Giáo án Số học 6 - Tiết 80 đến tiết 82

I. MỤC TIÊU:

− Kiến thức:

 + Nhận biết : Biết thực hiện các phép cộng phân số

 + Thông hiểu : Khắc sâu thêm kiến thứcvề phép cộng ps và các tính chất cơ bản của phép cộng ps

 + Vận dụng : Vận dụng thành thạo các kiến thức đã học vào việc giải toán.

 - Kĩ năng :Rèn kĩ năng làm đúng dãy các phép tính cộng các phân số trong trường hợp đơn giản .

− Thái độ: Rèn luyện học sinh tính cẩn thận, chính xác.

II. CHUAÅN BÒ:

 − Giáo viên: SGK, thước thẳng, phấn màu .

 − Học sinh: SGK, thước thẳng, đồ dùng học tập.

 - Phương pháp:Nhom, trực quan, suy luận, tư duy, vấn đáp.

 

doc6 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 628 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tiết 80 đến tiết 82, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 27 Ngaøy soaïn: 01/032013 Ngaøy daïy: 04/032013
 Tiết 80: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
MỤC TIÊU:
− Kiến thức: 
 +Nhận biết Biết các tính chất cơ bản của phép cộng p/ số : giao hoán, kết hợp, cộng với số 0.
 +Thông hiểu :Hiểu được trong phép cộng phân số có t/c giống như trong phép cộng các số nguyên 
 +Vận dụng : 
− Kĩ năng: Vận dụng thành thạo các tính chất trên để tính được hợp lí, nhất là khi cộng nhiều phân số.
− Thái độ: Tư duy tích cực , thích học toán . 
II. CHUAÅN BÒ :
	− Giáo viên: SGK, thước thẳng, phấn màu .
	− Học sinh: SGK, thước thẳng, đồ dùng học tập.
 - Phương pháp:Nhom, trực quan, suy luận, vấn đáp.
III/. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 
 1/ Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số HS 
 2/ Kiểm tra bài cũ :
 HS1: Em hãy cho biết phép cộng số nguyên có những tính chất gì ? Nêu dạng tổng quát .
 3/ Bài mới :
 PHƯƠNG PHÁP 
NOÄI DUNG
GV?Em hãy điền số và dấu thích hợp (; =) vào ô trống: 
a);b)..;SS:  .
HS: Lên bảng trình bày
GV? Có nhận xét gì khi thựic hiện phép cộng hai phân số trên 
HS: Nhận xét .
GV: Khẳng định và cho HS viết dạng tổng quát lên bảng.
GV?Em hãy điền số và dấu thích hợp (>; <; =) vào ô trống:
a) () +  ; b) .
So sánh: .. .
GV: Em rút ra nhận xét gì?
HS: Trả lời .
GV: Phép cộng phân số có tính chất kết hợp.->tổng quát 
GV? Điền số và dấu thích hợp (>; <; =) vào ô trống sau:
a);b).; SS: .
GV: Yêu cầu HS rút ra nhận xét .
HS: Một phân số cộng với 0 thì bằng chính nó.
GV: Phép cộng có tính chất cộng với số 0-> tổng quát.
Vậy phép cộng phân số có các tính chất tương tự như phép cộng số nguyên. Yêu cầu HS nhắc lại các tính chất trên.
GV: Nhấn mạnh các tính chất trên không những đúng với tổng hai phân số mà còn đúng với tổng nhiều số hạng.
GV: Giới thiệu: Nhờ các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng mà khi cộng nhiều phân số, ta có thể đổi chỗ hoặc nhóm các phân số lại theo bất cứ cách làm nào sao cho thuận tiện trong việc tính toán.
GV:Giới thiệu ví dụ lên bảng.
GV: Gọi HS lên bảng trình bày và nêu các bước làm.
GV: nhận xét , sửa chữa .
HS:Nhắc lại các tc của phép cộng phân số
GV: Cho HS hoạt động nhóm.Làm ?2 SGK.
HS: Đại diện nhóm lên trình bày và nêu cách làm.
GV: Cho HS làm bài tập 47SGK 
HS: Làm bài tập 47 SGK .(ĐS: ; 0.)
1. Các tính chất:
a) Tính chất giao hoán:
b) Tính chất kết hợp:
c) Cộng với số 0:
2. Áp dụng :
 Ví dụ : Tính tổng :
A = .
 Giải : Ta có :
 A = 
 = 
 = (−1) + 1 + = 0 + = .
 4/ Củng cố : Bản đồ tư duy 
TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ 
T/c giao hoán 
 T/ C kết hợp 
 Cộng với 0
5/ Höôùng daãn hoïc ôû nhaø :
 * Bài vừa học :
 -Học thuộc và nắem vững các tính chất cơ bản của phân số .
 – Laøm baøi taäp 49,50,51,52 trang 29/SGK.
 * Bài sắp học : “ LUYỆN TẬP”
 Làm và nghiên cứu các bài tập ở phần luyện tập 
IV/ Kiểm tra :
Ngaøy soaïn: 01/03/2013 Ngaøy daïy: 05/ 03/2013
 Tiết 81: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
− Kiến thức: 
 + Nhận biết : Biết thực hiện các phép cộng phân số 
 + Thông hiểu : Khắc sâu thêm kiến thứcvề phép cộng ps và các tính chất cơ bản của phép cộng ps
 + Vận dụng : Vận dụng thành thạo các kiến thức đã học vào việc giải toán.
 - Kĩ năng :Rèn kĩ năng làm đúng dãy các phép tính cộng các phân số trong trường hợp đơn giản .
− Thái độ: Rèn luyện học sinh tính cẩn thận, chính xác. 
II. CHUAÅN BÒ:
	− Giáo viên: SGK, thước thẳng, phấn màu .
	− Học sinh: SGK, thước thẳng, đồ dùng học tập.
 - Phương pháp:Nhom, trực quan, suy luận, tư duy, vấn đáp.
III/. /. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 
 1/ Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số HS 
 2/ Kiểm tra bài cũ :
 HS1: Phát biẻu các tính chất cơ bản của phép cộng phân số và viết dưới dạng tổng quát .
 3/ Bài mới :
 PHƯƠNG PHÁP 
NOÄI DUNG
GV: Cho HS làm bài tập 49 SGK
GV? Bài toán cho biết gì, yêu cầu gì?
HS: Trả lời miệng
HS: Lên bảng thực hiện.
GV: Nhận xét, ghi điểm
GV: Cho HS làm bài 54/30 SGK 
HS: Từng em nhận xét một câu trả lời đúng, sai và sửa sai (nếu có)
HS: Lên bảng thực hiện sửa lại câu sai.
GV: Yêu cầu HS cả lớp nhận xét , bổ sung 
HS: Cả lớp nhận xét bổ sung .
GV: Nhận xét, ghi điểm. hoàn thành bài giải 
HS: Ghi vở .
GV: Lưu ý cho HS khi thực hiện cộng hai số nguyên 
GV: Cho HS làm bài 56/31 SGK 
GV: Cho HS sinh hoạt 3 nhóm.
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.
GV: Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày.
GV(Gợi ý )Mở dấu ngoặc,áp dụng qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu, khác mẫu, tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng phân số.
HS: Đại diện nhóm trình bày cách giải .
HS: Cả lớp mhận xét , bổ sung .
GV: Sửa và hoàn thành bài giải , ghi điểm cho từng nhóm .
GV: Khi tính toán ta cần quan sát kĩ đề bài để tìm cách tính, sao cho được nhanh nhất để tiết kiệm thời gian, trong cuộc sống cũng vậy khi làm việc gì ta cũng đưa ra cách giải quyết tốt nhất.
Dạng 1: Bài toán liên hệ thực tế
1.BT. 49/SGK .
Ta có: 
Vậy sau 30 phút Hùng đi được quãng đường.
Dạng 2: Tìm chỗ sai của bài giải, sửa lại cho đúng.
2.Bài 54/30 SGK: 
a) (Sai),
Sửa : 
b) (Đúng)
c) (Đúng)
d)
 = (Sai)
Sửa : 
 = .
Dạng 3: Tính nhanh
3.Bài 56/31 SGK: 
A===+1= -1+1= 0;
B = = = .
C== 
 = .
4: Củng cố
Nêu qui tắc phép cộng ps cùng mẫu, không cùng mẫuvà các tính chất cơ bản của phép cộng ps .
 5: Höôùng daãn hoïc ôû nhaø:
 * Bài vừa học : -Xem các bài tập đã giải, tìm cách giải khác .
 –Laøm BT:52,53,55,57trang29,30,31/SGK.
 * Bài sắp học “PHÉP TRỪ PHÂN SỐ”
 -Xem bài phép trừ phân số.
 -Cho biết :Muốn trừ hai phân số ta thực hiện như thế nào ?
 Thực hiện tính:a) 3/5 + -3/5 b) 2/-3 + 2/3 c) 4/5 + 4/7 
IV/ Kiểm tra :
Ngaøy soaïn: 02/03/2013 Ngaøy daïy: 06/03/2013
Tiết 82: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU:
− Kiến thức: 
 +Nhận biết : Biết thực hiện phép trừ phân số .hai số đối nhau
 +Thông hiểu :Hiểu khi trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ.
 Hiểu được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số.
 + Vận dụng : vận dụng được quy tắc trừ phân sốvào giải bài tập .
− Kĩ năng: Tìm được số đối của một số và thực hiện được phép trừ phân số.
− Thái độ: Tư duy tích cực , cẩn thận , thích học toán .
II. CHUAÅN BÒ:
	− Giáo viên: SGK, thước thẳng, phấn màu .
	− Học sinh: SGK, thước thẳng, đồ dùng học tập.
 - Phương pháp Nhóm , trực quan, suy luận, tư duy, vấn đáp.
III/./. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 
 1/ Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số HS 
 2/ Kiểm tra bài cũ :
 HS1: .HS1: Phát biểu qui tắc phép cộng phân số ( cùng mẫu , khác mẫu )
Áp dụng tính : a) 3/5 + (-3/5) ; b) 2/-3 + 2/3 ; c) 4/5 + 4/7 
 3/ Bài mới : ĐVĐ: Trong tập Z các số nguyên, ta có thể thay phép trừ bằng phép cộng với số đối của số trừ. Ví dụ: 3 – 5 = 3 + (-5) = -2. Vậy có thể thay phép trừ phân số bằng phép cộng phân số được không? Tiết này cô cùng các em nghiên cứu bài học .
 PHƯƠNG PHÁP 
NOÄI DUNG
GV: Giới thiệu : và là hai phân số đối nhau.
GV: Cho HS làm ?2
HS: Điền vào chỗ trống.(Trả lời miệng tai chỗ )
GV? Thế nào thì hai số gọi là đối nhau?
HS: Nếu tổng của chúng bằng 0.
GV: Đó chính là định nghĩa hai số đối nhau. Em hãy phát biểu định nghĩa trên?
HS: Đọc định nghĩa SGK 
GV: Giới thiệu ký hiệu số đối của phân số 
GV? Tìm số đối của ? Vì sao?
HS:Trả lời 
GV: Hãy so sánh 3 phân số: ? vì sao?
HS: Ba phân số trên bằng nhau vì chúng đều là số đối của phân số .
GV: Cho HS làm ?3 theo nhóm.
HS: Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
GV: Em có nhận xét gì về hai phân số và ?
HS: Hai phân số trên là hai phân số đối nhau.
GV? cho biết muốn trừ hai phân số ta làm ntn?
HS: Trả lời.
GV: Cho HS đọc lại và viết dạng tổng quát ?
HS: Đọc qui tắc SGK
GV: Ghi: 
GV: Em hãy cho ví dụ về phép trừ phân số?
GV: Đưa ví dụ lên bảng.
HS: Thực hiện.
GV: Từ vd em hãy cho biết hiệu của hai phân số là một số như thế nào?
HS: Trả lời 
GV:Cho biết mối quan hệcủa p. trừ và p. cộng p/s ?
HS: Phép trừ là phép toán ngược của phép cộng p số.
=> Nhận xét SGK
GV: Cho HS làm ?4( 4 HS lên bảng trình bày).
GV: Chốt lại vấn đề 
1.Số đối: 
* Định nghĩa: Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
Ký hiệu: 
 Số đối của phân số 
2. Phép trừ phân số: 
* Qui tắc: Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ.
Ví dụ:
a,
 b, 
*Nhận xét: (SGK)
Phép trừ (phân số) là phép toán ngược của phép cộng (phân số).
PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
 Số đối 
Phép trừ phân số 
Định nghĩa 
Kí hiệu 
Định nghĩa 
 Ví dụ 
Nhận xét 
4/ Củng cố :
5/ Höôùng daãn hoïc ôû nhaø:
*Bài vừa học - Học bài theo SGK, thuộc đn số đối 
 và qui tắc phép trừ phân số. Làm bài tập 59, 60, 62, SGK.
 * Bài sắp học : “LUYỆN TẬP ”
 Xem nghiên cứu bài học 
IV/ Kiểm tra :

File đính kèm:

  • doctiết 80-82.doc