Giáo án Số học 6 tiết 61: Luyện tập

Nội dung

Bài 82 (SGK/ 92)

a) (-7) . (-5) > 0

b) (-17) . 5 < (-5). (-2)

c) (+19). (+6) < (-17) . (-10)

Bài 88 (SGK/ 93)

x nguyên dương: (-5) . x < 0

x nguyên âm: (-5) . x > 0

x = 0 : (-5) . x = 0

 

doc3 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1200 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 tiết 61: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/01/2014
Ngày giảng: 13/01/2014
Bài 11- Tiết 61: luyện tập
I- Mục tiờu:
1) Kiến thức:
Củng cố quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu và khác dấu.
2) Kĩ năng: 
Thực hiện được phép nhân hai số nguyên.
Sử dụng được máy tính bỏ túi để thực hiện phép nhân.
 3) Thái độ:
Rốn luyện cho HS tớnh chớnh xỏc khi thửùc hieọn caực pheựp tớnh.
II- Đồ dùng dạy học:
1) GV: MTBT
2) HS: MTBT
III- Phương pháp:
- Vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- Thuyết trình.
- Luyện tập.
IV- Tổ chức giờ học: 	
1- Ổn định tổ chức: sĩ số: ( 1’) 
2- Kiểm tra đầu giờ: 
3- Bài mới: 
Hoạt động 1: Dạng 1: Làm bài tập dạng tính toán (19’)
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 Nội dung
- Cho HS làm bài 84 tr 92 SGK.
- Gợi ý điền cột 3 “Dấu của ab” trước. Căc cứ vào cột 2 và 3, điền dấu cột 4. 
- Gọi HS lên bảng điền.
- GV nhận xét.
- Cho HS HĐN làm bài tập 86 SGK tr 93.
+ Gọi nhóm báo cáo.
+ GV nhận xét.
- Cho HS làm bài tập 87 tr 93.
+ GV nhận xét.
- Mở rộng: Biểu diễn các số 25, 36, 49, 0 dưới dạng tích hai số nguyên bằng nhau.
? Nhận xét gì về bình phương của mọi số 
- HS điền cột 3, cột 4.
- HS nghe.
- HS lên bảng.
- HS khác theo dõi, nhận xét.
- HS HĐN làm bài 86.
và 87SGK.
+ Đại diện nhóm báo cáo.
+ HS nghe.
- 1 HS đứng tại chỗ trả lời.
- HS nghe.
- HS trả lời. 
- Bình phương của mọi số đều không âm.
Bài 84 (SGK/ 92)
Dấu của a
Dấu của b
Dấu của ab
Dấu của ab2
+
+
-
-
+
-
+
-
+
-
-
+
+
+
-
-
Bài 86 (SGK/93)
+ Cột (2): ab = - 90
+ Cột (3): b = -3
+ Cột (4): a = 4
+ Cột (5): b = -4
+ Cột (6): a = 1
Bài 87 (SGK/93)
32 = (-3)2 = 9
25 = 52 = (-5)2
36 = 62 = (-6)2
49 = 72 = (-7)2
0 = 02
Hoạt động 2: Dạng 2: So sánh các số (10’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- Yêu cầu HS làm bài 82 tr 92 SGK.
+ GV nhận xét.
- Yêu cầu HS làm BT 88
? x có thể nhận những giá trị nào ?
+ GV nhận xét.
- 3 HS lên bảng.
- HS nghe.
- 1 HS trả lời.
x có thể nhận các giá trị: nguyên dương, nguyên âm, 0. 
- HS nghe.
Bài 82 (SGK/ 92)
a) (-7) . (-5) > 0
b) (-17) . 5 < (-5). (-2)
c) (+19). (+6) < (-17) . (-10)
Bài 88 (SGK/ 93)
x nguyên dương: (-5) . x < 0
x nguyên âm: (-5) . x > 0
x = 0 : (-5) . x = 0 
Hoạt động 3: Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi (10’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- Yêu cầu HS tự nghiên cứu SGK, bài 89 tr 93 SGK, nêu cách đặt số âm trên máy.
- Yêu cầu HS dùng MTBT tính:
a) (-1356) . 7 = 
b) 39 . (-152) = 
c) (-1909) . (-75) = 
- GV chuẩn xác.
- HS đọc SGK và làm phép tính trên MTBT.
- HS thực hiện.
- HS nghe.
Bài 89 (SGK/93)
Sử dụng MTBT
a) (-1356) . 7 = - 9492
b) 39 . (-152) = - 5928
c) (-1909) . (-75) = 143175
4- Tổng kết – Hướng dẫn về nhà: (5')
* Tổng kết: Qua bài học hụm nay cỏc em cần sử dụng thành thạo quy tắc nhõn hai số nguyờn cựng dấu, khỏc dấu vào làm cỏc BT liờn quan.
* Hướng dẫn về nhà:
- Bài cũ:
+ Phỏt biểu quy tắc nhõn hai số nguyờn cựng dấu, khỏc dấu?
+ Xem lại cỏc BT đó chữa.
- Bài mới: Đọc bài: “Tớnh chất của phộp nhõn”:
? Nờu cỏc tớnh chất của phộp nhõn
? Áp dụng tớnh: 
a) 15 . (-2) . (-5) . (-6) 
b) (-4). (+125) . (-25) . (-6) . (-8)

File đính kèm:

  • docT61.doc
Giáo án liên quan