Giáo án Số học 6 tiết 89: Hỗn số- Số thập phân - Phần trăm - Trường THCS Lê Lợi
Số thập phân gồm 2 phần:
+Phần nguyên viết bên trái dấu phẩy.
+Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy.
Số chữ số của phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở phần mẫu c?a phân số.
Tuần 30 Tiết 89 Ngày dạy: HỖN SỐ-SỐ THẬP PHÂN – PHẦN TRĂM 1- MỤC TIÊU: 1.1. Kiến thức: HĐ 1,2,3: HS hiểu được các khái niệm về hỗn số, số thập phân, phần trăm. 1.2. Kỹ năng: HĐ 1,2,3: Có kĩ năng viết phân số ( giá trị tuyệt đối lớn hơn 1), dưới dạng hỗn số và ngược lại, biết sử dụng kí hiệu phần trăm. 1.3. Thái độ: HĐ 1,2,3: Cẩn thận , chính xác , nhanh nhẹn khi tính toán. 2- NỘI DUNG HỌC TẬP: Khái niệm về hỗn số, số thập phân, phần trăm. 3- CHUẨN BỊ: 3.1. GV: Bảng ghi ?3, ?4, ?5. 3.2. HS: Bảng nhóm. 4- TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 4.1Ổn định tổ chức và kiểm diện Lớp 6A1 Lớp 6A2 4.2. Kiểm tra miệng: (Lồng vào bài mới). 4.3. Tiến trình bài học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG - GV: Ta có thể xem: ; -12,34 là hỗn số, số thập phân không? Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học hơm nay. HĐ 1: (10’) - GV: Gọi học sinh lên bảng viết phân số dưới dạng hỗn số. - HS: 1 em lên bảng làm, cịn lại dưới lớp làm vào vở. - GV: Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - HS: Nhận xét. - GV: Gọi 2 HS lên bảng giải ?1 sgk/44. - HS: Nhận xét. - GV: Kết luận. Cho điểm - GV: Ngược lại, ta cũng cĩ thể viết một hỗn số dưới dạng phân số như sau: - GV: Tương tự gọi 2 HS lên bảng giải ?2. - HS: Lên bảng làm. Nhận xét. - GV: Nhận xét. - GV: Hướng dẫn HS rút ra chú ý. HĐ 2: (10’) - GV: Hãy viết các phân số thành các phân số mà có là lũy thừa của 10 ? - HS: Lên bảng viết. - GV: Các phân số các em vừa viết được gọi là phân số thập phân .Vậy phân số thập phân là gì ? - HS: Nêu định nghĩa như trong SGK. - GV: Các phân số thập phân cĩ thể viết được dưới dạng số thập phân. Ví dụ: - GV: Vừa chỉ vào ví dụ vừa giảng: Số thập phân gồm 2 phần: +Phần nguyên viết bên trái dấu phẩy. +Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy. - HS: Lắng nghe và ghi chép. - GV: Số chữ số của phần thập phân như thế nào với số chữ số 0 ở phần mẫu của phân số? - HS: Số chữ số của phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở phần mẫu của phân số. - GV: Yêu cầu HS làm ?3, ?4 - GV: Gọi HS đồng thời lên bảng làm ?3 và ?4 - HS: Tự làm. Nhận xét. - Gv: Kết luận. HĐ 3: (10’) - GV: Giới thiệu các số phần trăm. - HS: Quan sát các Ví Dụ. - GV: Cho HS làm ?5. - GV: Gọi 2 HS lên bảng giải. - HS: Nhận xét. - Gv: Kết luận. 1/ Hỗn số: Ví dụ: Viết phân số dưới dạng hỗn số. ?1: Ngược lại ta có thể viết hỗn số dưới dạng phân số như sau: Ví dụ: Viết hỗn số dưới dạng phân số: ?2: Viết các hỗn số dưới dạng phân số: Chú ý :SGK/45 2/ Số thập phân: Định nghĩa: Phân số thập phân là phân số mà mẫu là luỹ thừa của 10 Ví dụ: * Số thập phân: Ví dụ: Số thập phân gồm 2 phần: +Phần nguyên viết bên trái dấu phẩy. +Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy. Số chữ số của phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở phần mẫu của phân số. ?3: Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân: ?4: Viết các số thập phân sau dưới dạng phân so thập phân: 3/ Phần trăm: Các phân số có mẫu 100 còn được viết dưới dạng phần trăm với kí hiệu % VD: = 3% ; = 107% ?5: Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số thập phân và dưới dạng dùng kí hiệu % : =630% = 34% 4.4. Tổng kết (14ph): Bài 94: Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số: Bài 95: Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số: 5 - GV: Treo bảng phụ cĩ BT: Nhận xét cách viết sau đúng hay sai ( nếu sai sửa lại cho đúng). a/ -3 b/ -2 c/ 12,123 = 12 + 0,123 d/ -2,013 = -2+ 0,13 e/ -2,5 = -2+(- 0,5). - GV chốt lại : Phân số lớn hơn 1 có thể viết được dưới dạng hỗn số, số thập phân và phần trăm. Bài 94: Bài 95: ; ; * Bài tập : a/ Sai sửa lại b/ Đúng. c/ Đúng. d/ Sai. Sửa lại: -2,013 = -2 + (-0,013) e/ Đúng * Phân số lớn hơn 1 có thể viết được dưới dạng hỗn số, số thập phân và phần trăm. 4.5. Hướng dẫn học tập(1ph): *Đối với bài học ở tiết này: + Học thuộc Khái niệm về hỗn số, số thập phân, phần trăm. + Làm các bài tập: 96,97,98:/ SGK-46. *- Đối với bài học ở tiết sau: + Tiết 90: Luyện tập. + Chuẩn bị: Bài tập 100, 101, 104, 105:/ SGK-47 cho tiết luyện tập 5- PHỤ LỤC
File đính kèm:
- SHt89.doc