Giáo án Số học 6 tiết 88: Luyện tập - Trường THCS Lê Lợi

HĐ 1: (20’)

- GV: Gọi học sinh lên bảng làm BT 87a,b SGK/43.

- HS: Nhận xét bài làm.

- GV: Kết luận, cho điểm.

- GV: Nếu chia 1 phân số cho 1, ta được kết quả như thế nào?

- HS: Nếu chia 1 phân số cho 1, kết quả bằng chính nó

 

doc4 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1174 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 tiết 88: Luyện tập - Trường THCS Lê Lợi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 29
Tiết 88	
Ngày dạy:
LUYỆN TẬP
1- MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức:
 HĐ 1,2: HS biết cách tìm phân số nghịch đảo, biết sử dụng quy tắc chia phân số trong giải bài toán.
1.2. Kỹ năng:	
 HĐ 1,2: Có kĩ năng tìm số nghịch đảo của một số khác 0 và kỹ năng thực hiện phép chia phân số, tìm x.
1.3. Thái độ: 
 HĐ 1,2: Rèn kỹ năng trình bày cẩn thận, chính xác.
2- NỘI DUNG HỌC TẬP:
 Thực hiện phép chia phân số, tìm x .
3- CHUẨN BỊ:
 3.1. GV: Thước thẳng.
 3.2. HS: Bảng nhóm.
4- TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện
 Lớp 6A1	
 Lớp 6A2	
4.2. Kiểm tra miệng:
 Lồng vào phần sửa BT cũ.
4.3. Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
HĐ 1: (20’)
- GV: Gọi học sinh lên bảng làm BT 87a,b SGK/43.
- HS: Nhận xét bài làm.
- GV: Kết luận, cho điểm.
- GV: Nếu chia 1 phân số cho 1, ta được kết quả như thế nào?
- HS: Nếu chia 1 phân số cho 1, kết quả bằng chính nó
- GV: So sánh và .
- HS: > 
- GV: Vậy nếu chia 1 phân số cho 1 số nhỏ hơn 1 , thì kết quả lớn hơn hay nhỏ hơn phân số bị chia?
- HS: Lớn hơn phân số bị chia.
- GV: Ngược lại, nếu chia 1 phân số cho 1 số lớn hơn 1 , thì kết quả là số nhỏ hơn số bị chia
- GV: Gọi HS lên bảng sửa bài 88/ 43 SGK.
- HS: Nhận xét.
- GV: Kết luận. Cho điểm.
- GV: Gọi HS lên bảng sửa bài tập 89/ 43 SGK.
- HS: Nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- GV: Kết luận. Cho điểm.
HĐ 2: (20’)
- GV: Cho HS quan sát BT 90
- GV: Gọi 3 HS lên bảng:
 + HS yếu bài 1a.
 + HS TB bài 1b.
 + HS giỏi bài 1c.
- HS: Tự làm. Nhận xét.
- GV: Kết luận. Cho điểm.
- GV: Hướng dẫn học sinh làm câu d:
 + Trong phần này đĩng vai trị là số bị trừ. Vậy để tìm số bị trừ ta làm như thế nào?
- HS: Ta lấy hiệu là cộng với số trừ là .
- GV: Vậy: 
- GV: Gọi 1 học sinh TB lên bảng giải tiếp.
- HS: Lên bảng làm.
- GV: Tương tự gọi 2 HS lên bảng giải các câu e, g.
- GV: Trong khi HS làm bài tập GV đi quan sát, xem vở bài tập và nhắc nhở.
- GV: Gọi 1 HS đứng tại chỗ đọc đề bài.
- GV: Gọi học sinh đứng tại chỗ nêu cách giải.
- HS: Trả lời
- GV: Gọi 1 HS trình bày bài giải.
- HS: Lên bảng trình bày. Nhận xét bài làm của bạn.
- GV: Nhận xét. Kết luận.
- GV: Quan sát bài giải, phát hiện kết quả đúng sai.
- GV: Phép chia có tính chất phân phối không?
- GV: Theo em giải đúng như thế nào?
 = 
I/ Sửa bài tập cũ:
Bài tập 87
b) TH1: Số chia bằng 1
 TH2: Số chia nhỏ hơn 1
 TH3: Số chia lớn hơn 1.
c) - Nếu chia 1 phân số cho 1, kết quả bằng chính nó .
 - Nếu chia 1 phân số cho 1 số nhỏ hơn 1 , thì kết quả lớn hơn phân số bị chia .
 - Nếu chia 1 phân số cho 1 số lớn hơn 1 , thì kết quả là số nhỏ hơn số bị chia.
Bài tập 88
Chiều rộng miếng bìa HCN là:
Chu vi tấm bìa đĩ là:
(m)
Bài tập 89 sgk/43 
II/ Bài tập mới:
Bài tập 90/ 43 SGK:
a/ x.
x = 
x = 
b/ x:
x = 
c/ 
x = 
d/ 
 x= 
 x = = 
e/ 
 x = 
 x = 
Bài 91/ 44 SGK:
Giải
Đĩng được tất cả số chai là:
225 :300 (chai)
ĐS: 300 chai
Bài giải đúng hay sai:
 = 
 = 
	4.4. Tổng kết(3ph):
- GV: Cho HS quan sát lại các BT đã giải.
- GV: Hướng dẫn HS rút ra BHKN.
 Bài học kinh nghiệm:
 - Nếu chia 1 phân số cho 1, kết quả bằng chính nó .
 - Nếu chia 1 phân số cho 1 số nhỏ hơn 1 , thì kết quả lớn hơn phân số bị chia .
 - Nếu chia 1 phân số cho 1 số lớn hơn 1 , thì kết quả là số nhỏ hơn số bị chia.
 - Phép chia khơng cĩ tính chất phân phối.
	4.5. Hướng dẫn học tập
	*Đối với bài học ở tiết học này:
 - Xem lại các BT đã giải.
 - Bài tập SGK :92; 93 / 44 SGK
	 * Đối với bài học ở tiết sau:
 - Đọc trước bài hỗn số – Số thập phân – Phần trăm.
5- PHỤ LỤC

File đính kèm:

  • docSHt88.doc