Giáo án Số học 6 tiết 82: Phép trừ phân số - Trường THCS Lê Lợi

- GV: Gọi học sinh lên bảng trình bày.

- HS: Trình bày bảng. Nhận xét.

- GV: kết quả của 2 phép tính như thế nào với nhau?

- HS: Bằng nhau.

- GV: Kết luận.

- GV: Qua đót ra quy tắc phép trừ phân số.

- HS: Tự rút ra quy tắc.

-GV: Gọi HS nhận xét, yêu cầu phát biểu lại quy tắc.

 

doc4 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1136 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 tiết 82: Phép trừ phân số - Trường THCS Lê Lợi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 
Tiết 82	
Ngày dạy 
 PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1- MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức:
 HĐ 1: HS hiểu thế nào là hai số đối nhau. 
 HĐ 2: Hiểu được quy tắc trừ phân số.
1.2. Kỹ năng:
 HĐ 1: Có kĩ năng tìm số đối của một số.
 HĐ 2: Có kĩ năng thực hiện phép trừ phân số.
1.3. Thái độ: 
 HĐ 1,2: Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số. Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
2- NỘI DUNG HỌC TẬP:
 Tìm số đối của một số và thực hiện phép trừ phân số.
3- CHUẨN BỊ:
 3.1. GV: Bảng phụ: nhận xét.
 3.2. HS: Bảng nhóm.
4- TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện
 Lớp 6A1	
	 Lớp 6A2	
	 4.2. Kiểm tra miệng:(5ph)
- HS 1: Phát biểu quy tắc cộng phân số ( cùng mẫu, khác mẫu).
 Làm ?1 /31 SGK
 a/ b/ 
- HS: Nhận xét.
- GV: Kết luận. Cho điểm..
- GV: Trong tập hợp Z các số nguyên ta có thể thay phép trừ bằng phép cộng với số đối của số trừ.
 Ví dụ: 2-3 = 2+ (-3)
 Vậy có thể thay phép trừ phân số bằng phép cộng phân số được không? Đó là nội dung bài học hôm nay.
- Muốn cộng hai phân số cung mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu.
- Muốn cộng hai phân số khơng cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số cĩ cùng một mẫu dương rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu.
a/ = 
b/ =
	 4.3. Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
HĐ 1: (13’)
- GV: Ta có =0
 Ta nói là số đối của phân số và cũng nói là là số đối của phân số 
- GV: Vậy và là hai số có quan hệ như thế nào?
- HS: Là hai số đối nhau.
- GV: Yêu cầu học sinh làm ?2
- HS: 1 HS đứng tại chỗ trả lời.
- GV: Khi nào 2 số đối nhau.
- HS: 2 số đối nhau khi tổng của chúng bằng 0.
- GV: Đưa ra định nghĩa trong SGK/ 32.
- GV: Tìm số đối của 
- HS: là số đối của 
- GV: Tìm số đối của phân số ?
- HS: là số đối của 
- GV: : Giới thiệu kí hiệu:
- GV: Tất cả HS làm bài 58
- GV: Gọi 3 HS lên bảng giải 
- HS: Đứng tại chỗ trả lời: 
 có số đối là 
-7 có số đối là 7
 số đối là 
0 có số đối là 0
112 có số đối là -112
HĐ 2: (20’)
- GV:Cho HS giải ?3. Một nửa lớp làm .
 Nửa lớp cịn lại làm 
- GV: Gọi học sinh lên bảng trình bày.
- HS: Trình bày bảng. Nhận xét.
- GV: kết quả của 2 phép tính như thế nào với nhau?
- HS: Bằng nhau.
- GV: Kết luận. 
- GV: Qua ?3, rút ra quy tắc phép trừ phân số.
- HS: Tự rút ra quy tắc.
-GV: Gọi HS nhận xét, yêu cầu phát biểu lại quy tắc.
- GV: Hướng dẫn HS giải VD.
a/ b/ 
- GV: 
 Mà 
- GV: Vậy ta cĩ thể nĩi hiệu của 2 phân số là một số như thế nào?
- HS: hiệu của 2 phân số là một số mà cộng với thì được 
- GV kết luận: Vậy phép trừ phân số là phép toán ngược của phép cộng phân số.
- GV: Cho HS quan sát ?4 sgk/33.
- GV: Gọi 4 HS lên bảng giải.
- HS: tự làm. Nhận xét.
- GV: Kết luận.
1/ Số đối
 ?1 sgk/31:
 (HS tự ghi)
?2 sgk/32:
 (HS phát biểu)
 Định nghĩa :Sgk/32
Kí hiệu : Số đối của phân số là 
Ta có + = 0
= =
 Trên trục số , 2 số đối nhau nằm về 2 phía của điểm 0 và cách đều điểm 0. 
2/ Phép trừ phân số :
 Tính và so sánh 
Qui tắc : (Sgk/33)
 Tổng quát: 
Ví dụ :
 *Nhận xét :
 Vậy phép trừ (phân số ) là phép toán ngược của phép cộng ( phân số )
4.4. Tổng kết.(5ph)
- GV: Thế nào là hai số đối nhau?
- HS: Nhắc lại khái niệm
- GV: Em hãy nhắc lại quy tắc trừ hai phân số.
- HS: Nhắc lại quy tắc.
- GV: Cho HS quan sát BT 60.
- GV: Để giải BT này, ta áp dung quy tắc gì?
- HS: Chuyển vế.
- GV: Hướng dẫn HS phân tích đề. Gọi 2 HS lên bảng giải.
- HS: Tự làm. Nhận xét.
- GV: Kết luận. Cho điểm nếu đúng
 Bài tập 60 sgk/33.
 a/ x- 
 x = 
 x = 
 b/ 
 x = 
 x = 
	4.5. Hướng dẫn học tập
*Đối với bài học tiết này:
Nắm vững định nghĩa hai số đối nhau và quy tắc trừ phân số.
Vận dụng thành thạo quy tắc trừ phân số vào bài tập.
Bài tập: 59/ 33 SGK; 
*Đối với bài học tiết sau: 
Chuẩn bị tiết 83 : Luyện tập.
5- PHỤ LỤC

File đính kèm:

  • docSHt82.doc