tổng : A = 21 + 33 + 45 + x Với x ỴN . Tìm x để : a/ A chia hết cho 3 b/ A khơng chia hết cho 3 Đề 2: Câu 1: (1điểm ) Định nghĩa số nguyên tố hợp số . Cho ví dụ . Câu 2: (2điểm ) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử: A = í x Ỵ N| 36x; 84 x; 60x ; x> 3ý . Câu 3:(2điểm ) a/ Viết cơng thức tổng quát về nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số b/ Áp dụng tính : 32 .3 :30 ; ( 24 . 16 ) : 25 Câu 4 : (1điểm ) Trong các số : 119 ; 106 ;103 ; 345; 2070 a. So ánào chia hết cho2 ; b. Số nào chia hết cho5 ; c. Số nào chia hết cho cả 2 và 5; d. Số nào chia hết cho cả 2, 3,5 và 9 . Câu 5: (1điểm ) Trong các số sau số nào là bội của 3 : 9 ; 33 ; 65 ; 78; 14;102 Câu 6 : (1,5điểm ) Một trường tổ chức cho khoảng từ 200 đến 400 học sinh đi tham quan bằng ô tô. Tính số học sinh đó, biết rằng xếp hàng 30 hoặc 35 thì vừa đủ hàng . Câu 7: (1điểm ) Tìm số tự nhiên a lớn nhất sao cho 13, 15, 61chia cho a đều dư 1 Câu 8 :(0,5điểm ) Cho tổng : A = 35 + 50 + 45 + 85 + x Với x ỴN . Tìm x để a/ A chia hết cho 5 b/A khơng chia hết cho 5 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Đề 1: Câu 1: (SGK) (1điểm ) Câu 2: Vì 18x; 30 x; 84 x ; Nên: x ƯC ( 18,30,84) và x > 2 (0,5điểm ) Tìm được : ƯCLN (18,30,84) = 2. 3 = 6 (0,5điểm ) ƯC (18,30,84 ) ={ 1 ; 2; 3 ;6 } (0,5điểm ) Suy ra : A = {3; 6 } (0,5điểm ) Câu 3: a/ am.an = am+n ( m , n N* ) (0,5điểm) b/ 22 .2 :20 = 23 = 8 (0,75điểm) ( 34 . 81) : 35 = ( 34 . 34) : 35 = 33 (0,75điểm) Câu 4 : a. Sơá chia hết cho2: 104 ; 1080 (0,25điểm ) b. Số chia hết cho5: 435; 1080 ; (0,25điểm ) c. Số chia hết cho cả 2 và 5: 1080 ; (0,25điểm ) d. Số chia hết cho cả 2, 3,5 và 9: 1080 . (0,25điểm ) Câu 5: Số nguyên tố : 17 ; 181 (0,5điểm ) Hợp số : 57 ; 212; 132 (0,5điểm ) Câu 6: Gọi a là số HS cần tìm Ta cĩ : a 25 ; a 30 (0,25điểm ) Nên: a BC( 25 ,30 ) và 400 (0,25điểm) Tìm được : BCNN( 25, 30) = 2.3.52 = 150 (0,25điểm ) BC (25 ,30) = B (150) = { 0 ; 150 ; 300; 450 ; } (0,25điểm ) Suy ra : a = 450 (0,25điểm ) Vậy số học sinh là 450 học sinh (0,25điểm ) Câu 7: Ta cĩ : 13: a dư 1 Þ ( 13-1) a Þ a Ỵ Ư(12) (và a > 1) 15: a dư 1 Þ ( 15-1) a Þ a Ỵ Ư(14) (và a > 1) 61: a dư 1 Þ ( 61-1) a Þ a Ỵ Ư(60) (và a > 1) Mà Mà số tự nhiên a lớn nhất Nên a Ỵ ƯCLN ( 12, 14, 60) (và a > 1) ƯCLN ( 12, 14, 60) = 4 Vậy a = 4 Câu 8: a/ Nếu x 3 thì A 3 (0,25điểm ) b/ Nếu x 3 thì A 3 (0,25điểm ) Đề 2: Câu 1: (SGK) (1điểm ) Câu 2: Vì 36x; 60 x; 84 x ; Nên: x ƯC (36,60,84) và x > 3 (0,5điểm ) Tìm được : ƯCLN (36,60,84) = 22. 3 = 12 (0,5điểm ) ƯC ( 36,60,84) ={ 1 ; 2; 3;4; 6 ;12 } (0,5điểm ) Suy ra : A = {4; 6;12 } (0,5điểm ) Câu 3: a/ am.an = am+n ( m , n N* ) (0,5điểm) b/ 32 .3 :30 = 33 = 27 (0,75điểm) ( 24 . 16) : 25 = ( 24 . 24) : 25 = 23 = 8 (0,75điểm) Câu 4 : a. Sơá chia hết cho2: 106 ;2070 (0,25điểm ) b. Số chia hết cho5: 345; 2070 ; (0,25điểm ) c. Số chia hết cho cả 2 và 5: 2070 ; (0,25điểm ) d. Số chia hết cho cả 2, 3,5 và 9 : 2070 . (0,25điểm ) Câu 5: Bội của 3 : 9 ; 33 ; 78 ; 102 (1điểm ) Câu 6: Gọi a là số HS cần tìm . Ta cĩ : a 30 ; a 35 (0,25điểm ) Nên: a BC( 30,35 ) và 350 ≤ a ≤ 450 (0,25điểm) Tìm được : BCNN( 30,35) = 2.3.5.7 = 210 (0,25điểm ) BC (30,35) = B (210) = { 0 ; 210 ; 420; 630 ; } (0,25điểm ) Suy ra : a = 420 (0,25điểm ) Vậy số học sinh là 420 học sinh (0,25điểm ) Câu 7: Ta cĩ : 13: a dư 1 Þ ( 13-1) a Þ a Ỵ Ư(12) (và a > 1) 15: a dư 1 Þ ( 15-1) a Þ a Ỵ Ư(14) (và a > 1) 61: a dư 1 Þ ( 61-1) a Þ a Ỵ Ư(60) (và a > 1) (0.5điểm ) Mà số tự nhiên a lớn nhất Nên a Ỵ ƯCLN ( 12, 14, 60) (và a > 1) ƯCLN ( 12, 14, 60) = 4 (0.5điểm ) Vậy a = 4 Câu 8: a / Nếu x 5 thì A 5 (0.25điểm ) ; b/ Nếu x 5 thì A 5 (0.25điểm )
File đính kèm:
- SỐ T37-38-39.doc