Giáo án Số học 6 - Tiết 95, 96, 97
I. Mục tiêu :
− Kieán thöùc:
+ Nhận biết: Biết giải các bài tập về tìm giá trị phân số của một số cho trước .
+Thông hiểu : Hiểu và nắm chắc quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
+ Vận dụng :áp dụng qui tắc tìm nhanh giá trị phân số của một số cho trước bằng BT thực tế.
− Kyõ naêng: Có kĩ năng vận dụng quy tắc để tìm giá trị phân số của một số cho trước, Rèn kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi cho HS .
− Thaùi ñoä: Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn.
II. Chuẩn bị:
− Giáo viên: SGK, thước thẳng, phấn màu , bảng phụ (nếu có ).
− Học sinh: SGK, thước thẳng, đồ dùng học tập.
- Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề , gợi mở , hợp tác nhóm nhỏ .
Tiến trình dạy học :
1. Ổn định : Kiểm tra sĩ số lớp.
TUẦN 32 Ngày soạn : 12/ 04/ 2014 Ngày day : 15/04/ 2014 Tiết 95 : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : − Kiến thức : + Nhận biết : Biết cách tìm giá trị phân số của một số cho trước. +Thông hiểu :Hiểu và khắc sâu thêm về quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. + Vận dụng: Vận dụng kiến thức đã học để giải tốt các bài tập . Kĩ năng : +Có kĩ năng vận dụng quy tắc để tìm giá trị phân số của một số cho trước. + Rèn kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi cho HS . − Thái độ : Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn. II. Chuẩn bị : − Giáo viên: SGK, thước thẳng, phấn màu . − Học sinh: SGK, thước thẳng, đồ dùng học tập. − Phương pháp :Nhom, tư duy, vấn đáp,suy luận. III/ Tiến trình dạy học : 1. Ổn định : Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: HS1: Nêu qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. Làm bài tập 118 SGK. 3. Bài mới PHƯƠNG PHÁP N ỘI DUNG GV: Sửa bài kiểm tra bài cũ của HS, ghi điểm . GV: Cho hs giải bài tập 118 SGK GV: Cho HS cả lớp nhận xét HS: Nhận xét . GV: Sửa và hoàn chỉnh bài giải . GV:Có thể tính số bi của Tuấn còn lại bằng cách là tìm của 21 .Để tìm ta lấy 21. 4 rồi chia cho 7 , tức là: (21.4): 7 =12 HS: Lắng nghe và ghi vở GV: Cho HS làm bài tập mới . GV: Cho HS làm bài 120 SBT: Tìm : a/ của 40 ;b/ của 48000 đồng ; c/ của GV: Gọi học sinh đọc bài tập 121 SGK. HS: Đọc đề bài toán . GV: Yêu cầu HS lên bảng giải . GV? Bài toán cho biết gì ? Yêu cầu gì ? Tóm tắt đề toán HS: Thực hiện GV?Để tính được xe lửa cách Hải Phòng bao nhiêu kilômet ta cần biết gì ? HS:Cần biết xe lửa đã đi được quãng đường là bao nhiêu kilômét. GV: Cho học sinh lên bảng trình bày bài giải. HS: Lên bảng giải, lớp làm vào vở GV: Nhận xét. GV: Có cách tính khác như thế nào HS: Trả lời và giải bảng . GV: Nhận xét sửa và hoàn thành bài giải theo cách 2. GV: Gọi học sinh đọc bài tập 120 SGK. HS:Đọc đề, suy nghĩ, đọc và nghiên cứu phần hướng dẫn SGK HS: Làm bài tập , nêu kết quả và cách bấm HS: Nhận xét, chữa sai sót. GV: Nhận xét và chốt lại vấn đề I/ Chữa bài tập : 1/Bµi 118 SGK: a, Dòng cho tuÊn: (viên bi ) b, Tuấn còn lại : 21 – 9 = 12 (viên bi ) Hoặc : . 21 = 12 (viên bi) II/ Luyện tập : 1/ Bài 120 SBT. a/ 40 = 16 b/ 48000 = 40000đ c/ = 2/ Bài 121/SGK Quãng đường xe lửa đã đi được là: (km) Xe lửa cách Hải phòng là 102– 61,2 = 40,8 (km) 3/ Bài 120/SGK. a, 0,4995 b,3,41965 c,430,78 ; 734,86 ; 1190,98 d,126,72 ; 189,6 ; 881,28 4/ Củng cố: Nêu qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước, tìm bằng MTBT. 5/ Hướng dẫn tự học : * Bài vừa học : - Học thuộc quy tắc, tập thực hành bằng MTBT. - Làm bài tập 123-125/ 53 SGK,123-126 SBT - Mang máy tính bỏ túi tiết sau thực hành. *Bài sắp học : “Luyện tập”(tt) IV/ Kiểm tra : Ngày soạn : 12 / 04/ 2014 Ngày day : 16/04/ 2014 Tiết 96: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : − Kieán thöùc: + Nhận biết: Biết giải các bài tập về tìm giá trị phân số của một số cho trước . +Thông hiểu : Hiểu và nắm chắc quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. + Vận dụng :áp dụng qui tắc tìm nhanh giá trị phân số của một số cho trước bằng BT thực tế. − Kyõ naêng: Có kĩ năng vận dụng quy tắc để tìm giá trị phân số của một số cho trước, Rèn kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi cho HS . − Thaùi ñoä: Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn. II. Chuẩn bị: − Giáo viên: SGK, thước thẳng, phấn màu , bảng phụ (nếu có ). − Học sinh: SGK, thước thẳng, đồ dùng học tập. - Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề , gợi mở , hợp tác nhóm nhỏ . Tiến trình dạy học : 1. Ổn định : Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: − HS1: + Nêu qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. + Tìm: 2/5 của 60; 1của 5,5. 3.Bài mới PHƯƠNG PHÁP N ỘI DUNG GV: Gọi học sinh đọc bài tập 122 SGK. GV: Tóm tắt bài toán (bằng hình vẽ). HS:Chú ý nghe giảng. GV: Cho học sinh lên bảng trình bày lời giải. HS: Nhận xét. GV: Nhận xét, ghi điểm. GV: Gọi học sinh đọc bài tập 125 SGK.. HS: Đọc bài tập 125 SGK, nghiên cứu. GV: Cho học sinh làm bài tập theo nhóm. HS: Thảo luận theo nhóm. HS: Nhận xét, bài nhóm đưa lên bảng GV: Nhận xét bài làm của từng nhóm và chọn bài giải tốt nhất. GV: Cho HS làm bài tập 126 SBT: Một lớp học có 45 học sinh gồm ba loại : Giỏi ,khá, trung bình .Số học sinh trung bình chiếm số HS cả lớp . Số học sinh khá bằng số học sinh còn lại . Tính số học sinh giỏi của lớp . HS: Đọc đề bài toán . GV? Bài toán cho biết gì . yêu cầu gì ?Tóm tắt đề toán HS: Thực hiện . GV?Để tính số học sinh giỏi của lớp ,ta làm như thế nào ? HS: Suy nghĩ trả lời . GV: Yêu cầu HS giải HS: Giải .Cả lớp làm nháp GV: Ví dụ : Một quyển sách giá 8000 đ . Tìm giá mới của quyển sách đó sau khi giảm giá 15 % GV: cho HS sử dụng máy tính bỏ túi để tính . HS: nghiên cứu SGK và thảo luận theo nhóm học tập với yêu cầu sau : Nghiên cứu sử dụng máy tính bỏ túi với ví dụ trên SGK / 53. HS: Đọc bài tập 123 SGK HS: thảo luận theo nhóm HS: Nhận xét GV: Nhận xét bài làm của từng nhóm và chọn bài giải tốt nhất. I/ Chữa bài tập : 1.Bài tập 122: Số kilôgam hành : (kg) Số kilôgam đường : (kg) Số kilôgam muối : (kg) 2.Bài tập 125: Số tiền lãi trong 1 tháng : (đồng) Số tiền lãi trong 12 tháng : 5800 . 12 = 69 600 (đồng) Số tiền cả vốn lẫn lãi trong 12 tháng : 1 000 000 + 69 600 = 1 069 600 (đồng) II/ Luyện tập : 1/ Bài 126 SBT: Số học sinh trung bình là: (học sinh Số học sinh còn lại là: 45 – 21= 24(học sinh ) Số học sinh khá là : (học sinh) Số học sinh giỏi là: 45 - (21+ 15 ) = 9( học sinh ) 3.Bài tập 124: Giá mới của quyển sách sau khi giảm giá 15% là : Nút ấn Kết quả 8000 X 15% - = 6800 Vậy giá mới của quyển sách là 6800đ . 4/ Củng cố : Nêu qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước, tìm bằng MTBT. 5/ Hướng dẫn về nhà: * Bài vừa học : - Học thuộc quy tắc, tập thực hành bằng MTBT. - Làm bài tập 125 , 126 , 127 SBT / 24. * Bài sắp học : “Tìm một số biết giá trị một phân số của số đó ” Biết số bi của Hùng là 6 viên .Thế thì Hùng có bao nhiêu viên bi ? Để trả lời được vấn đề trên các em về nhà xem và nghiên cứu bài học . Cho biết : Muốn tìm một số biết giá trị một phân số của số đó ta làm như thế nào ? IV/ Kiểm tra : Ngày soạn : 15 / 04/ 2014 Ngày day: 18 /04/ 2014 Tiết 97: TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA SỐ ĐÓ I. Mục tiêu : − Kieán thöùc: + Nhận biết:Biết được quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của số đó . + Thông hiểu :hiểu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của số đó . + Vận dụng :Vận dụng được quy tắc để tìm một số biết giá trị một phân số của số đó . − Kyõnăng : Cókĩ năng tìm một số biết giá trị một phân số của số đó . - Thái độ :Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn. II.Chuẩn bị : − Giáo viên: SGK, thước thẳng, phấn màu . − Học sinh: SGK, thước thẳng, đồ dùng học tập. − Phương pháp:nêu vấn đề ,tư duy, vấn đáp,suy luận. III/ Tiến trình dạy học : 1. Ổn định : Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở HS 3. Bài mới PHƯƠNG PHÁP N ỘI DUNG GV: Nêu ví dụ SGK GV:Hướng dẫn học sinh tự nghiên cứu SGK để biết cách tìm số học sinh lớp 6A. HS: Tự nghiên cứu SGK. GV: Nếu gọi x là số học sinh lớp 6A thì ta phải tìm x như thế nào ? HS: Ta tìm x sao cho của x bằng 27. GV:Cho học sinh lên bảng tìm x. HS: x = 45. GV:Qua bài toán này ta có nhận xét gì ? HS:Để tìm một số biết của nó bằng 27, ta lấy 27 chia cho . GV:Giới thiệu quy tắc. HS:Đọc quy tắc SGK trang 54. GV: Cho học sinh làm ?1. HS: Thực hiện . Từ đó cho học sinh trả lời câu hỏi nêu ở đầu bài. HS:Làm bài tập và trả lời câu hỏi. GV: Cho học sinh làm ?2. Vẽ hình minh họa. GV: Hỏi: 350 lít nước ứng với phân số nào ? (ứng với bao nhiêu phần của bể chứa đầy nước). HS: Trả lời . HS:Đáp số: 1000 lít. HS:nhắc lai quy tắc HS:Làm bài tập 126 SGK.(10,8 ; −3,5) HS:Làm bài tập 128 SGK.(1,2 : 24% = 5 (kg)). 1. Ví dụ: (SGK) Gi¶i: Gọi x là số học sinh lớp 6A ( x > 27). Khi đó : . x = 27 ( học sinh ) Suy ra : x = 27 : x =27 . ( học sinh ) Trả lời : Số học sinh lớp 6A là 45 học sinh 2. Quy tắc: Muốn tìm một số biết của số đó bằng a, ta tính (m, n Î N*). ?1 Gọi x là số cần tìm x > 14. Khi đó : . x = 14 x=14 : x = 14 . x = 49 Trả lời : Số cần tìm là số 49 ?2 Gọi y là số cần tìm Khi đó : . y = Hay . y = y = : y = . = Trả lời :Số cần tìm là ph©n sè Tìm một số biết giá trị một phân số của số đó Ví dụ Quy tắc 4/ Củng cố : Bản đồ tư duy 5/ Hướng dẫn tự học : *Bài vừa học : - Học thuộc và nắm chắc quy tắc − Bài tập ở nhà : Bài 126,129, 130, 131 SGK. Hướng dẫn bài 130: Một nửa chính là . *Bài sắp học : “Luyện tập” Xem và nghiên cứu các bài tập IV/ Kiểm tra :
File đính kèm:
- tiết 95-97.doc