Giáo án Số học 6 - Tiết 93: Kiểm tra 45 phút
Câu 1:(2đ) a/ Thế nào là phân số tối giản ?
b/ Trong các phân số đã cho phân số nào là phân số tối giản :
Câu 2;: (2 đ). Rút gọn và quy đồng mẫu các phân số sau :
Câu 3:(2đ). Tìm x biết: a/ b/
Câu 4: (3đ). Tính: a, b, c , ;
Câu 5: (1đ) Tính hợp lí ( nếu có thể )
A =
Ngày soạn : 27/ 3/2015 Ngày dạy :31/3/2015 KIỂM TRA 45PHÚT MÔN: SỐ HOC6 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG THẤP CAO Chủ đề 1: Khái niệm về phân số Thế nào là phân số , phân số tối giản. Rút gọn p. số , quy đồng mẫu nhiều phân số Cách rút gọn phân số . Cách quy đồng mẫu nhiều phân số Số câu : 3 Số điểm: 3 Tỉ lệ % :30% Số câu : 2 Số điểm: 2 Số câu : 1 Số điểm: 1 Số câu : 3 Số điểm: 3 Chủ đề 2: Các phép tính về phân số Cách thực hiện các phép tính cộng trừ nhân chia phân số . Hiểu cách tính giá trị biểu thức có nhiều phép tính ;có ngoặc Tìm x ở dạng tổng hay hiệu đơn giản Tìm x ở dạng cao(phức tạp) Số câu : 7 Số điểm: 7 Tỉ lệ % :70% Số câu : 3 Số điểm: 3 Số câu : 2 Số điểm: 2 Số câu : 1 Số điểm: 1 Số câu : 1 Số điểm: 1 Số câu : 7 Số điểm: 7 Tổng số câu : 10 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ % :100% Số câu : 5 Số điểm: 5 Số câu : 3 Số điểm: 3 Số câu : 1 Số điểm: 1 Số câu : 1 Số điểm: 1 Số câu : 10 Số điểm:10 ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ 1: Câu 1:(2đ) a/ Thế nào là phân số tối giản ? b/ Trong các phân số đã cho phân số nào là phân số tối giản : Câu 2;: (2 đ). Rút gọn và quy đồng mẫu các phân số sau : Câu 3:(2đ). Tìm x biết: a/ b/ Câu 4: (3đ). Tính: a, b, c , ; Câu 5: (1đ) Tính hợp lí ( nếu có thể ) A = ĐỀ 2: Câu 1:(2điểm ) a/ Thế nào là phân số tối giản ? b/ Trong các phân số đã cho phân số nào là phân số tối giản : Câu 2: (2 điểm). Rút gọn và quy đồng mẫu các phân số sau : Câu 3:(2điểm). Tìm x biết: a/ b/ Câu 4: (3điểm). Tính: a, ; b / ; c , ; Câu 5: ( 1điểm) Tính hợp lí nếu có thể A = (100 thừa số ) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1: Câu 1:(2điểm ) (Mỗi câu đúng 1điểm ) a/ ( SGK) (1điểm) b/ Các phân số tối giản là: ( 1điểm ) Câu 2;: (2 đ). - Rút gọn : (1điểm ) ; ; = (1điểm ) - Quy đồng :(1điểm ) ; ; (1điểm ) Câu 3:(2điểm) a/ (1điểm ) b/ (1điểm ) Câu4: (3điểm) Mỗi câu đúng 1điểm a/ = (1điểm ) b/ = (1điểm ) c/ (1điểm ) Câu5 :(1điểm) A = = - (1điểm ) ĐỀ 2: Câu 1:(2điểm ) (Mỗi câu đúng 0,5điểm ) a/ ( SGK) ( 1điểm ) b/ Các phân số tối giản là: ( 1điểm ) Câu 2;: (2 đ). - Rút gọn (1điểm ) ;= ; (1điểm ) - Quy đồng :(1điểm ) ; ; (1điểm ) Câu 3:(2điểm) a/ (1điểm ) b/ (1điểm ) Câu4: (3điểm) Mỗi câu đúng 1điểm a/ = ; (1điểm ) b/= = (1 đi êrm ) c/ = = (1điểm ) Câu5 :(1 điểm) A = (98 thừa số ) =..(98 thừa số ) = =. = (1điểm ) .Hết .. Ngày 27 /03/2015 GVBM HUỲNH MỸ HƯƠNG ĐỀ 1: Câu 1;: (3 đ)Rút gọn và quy đồng mẫu các phân số sau : Câu 2:(2đ). Tìm x biết: a/ b/ Câu 3: (3đ). Tính: a, b, c , ; Câu 4: (2đ) Tính hợp lí ( nếu có thể ) a/ b/ .. ĐỀ 2: Câu 1: (3 điểm). Rút gọn và quy đồng mẫu các phân số sau : Câu 2:(2điểm). Tìm x biết: a/ b/ Câu 3: (3điểm). Tính: a, ; b, c , ; Câu 4: ( 2điểm) Tính hợp lí nếu có thể a/ b/ A = (100 thừa số ) . ĐỀ 1: Câu 1;: (3đ)Rút gọn và quy đồng mẫu các phân số sau : Câu 2:(2đ). Tìm x biết: a/ b/ Câu 3: (3đ). Tính: a, b, c , ; Câu 4: (2đ) Tính hợp lí ( nếu có thể ) a/ b/ ĐỀ 2: Câu 1: (3 điểm). Rút gọn và quy đồng mẫu các phân số sau : Câu 2:(2điểm). Tìm x biết: a/ b/ Câu 3: (3điểm). Tính: a, ; b, c , ; Câu 4: ( 2điểm) Tính hợp lí nếu có thể a/ b/ A = (100 thừa số ) ĐỀ 1: Câu 1;: (2 đ)Rút gọn và quy đồng mẫu các phân số sau : Câu 2:(2đ). Tìm x biết: a/ b/ Câu 3: (3đ). Tính: a, b, c , ; Câu 4: (2đ) Tính hợp lí ( nếu có thể ) a/ b/ . ĐỀ 2: Câu 1:: (2 điểm). Rút gọn và quy đồng mẫu các phân số sau : Câu 2:(2điểm). Tìm x biết: a/ b/ Câu 3: (3điểm). Tính: a, ; b, c , ; Câu 4: ( 2điểm) Tính hợp lí nếu có thể a/ b/ ĐỀ 1 Câu 1;: (3 đ)Rút gọn và quy đồng mẫu các phân số sau : Câu 2:(2đ). Tìm x biết: a/ b/ Câu 3: (3đ). Tính: a, b, c , ; Câu 4: (2đ) Tính hợp lí ( nếu có thể ) a/ b/ . ĐỀ 2: Câu 1:: (3 điểm). Rút gọn và quy đồng mẫu các phân số sau : Câu 2:(2điểm). Tìm x biết: a/ b/ Câu 3: (3điểm). Tính: a, ; b, c , ; Câu 4: ( 2điểm) Tính hợp lí nếu có thể a/ b/ ĐỀ 1 Câu 1;: (3 đ)Rút gọn và quy đồng mẫu các phân số sau : Câu 2:(2đ). Tìm x biết: a/ b/ Câu 3: (3đ). Tính: a, b, c , ; Câu 4: (2đ) Tính hợp lí ( nếu có thể ) a/ b/ . ĐỀ 2: Câu 1:: (3 điểm). Rút gọn và quy đồng mẫu các phân số sau : Câu 2:(2điểm). Tìm x biết: a/ b/ Câu 3: (3điểm). Tính: a, ; b, c , ; Câu 4: (2đ) Tính hợp lí ( nếu có thể ) a/ b/ Câu 1;: (3 đ)Rút gọn và quy đồng mẫu các phân số sau : Câu 2:(2đ). Tìm x biết: a/ b/ Câu 3: (3đ). Tính: a, b, c , ; Câu 4: (2đ) Tính hợp lí ( nếu có thể ) a/ b/ . ĐỀ 2: Câu 1:: (3 điểm). Rút gọn và quy đồng mẫu các phân số sau : Câu 2:(2điểm). Tìm x biết: a/ b/ Câu 3: (3điểm). Tính: a, ; b, c , ; Câu 4: (2đ) Tính hợp lí ( nếu có thể ) a/ b/ ĐỀ 1 Câu 1;: (3 đ)Rút gọn và quy đồng mẫu các phân số sau : Câu 2:(2đ). Tìm x biết: a/ b/ Câu 3: (3đ). Tính: a, b, c , ; Câu 4: (2đ) Tính hợp lí ( nếu có thể ) a/ b/ . ĐỀ 2: Câu 1:: (3 điểm). Rút gọn và quy đồng mẫu các phân số sau : Câu 2:(2điểm). Tìm x biết: a/ b/ Câu 3: (3điểm). Tính: a, ; b, c , ; Câu 4: (2đ) Tính hợp lí ( nếu có thể ) a/ b/ . ĐỀ 2: Câu 1;: (3 đ)Rút gọn và quy đồng mẫu các phân số sau : Câu 2:(2đ). Tìm x biết: a/ b/ Câu 3: (3đ). Tính: a, b, c , ; Câu 4: (2đ) Tính hợp lí ( nếu có thể ) a/ b/ . ĐỀ 2: Câu 1:: (3 điểm). Rút gọn và quy đồng mẫu các phân số sau : Câu 2:(2điểm). Tìm x biết: a/ b/ Câu 3: (3điểm). Tính: a, ; b, c , ; Câu 4: (2đ) Tính hợp lí ( nếu có thể ) a/ b/
File đính kèm:
- TIẾT 93 - KIỂM TRA 1TIẾT.doc