Giáo án Số học 6 - Tiết 77 đến tiết 79

I/ Mục tiêu :

− Kiến thức:

+ Nhận biết : Biết cộng hai phân số cùng mẫu , không cùng mẫu

+ Thông hiểu :Hiểu được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu

+ Vận dụng :Vận dụng quy tắc cộng hai phân số vào giải bài tập .

 − Kĩ năng: Cộng phân số nhanh và đúng(có thể rút gọn các phân số trước khi cộng).

 − Thái độ: Tư duy ntích cực , lo gic, cẩn thận .

 II/ CHUAÅN BÒ:

 − Giáo viên: SGK, thước thẳng, phấn màu .

 − Học sinh: SGK, thước thẳng, đồ dùng học tập.

 - Phương pháp:Nhom, trực quan, tư duy, suy luận, vấn đáp.

 

doc6 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 775 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tiết 77 đến tiết 79, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn :24/02 / 2014 Ngày dạy :27/02 /2014
 Tiết 77:	SO SÁNH PHÂN SỐ
I. Mục tiêu : 
- Kiến thức: Học sinh nắm vững cách so sánh hai phân số .
 +Nhận biết : Biết cách so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫubiết được phân số âm, dương.
 +Thông hiểu:Hiểu được quy tắc so sánh phân sốcùng mẫu , không cùng mẫu 
 + Vận dụng :Vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số vào giải các bài tập so sánh phân số 
− Kĩ năng: Rèn kĩ năng so sánh các phân số kĩ năng viết phân số có cùng mẫu dương để so sánh phân số.
− Thái độ: Rèn luyện tư duy sáng tạo, khoa học, cẩn thận .
II. CHUAÅN BÒ :
− Giáo viên: SGK, thước thẳng.
− Học sinh: SGK, thước thẳng, đồ dùng học tập.
 - Phương pháp:Nhom, trực quan, tư duy, suy luận.
III/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
 1/ Ổn định tổ chức :Kiểm tra sĩ số HS .
 2/ Kiểm tra bài cũ : Nêu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số .
 Áp dụng : quy đồng các phân số sau : và . 
 3/ Bài mới ĐVĐ:Để biết so sánh được hai phân số ta làm thế nào ? 
 Ta học :“Tiết 77: So sánh phân số”.
 PHƯƠNG PHÁP 
 NỘI DUNG 
GV: Cho hai phân số cùng mẫu, yêu cầu học sinh so sánh và giải thích.
HS: So sánh hai phân số và giải thích.
GV: Cho học sinh nhận xét.
GV: Gọi học sinh đọc quy tắc SGK.
GV: Cho học sinh làm bài tập ?1.
HS: Thực hiện .
HS: Cả lớp , nhận xét bổ sung .
GV : Sửa , chốt lại vấn đề 
GV? So sánh hai phân số và ?
Gv? Muốn so sánh hai phân số trên ta làm như thế nào ?
HS: Suy nghĩ .
GV: Hướng dẫn học sinh tự tìm ra quy trình ba bước :
− Viết phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương.
− Quy đồng mẫu các phân số có mẫu dương.
− So sánh tử các phân số đã quy đồng.
HS: Chú ý nghe giảngvà thực hiện .
GV:Cho học sinh đọc quy tắc SGK.
HS: Đọc quy tắc .
GV:Cho học sinh làm bài tập ?2.
HS: Thực hiện .
GV:Cho học sinh làm bài tập ?3.
HS: Hoạt động nhóm 
 Đại diện nhóm trình bày bài giải ,cả lớp nhận xét bổ sung .
GV: Sửa sai ,giới thiệu phần nhận xét.
HS: Đọc nhận xét .
GV: Cho HS làm bài tập 37a, b SGK.
HS: Giải .
GV? Muốn so sánh hai phân số có cùng mẫu dương ,ta làm như thế nào ?
 Nêu quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu .
Hs: trả lời .
GV: Nhận xét , chôt slại vấn đề .
1.So sánh hai phân số cùng mẫu:
*Qui tắc : 
 Trong hai phân số có cùng mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
Ví dụ:
2.So sánh hai phân số không cùng mẫu:
Ví dụ: So sánh hai phân số 
Ta có: 
Qui đồng mẫu: 
Vì: -15>-16 , nên: 
Vậy: 
*Qui tắc: Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dưởng rồi so sánh các tử: phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
*Nhận xét: 
- Phân số lớn hơn 0 gọi là phân số dương.
- Phân số bé hơn 0 gọi là phân số âm.
4/Củng cố
SO SÁNH PHÂN SỐ 
So sánh hai phân số cùng mẫu 
So sánh hai phân không số cùng mẫu 
Quy tắc 
Ví dụ 
Quy tắc 
Ví dụ 
Nhận xét 
 Bản đồ tư duy :
5/ Hướng dẫn về nhà 	
*Bài vừa học :− Học thuộc hai qui tắc 
 − Bài tập ở nhà: Bài 37b,38,39,41/ SGK.
 Hướng dẫn bài 41 SGK
	Đối với phân số ta có tính chất:
	Nếu và thì . Dựa vào tính chất này để so sánh: và 
 * Bài sắp học : “PHÉP CỘNG PHÂN SỐ”
 Xem và nghiên cứu bài học 
IV/ Kiểm tra :
Ngày soạn : /2014 Ngày dạy : /2014
 Tiết 78: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
I/ Mục tiêu : 	
− Kiến thức: 
+ Nhận biết : Biết cộng hai phân số cùng mẫu , không cùng mẫu 
+ Thông hiểu :Hiểu được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu
+ Vận dụng :Vận dụng quy tắc cộng hai phân số vào giải bài tập .
 − Kĩ năng: Cộng phân số nhanh và đúng(có thể rút gọn các phân số trước khi cộng).
 − Thái độ: Tư duy ntích cực , lo gic, cẩn thận .
 II/ CHUAÅN BÒ:
	− Giáo viên: SGK, thước thẳng, phấn màu .
	− Học sinh: SGK, thước thẳng, đồ dùng học tập.
 - Phương pháp:Nhom, trực quan, tư duy, suy luận, vấn đáp.
III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
 1/ Ổn định tổ chức :Kiểm tra sĩ số HS .
 2/ Kiểm tra bài cũ : 
 HS1: -Nêu cách so sánh hai phân số cùng mẫu , không cùng mẫu .
 -Giải bài tập 38 SGK.
 HS2: Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên âm.Tính: (-5)+(- 68).
 HS3: Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu. Tính: 5+(- 125).
 3/ Bài mới :ĐVĐ:Để cộng hai phân số ta làm thế nào ? Ta sang : “Tiết78 :Phép cộng phân số”.
 PHƯƠNG PHÁP 
 NỘI DUNG 
GV: cho HS thực hiện một số phép cộng phân số đơn giản (có tử và mẫu là các số nguyên dương).
HS thực hiện giải các ví dụ .
GV: Cho HS nhắc lại quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu đã học ở Tiểu học.
 HS nhắc lại quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu đã học ở Tiểu học.
 GV: Quy tắc này vẫn đúng đối với các phân số có tử và mẫu là các số nguyên à GV đưa ra ví dụ.
GV: cho HS giải ?1, ?2
GV: Gợi ý: Câu c rút gọn để đưa hai phân số cùng mẫu.
HS: Thực hiện .
GV: cho HS nhắc lại quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu.
GV: Có thể đưa hai phân số không cùng mẫu về hai phân số bằng chúng và có cùng mẫu như thế nào?
HS : Có thể đưa hai phân số không cùng mẫu về hai phân số bằng chúng và có cùng mẫu bằng cách quy đồng mẫu các phân số.
GV gọi HS nhắc lại quy tắc quy đồng mẫu các phân số.
HS: + Bước 1: Tìm MC = BCNN (các mẫu)
 +Bước 2: Tìm TSP của mỗi mẫu.
 +Bước 3: Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với TSP tương ứng.
GV :Vậy ta có thể cộng hai phân số không cùng mẫu như thế nào?
HS trả lời như quy tắc.
HS khác nhắc lại, sau đó giải yêu cầu ví dụ.
* Củng cố: HS giải ?3(theo 3nhóm)
 3HS: đại diện lên bảng giải
Kết quả: a) 
HS: Nhắc lại qui tắc cộng hai phaân cùng mẫu, không cùng mẫu.
Làm bài tập 42 /26SGK.
1. Cộng hai phân số cùng mẫu :
Ví dụ: 
+ Qui tắc: 
Muốn cộng hai phân số cùng mẫu , ta cộng các tử và giữ nguyên mâu.
 (a; b; m Z; m ≠ 0).
2. Cộng hai phân số không cùng mẫu :
Ví dụ: 
= 
 (BCNN (3;5) = 15).
+ Qui tắc: 
 Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung.
4/ Củng cố:
PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
Cộng hai phân số cùng mẫu 
Cộng hai phân số không cùng mẫu 
 Ví dụ 
 Quy tắc 
 Ví dụ 
 Quy tắc 
5/ Höôùng daãn hoïc ôû nhaø:
 * Bài vừa học :
 -Học thuộc qui tắc cộng hai phaân cùng mẫu, không cùng mẫu.
 – Laøm baøi taäp 43, 44,45 trang 26/SGK.
 * Bài sắp học : “Luyện tập”
VI/ Kiểm tra :
Ngày soạn /2014 Ngày dạy : /2014
 Tiết 79 LUYEÄN TAÄP
I. MỤC TIÊU:
− Kiến thức: 
 +Nhận biết : Biết cách cộng hai phân số cùng mẫu,biết rút gọn và quy đồng các phân số trước khi thực hiện phép cộng cấc phân số . 
 + Thông hiểu :Hiểu và àp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu.
 + Vận dụng : Biết vận dụng các quy tắc vào giải bài tập tìm x .
− Kĩ năng: Cộng phân số nhanh và đúng.
− Thái độ: Tư duy tích cực sáng tạo, thích học toán .
II. CHUAÅN BÒ :
	− Giáo viên: SGK, thước thẳng, phấn màu .
	− Học sinh: SGK, thước thẳng, đồ dùng học tập.
 - Phương pháp:Nhom, trực quan, tư duy, suy luận, vấn đáp.
III/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
 1/ Ổn định tổ chức :Kiểm tra sĩ số HS .
 2/ Kiểm tra bài cũ : 
 HS1: Phát biểu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu. Làm bài tập 43 a, / SGK..
 3/ Bài mới :ĐVĐ: Để thành thạo trong việc cộng hai phân số, hôm nay chúng ta cùng nhau giải các bài tập trong SGK.Ta sang : “Tiết 83 : Luyện tập”
 PHƯƠNG PHÁP 
 NỘI DUNG 
GV: Cho HS làm Bài 43(b, c, d)/26 SGK.
HS: Đọc đề bài toán .
GV? Có nhận xét gì về các phân số đã cho 
HS: Các phân số đã cho khác mẫu với mẫu dương .
GV? Để cộng các phân số trên ta làm như thế nào ?
HS: Rút gọn rồi quy đồng các phân số không cùng mẫu về phân số cùng mẫu rồi cộng các tử với nhau (nếu sau khi rút gọn các phân số chưa cùng mẫu )
GV: Yêu cầu HS giải bảng (3HS)
HS: Thực hiện .
HS: Cả lớp nhận xét bbổ sung .
GV: Sửa sai và hoàn chỉnh bài giải .
GV: Cho HS làm Bài 45/26 SGK
HS: Đọc đề bài toán .
GV:(gợi ý )ta dựa vào định nghĩa hai phân số bằng nhau .
HS: giải câu a,b(2HS)
HS: Nhận xét.
GV: Sửa những sai lầm HS mắc phải khi tính toán.
GV: Cho HS làm Bài 64/12 SBT.
HS: Đọc đề bài toán .
GV: Để tính tổng các phân số theo yêu cầu, trước hết ta tìm gì?
HS: Tìm các phân số thỏa mãn đ/k.
HS: Làm theo nhóm.
HS: Cử đại diện lên trình bày bài giải .
HS: Nhận xét.
GV:Sửa , và hoàn chỉnh bài , chốt lại vấn đề .
1.Bài 43(b, c, d)/26. SGK 
b) 
 = ;
c) 
d) 
 = .
2.Bài tập 45 /26. SGK :
a) .
 Vậy .
b) Ta có :
 Nên Þ x = 1.
 Vậy x = 1.
3.Bài tập 64 /12 SBT :
Ta có: 
 21< a < 24, nên a = 22,23.
Vậy các phân số cần tìm là: có tổng là:
4: Củng cố:
 Nhắc lại qui tắc cộng hai phaân cùng mẫu, không cùng mẫu.
5/ Höôùng daãn hoïc ôû nhaø:
 * Bài vừa học 
 -Học thuộc qui tắc cộng hai phaân cùng mẫu, không cùng mẫu.
 -Xem các BTđã giải .
 – Laøm baøi taäp 60,61,62 trang 12/SBT.
 * Bài sắp học : “ TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ”
 - Xem lại tính chất của phép cộng các số nguyên.
VI/ Kiểm tra 

File đính kèm:

  • docTiết 77-79.doc