Giáo án Số học 6 tiết 66: Ôn tập chương II (tiết 1)
1. Tập hợp Z các số nguyên:
Z = { , -2; -1; 0; 1; 2; }
Tập Z gồm các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương.
- Số đối của số nguyên a là (-a)
- Số đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương, là số nguyên âm, là số 0.
VD: Số đối của (-5) là (+5).
Số đối của (+3) là (-3)
Số đối của 0 là 0. Số 0 bằng số đối của nó.
Ngày soạn: 19/01/2014 Ngày giảng: 22/01/2014 Tiết 66: ôn tập chương ii (Tiết 1) I- Mục tiờu: 1) Kiến thức: Ôn tập các khái niệm về tập Z các số nguyên; giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên; quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên và các tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên. 2) Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức trên làm được các bài tập về so sánh số nguyên, thực hiện phép tính, bài tập về giá trị tuyệt đối, số đối của số nguyên. 3) Thái độ: Nghiêm túc, tích cực, hợp tác nhóm II- Đồ dùng dạy học: 1) GV: Bảng phụ. 2) HS: Bảng nhóm, bút dạ. III- Phương pháp: - Vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Thuyết trình. - Luyện tập. IV- Tổ chức giờ học: 1- Ổn định tổ chức: sĩ số: ( 1p’) 2- Kiểm tra đầu giờ: 3- Bài mới: Hoạt động 1: Ôn tập khái niệm về tập Z, thứ tự trong Z (19’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ? Hãy viết tập hợp Z các số nguyên. Vậy tập Z gồm những số nào? ? Hãy viết số đối của số nguyên a? - Số đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương? Số nguyên âm ? số 0 hay không ? - Cho VD? - Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì ? Nêu các quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên ? Cho VD? - Vậy giá trị tuyệt đối của một số nguyên a có thể là số nguyên dương ? số nguyên âm ? số 0 hay không ? - Yêu cầu HS làm bài 107 tr98 SGK. GV hướng dẫn HS quan sát trục số rồi trả lời câu c. - Cho HS tiếp tục làm bài tập 109 tr 98 SGK. - Nêu cách so sánh 2 số nguyên âm, 2 số nguyên dương, số nguyên âm với số 0, với số nguyên dương? - 1 HS lên bảng viết. HS dưới lớp viết vào vở. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS lấy VD. - Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số. Các quy tắc lấy giá trị tuyệt đối: + Giá trị tuyệt đối của số nguyên dương và số 0 là chính nó. + Giá trị tuyệt đối của số nguyên âm là số đối của nó. - Giá trị tuyệt đối của số nguyên a không thể là số nguyên âm. - HS lên bảng chữa câu a, b. - HS trả lời. - HS đọc đề bài. 1 HS đứng tại chỗ trả lời. - HS nêu. 1. Tập hợp Z các số nguyên: Z = {, -2; -1; 0; 1; 2; } Tập Z gồm các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương. - Số đối của số nguyên a là (-a) - Số đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương, là số nguyên âm, là số 0. VD: Số đối của (-5) là (+5). Số đối của (+3) là (-3) Số đối của 0 là 0. Số 0 bằng số đối của nó. 2. Giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên: VD: = +7 = 5 = 0 0 Bài 107 (SGK/ 98) c) a 0 b = > 0 ; -b < 0 Bài 109 (SGK/ 98) -624 (Ta lét); -570 (Pi ta go) -287 ( ác si met); 1441 (Lương Thế Vinh); 1596 ( Đề Các); 1777 (Gau xơ); 1850( Côvalépxkaia) + Trong 2 số nguyên âm số nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn. Trong 2 số nguyên dương số nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì số đó lớn hơn. + Số nguyên âm nhỏ hơn số 0; số nguyên âm nhỏ hơn bất kì số nguyên dương nào. Hoạt động 2: Ôn tập các phép toán trong Z (20’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Trong Z, có những phép toán nào luôn thực hiện được ? ? Hãy phát biểu các quy tắc: Cộng 2 số nguyên cùng dấu. Cộng hai số nguyên khác dấu. - Cho HS làm bài 110 (a, b) SGK. - Phát biểu quy tắc trừ số nguyên a cho số nguyên b. Cho VD? Phát biểu quy tắc nhân 2 số nguyên khác dấu, nhân với số 0. Cho VD ? - Cho HS chữa bài tập 110 (c, d) SGK. - GV nhấn mạnh quy tắc: (-) + (-) = (-) (-) . (-) = (+) - Cho HS giải bài 111 tr 99 SGK. - Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 116; 117 SGK. - Yêu cầu các nhóm báo cáo. - GV nhận xét, sửa sai. ? Phép cộng trong Z có những tính chất gì ? Phép nhân trong Z có những tính chất gì? Viết dưới dạng công thức. - HS trả lời. - HS phát biểu 2 QT và lấy VD minh hoạ. - HS làm bài 110 (a, b) và trả lời. - HS phát biểu quy tắc. - HS làm bài 110 (c, d) và trả lời. - HS ghi nhớ. - 2 HS lên bảng chữa bài 111. - HS hoạt động nhóm làm BT. - Đại diện nhóm báo cáo. - HS nghe. - 2 HS lên bảng viết các tính chất dưới dạng công thức: 2. Các phép toán trong Z: - Trong Z, những phép toán luôn thực hiện được là: cộng, trừ, nhân, luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Bài 110: a. Đúng b. Đúng - HS: a - b = a + (-b) c) Sai d) Đúng. Bài 111: a) (-36) b) 390 c) - 279 d) 1130 Bài 116: a) (-4) . (-5) . (-6) = - 120 b) C1: (-3 + 6) . (-4) = 3 . (-4) + 6(-4) = 12 – 24 = - 12 C2: (-3 + 6) . (-4) = 3 . (-4) = - 12 c) (-3 - 5) . (- 3 + 5) = (-8) .2 = - 16 d) (-5 - 13) : (-6) = (-18) : (-6) = 3 vì 3 . (-6) = - 18 Bài 117: a) (-7)3 . 24 = (-343) . 16 = - 5488 b) 54 . (-4)2 = 625 . 16 = 10 000 Tính chất phép cộng Tính chất phép nhân a + b = b + a (a + b) + c = a + (b+ c) a + 0 = 0 + a = a a + (-a) = 0 a . b = b . a (ab) . c = a ( bc) a . 1 = 1 . a = a a( b + c) = ab + ac 4- Tổng kết – Hướng dẫn về nhà: (5') * Tổng kết: Qua bài học hụm nay cỏc em cần ụn tập các khái niệm về tập Z các số nguyên; giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên; quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên và các tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên. Vận dụng các kiến thức trên làm được các bài tập về so sánh số nguyên, thực hiện phép tính, bài tập về giá trị tuyệt đối, số đối của số nguyên. * Hướng dẫn về nhà: - Bài cũ: ? Viết tập hợp Z cỏc số nguyờn ? Giỏ trị tuyệt đối của một số nguyờn a là gỡ ? Phỏt biểu quy tắc cộng, trừ, nhõn cỏc số nguyờn - Bài mới: Tiết sau ụn tập chương II (Tiếp): + ễn tập các phép tính trong Z, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, bội và ước của một số nguyên. + Làm cỏc BT dạng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức, tìm x, tìm bội và ước của một số nguyên. + Hướng dẫn BT 118: Thực hiện chuyển vế và tỡm thừa số chưa biết trong phộp nhõn.
File đính kèm:
- T66.doc