Giáo án Số học 6 - Tiết 86, 87, 88
I/ MỤC TIÊU:
− Kiến thức:
+ Nhận biết : Biết phép chia phân số , biết số nghịch đảo .
+ Thơng hiểu : Hiểu khái niệm số nghịch đảo và cch tìm số nghịch đảo của một số khác 0.
+ Vận dụng : Vận dụng quy tắc chia phn sốvo giải bi tập .
− Kĩ năng: Có kỹ năng thực hiện phép chia phân số.
− Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tư duy tích cực .
II/ CHUẨN BỊ :
− Gio vin: SGK, thước thẳng, phấn màu.
− Học sinh: SGK, thước thẳng, đồ dùng học tập.
− Phương pháp:Nhóm,tư duy, suy luận, vấn đáp.
TUẦN 29 Ngày soạn 15/ 03/ 2013 Ngày dạy : / 03/ 2013 Tiết 86: LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: − Kiến thức: + Nhận biết Biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. + Thơng hiểu : Các bước thực hiện một dãy tính. + Vận dụng :Vận dụng các tính chất trên để thực hiện phép tính hợp lí − Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính hợp lí, tính nhanh nhất là khi nhân nhiều phân số. − Thái độ: Tư duy tích cực , sáng tạo , cẩn thận , thích học tốn II/ CHUẨN BỊ − Giáo viên: SGK, thước thẳng, phấn màu. − Học sinh: SGK, thước thẳng, đồ dùng học tập. − Phương pháp:Nhĩm,tư duy, suy luận, vấn đáp. III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1. Ổn định : Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: Phép nhân phân số cĩ những tính chất gì? nêu dạng tổng quát? Giải bài tập 74 SGK 3.Bài mới : GV: Tổ chức luyện tập PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG GV: Cho HS làm bài 75/39 SGK GV: Gọi HS lên bảng điền số vào ơ đường chéo. HS: Thực hiện . GV: Gọi 3 HS lên bảng điền số vào 3 ơ ở hàng ngang thứ hai. HS: GV: Từ kết quả của 3 ơ ở hàng ngang thứ hai, ta điền được ngay các ơ nào? Vì sao?Gọi HS lên bảng điền. HS: Áp dụng tính chất giao hốn. GV: Hãy nêu tính chất giao hốn. HS: Trả lời , tiếp tục điền vào các ơ cịn lại . GV: Cho HS làm bài 79/40 SGK: GV: Tổ chức cho HS chơi trị chơi, thi ai tìm ra tên của nhà tốn học nhanh nhất. GV: Sơ lược tiểu sử Lương Thế Vinh , yêu cầu HS đọc to. => nhằm giáo dục lý tưởng. HS: Đọc tiểu sử GV: Cho HS làm Bài 80/40 SGK: GV: Cho HS lên làm 3 câu a, b, d. HS: Lên bảng trình bày và nêu các bước giải. GV: Cho HS làm bài 83/41 SGK: GV: Cho HS đọc đề. GV? Bài tốn cho biết gì? Yêu cầu gì? HS: Trả lời. GV:Tĩm tắt đề. GV? Làm thế nào để tính được quãng đường AB? HS: Cần tính quãng đường AC và BC. GV: Tại sao em làm như thế? HS: Vì điểm C nằm giữa A, B nên ta cĩ hệ thức AC + BC = AB. GV: Quãng đường AC và BC được tính theo cơng thức nào? HS: S = v . t GV:Tổ chức HS hoạt động nhĩm HS: Thực hiện theo nhĩm . Đại diện nhĩm lên bảng trình bày. GV: Cho lớp nhận xét, đánh giá. Bài 75/39 SGK: X 4/9 5/6 7/18 -1/36 5/6 25/36 -35/72 5/144 7/18 -35/72 49/144 -7/288 - 1/36 5/144 -7/288 1/576 Bài 79/40 SGK: Đáp án: LƯƠNG THẾ VINH Bài 80/40 SGK: a) b) = = c) = = Bài 83/41 SGK: Thời gian Việt đi quãng đường AB là: 7h30 – 6h50 = 40 phút = giờ Thời gian Nam đi quãng đường BC là: 7h30 – 7h10 = 20 phút.= giờ. Quãng đường BC dài: 12 . = 4 (km) Quãng đường AB dài: 10 + 4 = 14 (km) 4/ Củng cố Nhắc lại qui tắc các phép tính cộng, trừ, nhân phân số. 5/ Hướng dẫn tự học: * Bài vừa học : − Xem lại các bài tập đã giải ở lớp, Tìm cách giải khác . - Làm các bài tập Bài 78, 81, 82 SGK. HD: Bài tập 82 : Tính vận tốc của ong, từ đĩ suy ra ong hay bạn Dũng đến B trước. * Bài sắp học : “PHÉP CHIA PHÂN SỐ ” : Ơn lại số nghịch đảo, phép chia phân số ở Tiểu học. IV/ Kiểm tra: Ngày soạn 17/ 03/ 2013 Ngày dạy : / 03/ 2013 TIẾT 87: PHÉP CHIA PHÂN SỐ I/ MỤC TIÊU: − Kiến thức: + Nhận biết : Biết phép chia phân số , biết số nghịch đảo . + Thơng hiểu : Hiểu khái niệm số nghịch đảo và cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0. + Vận dụng : Vận dụng quy tắc chia phân sốvào giải bài tập . − Kĩ năng: Cĩ kỹ năng thực hiện phép chia phân số. − Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tư duy tích cực . II/ CHUẨN BỊ : − Giáo viên: SGK, thước thẳng, phấn màu. − Học sinh: SGK, thước thẳng, đồ dùng học tập. − Phương pháp:Nhĩm,tư duy, suy luận, vấn đáp. III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1. Ổn định : Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: Tính : a) (-8 ) . ; b) 3. Bài mới: Phép chia phân số được thực hiện như thế nào? Để biết được điều này, ta cùng tìm hiểu bài “phép chia phân số”. PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG GV: Gíơí thiệu hai số nghịch đảo GV: Tương tự: . Cho HS làm bài ?2. HS: Trả lời. GV: Vậy thế nào là hai số nghịch đảo của nhau? HS: Trả lời như SGK. GV: Cho HS Làm ?3 ; ?4. Gv: Gợi ý: Áp dụng phép chia ở tiểu học, HS: Lên bảng trình bày GV: Em cĩ nhận xét gì về hai phân số và HS: Là hai số nghịch đảo của nhau. GV: Vậy muốn chia phân số cho phân số em làm ntn? HS: Trả lời GV: Hãy phát biểu qui tắc chia phân số?. HS: Đọc qui tắc SGK. GV: Ghi cơng thức tổng quát GV: Yêu cầu HS lên bảng trình bày ? 5. HS: Lên bảng trình bày. GV: Cho HS thực hiện phép chia H/dẫn : Viết số nguyên dưới dạng phân số cĩ mẫu bằng 1. Từ kết quảhãy cho biết: Muốn chia một phân số cho một số nguyên (khác 0) ta làm như thế nào? HS: Trả lời như SGK. GV: Ghi dạng tổng quát: HS: Đọc nhận xét SGK. GV: Cho HS hoạt động nhĩm làm ?6. HS:Thực hiện : GV: Chốt lại vấn đề . Câu a:Áp dụng qui tắc chia một phân số cho một phân số. Câu b: Qui tắc chia một số nguyên cho một phân số. Câu c: Chia một phân số cho một số nguyên 1/ Số nghịch đảo: ?1 / Hai số -8 và gọi là hai số nghịch đảo của nhau . ?2/ (SGK) * Định nghĩa: Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. ?3/ Số nghịch đảo của : là 7 ; -3là; ; ( với a,b 2/ Phép chia phân số: ?4 +Quitắc: Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia . a : *Nhận xét: Muốn chia một phân số cho một số nguyên (khác 0) ta giữ nguyên tử của phân số và nhân mẫu với số nguyên . ?6/ a) b) c) 4/ Củng cố : Bản đồ tư duy PHÉP CHIA PHÂN SỐ Phép chia phân số Số nghịch đảo Nhận xét Ví dụ Quy tắc Ví dụ Định nghĩa 5/Hướng dẫn tự học: * Bài vừa học : + Nắm vững định nghĩa số nghịch đảo. Qui tắc chia hai phân số. + Làm bài tập 84 (b, d, e, g) ; 85; 86 , 88/43 SGK * Bài sắp học : “LUYỆN TẬP” IV/ Kiểm tra: Ngày soạn : 17/ 03/ 2013 Ngày dạy: / 03/ 2013 Tiết 88: LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: − Kiến thức: + Nhận biết : Biết cách thực hiện phép chia phân số , + Thơng hiểu :Hiểu được quy tắc chia phân số cho phân số , một số nguyên chia cho một phân số ,một phân số chia cho một số nguyên. + Vận dụng : Vận dụng quy tắc của phép chia vào giải các bài tập − Kĩ năng: Thực hiện thành thạo phép chia phân số. − Thái độ: Rèn luyện tư duy sáng tạo, khoa học. II/ YÊU CẦU CHUẨN BỊ BÀI HỌC: − Giáo viên: SGK, thước thẳng, phấn màu. − Học sinh: SGK, thước thẳng, đồ dùng học tập.Học bài và làm BT ở nhà. - Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề ,hợp tác nhĩm nhỏ , suy luận . III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP: 1. Ổn định : Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: − HS1: Phát biểu quy tắc chia phân số. Tính . − HS2: Phát biểu quy tắc chia phân số. Tính . 3. Bài mới: PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG GV: Cho HS làm bài BT86/SGK. HS: Lên bảng trình bày câu a, b. HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV. Lên bảng trình bày và nêu các bước thực hiện. GV: Gợi ý: Tìm thành phần chưa biết trong các phép tính; chú ý thực hiện thứ tự phép tính. GV:Cho HS làm BT90/SGK. HS: hoạt động nhĩm câu d, e, g HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV. HS:Đại diện Lên bảng trình bày và nêu các bước thực hiện. GV: Gợi ý: Tìm thành phần chưa biết trong các phép tính; chú ý thực hiện thứ tự phép tính. d, là số bị trừ chưa biết -> x là thừa số chưa biết. e, là số trừ chưa biết -> x là thừa số chưa biết. g, là số hạng chưa biết -> x là số chia chưa biết. GV: Cho HS làm bài91/SGK. GV: Bài tốn cho biết gì, yêu cầu gì? HS: Trả lời miệng. Cho học sinh làm vào vở, 1HS: lên bảng giải. HS:Nhận xét và bổ sung (nếu cần). GV: Yêu cầu HS đọc bài 93 / 44 SGK GV: Nêu thứ tự thực hiện phép tính? HS: Ngoặc trịn -> phép chia. HS: Nhắc lại các qui tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số HS: Hoạt động nhĩm . HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV. HS:Lên bảng trình bày và nêu các bước thực hiện. GV:Nhận xét và bổ sung (nếu cần). HS:Nêu lại quy tắc phép chia phân số, thứ tự các phép tính. Dạng 1: Tìm x 1.Bài86/43.SGK. b, . 2.Bài90/43.SGK. d) e) g) Dạng 2: Bài tốn thực tế. 1.Bài91 /44.SGK. Số chai đĩng được tất cả là : (chai) Đáp số : 300 chai. Dạng3: tính giá trị biểu thức Bài 93 / 44 SGK: a) = = b) = = 1 - . 4/ Củng cố: HS:Nêu lại quy tắc phép chia phân số, thứ tự các phép tính. 5/ Hướng dẫn tự học: * Bài vừa học - Xem lại các bài tập đã giải,tìm cách giải khác . - Ơn lại các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số. - Làm các bài tập: 89, 90a, b, c 92 SGK; 96, 97, 98, 99, 100, 108 SBT HD92: Muốn tính được thời gian Minh đi từ trường về nhà khi đã biết vận tốc thì cần phải tính được quãng đường Minh đi từ trường về nhà là bao nhiêu. Mà ta biết, quãng đường từ nhà đến trường và từ trường về nhà là một. * Bài sắp học : “Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm” Chuẩn bị: Đọc trước bài sắp học và làm các bài tập ?1, ?2, ?3, ?4, ?5 SGK. IV/ Kiểm tra:
File đính kèm:
- Tiết 86-88.doc