Giáo án Số học 6 tiết 9: Phép trừ và phép chia

1. Phép trừ hai số tự nhiên.

- Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho

b + x = a thì ta có phép trừ

a –b = x.

- Cách xác định hiệu bằng tia số.

VD: Xác định kết quả 5 trừ 2

 

doc3 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1091 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 tiết 9: Phép trừ và phép chia, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n: 29/08/2011
Ngµy gi¶ng: 01/09/2011
Bµi 6- TiÕt 9: PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
I- Mục tiêu:
1) Kiến thức:
Gi¶i thÝch được khi nào kết quả của một phÐp trừ là số tự nhiªn, kết quả của một phÐp chia là một số tự nhiªn.
Nắm được quan hệ giữa c¸c số trong phÐp trừ, phÐp chia hết, phÐp chia cã dư.
2) Kĩ năng: 
RÌn luyện cho học sinh vận dụng kiến thức về phÐp trừ, phÐp chia để t×m số chưa biết trong phÐp trừ, phÐp chia.
Rèn tính chính xác trong phát biểu và giải toán.
3) Thái độ:
Nghiêm túc, cẩn thận.
II- Đồ dùng dạy học:
1) GV: Phấn màu.
2) HS: Xem tr­íc bµi ë nhµ.
III- Phương pháp:
- Vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- Thuyết trình.
- LuyÖn tËp.
IV- Tổ chức giờ học: 
1- Ổn định tổ chức: sĩ số: ( 1 p’) 
2- Kiểm tra đầu giờ:	
3- Bài mới: 
Hoạt động 1: Tìm hiểu phép trừ hai số tự nhiên
- Mục tiêu: + Gi¶i thÝch được khi nào kết quả của một phÐp trừ là số tự nhiªn. 
 + Nắm được quan hệ giữa c¸c số trong phÐp trừ.
	 + RÌn luyện cho học sinh vận dụng kiến thức về phÐp trừ để t×m số chưa biết trong phÐp trừ.
- Thôøi gian: 15'
- ĐDDH: Th­íc.
- cách tiến hành: 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 Nội dung
Böôùc 1:
Hãy xét xem có số tự nhiên x nào mà:
a) 2 + x = 5 hay không ?
b) 6 + x = 5 hay không ?
- GV giới thiệu: Ở câu a ta có phép trừ : 5 – 2 = x
- GV khái quát và ghi bảng. 
Böôùc 2:
- GV giới thiệu cách xác định hiệu bằng tia số.
+ Đặt bút chì ở điểm 0, di chuyển trên tia số 5 đơn vị theo chiều mũi tên ( GV dùng phấn màu).
+ Di chuyển bút chì theo chiều ngc lại 2 đơn vị.
+ Khi đó dùng bút chì chỉ điểm 3 đó là hiệu của 5 & 2.
- GV giải thích 5 k0 trừ đc 6 vì khi di chuyển bút chì từ điểm 5 theo chiều ngc chiều mũi tên 6 đvÞ thì bút chì vượt ra ngoài tia số (h 16/ sgk). 
Böôùc 3: 
- Cho HS làm ?1.
- Gv nhấn mạnh: 
a) Số bị trừ = số trừ →hiệu bằng 0
b) Số trừ bằng 0 → số bị trừ = hiệu.
c) số bị trừ số trừ.
Ở câu a tìm được
x = 3
Ở câu b, không tìm được giá trị của x. 
- HS theo dõi.
Dùng bút chì di chuyển trên tia số ở h 14 (sgk) theo h/d của GV.
- Ho¹t ®éng c¸ nh©n làm ?1
- 3 hs lên bảng điền. 
1. Phép trừ hai số tự nhiên.
- Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho 
b + x = a thì ta có phép trừ 
a –b = x.
- Cách xác định hiệu bằng tia số.
VD: Xác định kết quả 5 trừ 2 
?1 Điền vào chỗ trống.
a) a – a = 0
b) a – 0 = a
c) a b
Ho¹t ®éng 2: Phép chia hết & phép chia có dư.
- Mục tiêu: + Gi¶i thÝch được khi nào kết quả của một phÐp chia là một số tự nhiªn.
 + Nắm được quan hệ giữa c¸c số trong phÐp chia hết, phÐp chia cã dư.
- Thôøi gian: 20'
- ĐDDH: Th­íc, b¶ng phô.
- Cách tiến hµnh:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 Nội dung
Böôùc 1:
? Xét xem có số tự nhiên nào mà:
a) 3. x = 12 không ?
b) 5.x = 12 không?
- Ở câu a ta có phép chia 12 : 3 = 4 
- Cho HS làm ?2.
Böôùc 2:
- GV giới thiệu 2 phép chia: 12 cho 3 và 14 cho 3
? Hai phép cia trên có gì khác nhau?
- GV giới thiệu phép chia hết, phép chia có dơ ( nêu các thành phần của phép chia)
? Bốn số : số bị chia, số chia, thương , số dư có quan hệ gì?
- Số chia cần có điều kiện gì?
- Số dư cần có điều kiện gì?
Böôùc 3:
- Cho hS làm ?3 sö dông kÜ thuËt " Kh¨n tr¶i bµn".
- GV kiểm tra kết quả.
HS trả lời.
a) x = 4 vì 3.4 =12
b) Không tìm đc giá trị của x vì không có số tự nhiên nào nhân với 5 bằng 12.
- HS trả lời miệng.
- Phép chia thứ nhất có số dư bằng 0, phép chia thứ 2 có số dư khác 0.
- Số bị chia = số chia x thương + số dư ( số chia ≠ 0)
-Số dư < số chia.
- HS thùc hiÖn.
+ Mçi HS ®iÒn vµo b¶ng cña m×nh.
+ C¶ nhãm thèng nhÊt kÕt qu¶.
+ §¹i diÖn nhãm b¸o c¸o. 
2. Phép chia hết và phép chia có dư.
a) Phép chia hết.
Cho 2 số tự nhiên a và b (b 0) nếu có số tự nhiên x sao cho: 
b.x = a thì ta có phép chia hết 
a:b = x 
?2. a) 0 : a = 0 (a ≠ 0)
b) a : a = 1 (a 0)
c) a : 1 = a
b) Phép chia có dư.
a = b.q + r ( 0 r< b)
Nếu r = 0 thì a = b.q phép chia hết.
Nếu r ≠ 0 thì phép chia có dư.
?3 
số bị chia
600
1312
15
số chia
17
32
0
13
Thương
35
41
4
số dư
5
0
15
15 : 0 ko xảy ra vì số chia bằng 0
15 > 4 ( số dư > số chia ) : không xảy ra.
4- Toång keát- Höôùng daãn veà nhaø: (9p')
- Nêu cách tìm số chia.
- Nêu cách tìm số trừ.
- Nêu đk để thực hiện đc phép trừ trong N.
- Nêu đk để a chia hết cho b.
- Nêu đk của số chia, số dư của phép chia trong N.
- H­íng dÉn vÒ nhµ: 
 + Làm các bài tập SGK.
 + TiÕt sau luyÖn tËp.

File đính kèm:

  • docD6- T9.doc
Giáo án liên quan