Giáo án Số Học 6 - Tiết 33: Luyện tập
GVHD: Gọi x (lớn nhất) là độ dài cạnh của hình vuông. Để cắt hết tấm bìa hình chữ nhật thì x là gì của 75 và 105?
GV: Theo đề thì x phải là số lớn nhất thì x được tính như thế nào?
GV: Cho HS lên bảng tìm ƯCLN(75,105).
Tuần: 11 Tiết: 33 Ngày soạn: 26/10/2014 Ngày dạy: 29/10/2014 LUYỆN TẬP §17.2 I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố cách tìm ƯC, ƯCLN. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tìm ƯC, ƯCLN. 3. Thái độ: - Nhanh nhẹn, áp dụng thực tế, cẩn thận. II. Chuẩn Bị: - GV: Hệ thống bài tập, thước, phấn màu - HS: SGK, chuẩn bị bài tập. III. Phương Pháp: - Vấn đáp tái hiện, đặt và giải quyết vấn đề, gợi mở, hoạt động cá nhân. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A1: 2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc luyện tập. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: (12’) GVHD: Gọi x (lớn nhất) là độ dài cạnh của hình vuông. Để cắt hết tấm bìa hình chữ nhật thì x là gì của 75 và 105? GV: Theo đề thì x phải là số lớn nhất thì x được tính như thế nào? GV: Cho HS lên bảng tìm ƯCLN(75,105). Hoạt động 2: (12’) GVHD 112 x thì x là gì của 112? 140 x thì x là gì của 140? Vậy x là gì của 112 và 140? GV : Cho HS lên bảng tìm ƯC(112,140) HS : x phải là ước chung của 75 và 105. HS : x = ƯCLN(75,105) 1HS lên bảng tìm ƯCLN(75,105), các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn. HS : Trả lời x là ước của 112. x là ước của 140. x là ƯC của 112 và 140. HS: Lên bảng tìm ƯC(112,140), các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn Bài 145: Gọi x (lớn nhất) là độ dài cạnh của hình vuông. Để cắt hết tấm bìa hình chữ nhật thì 75 x và105 x. Vậy: x = ƯCLN(75,105) Ta có: 75 = 3.52 105 = 3.5.7 Suy ra: ƯCLN(75,105) = 3.5 = 15 Vậy: x = 15 cm. Bài 146: Tìm số tự nhiên x biết rằng 112 x, 140 x và 10 < x < 20 Theo giả thiết thì: x ƯC(112,140) Ta có: 112 = 24.7 140 = 22.5.7 Suy ra: ƯCLN(112,140) = 22.7 = 28 Vậy: ƯC(112,140) = Ư(28) = ƯC(112,140) = và 10 < x < 20 thì x = ? GV: Nhận xét, chốt ý Hoạt động 3: (12’) GV: Cho HS đứng tại chỗ trả lời câu a. Như vậy a là ước chung của 28 và 36. Các em hãy tìm ƯC(28,36). GV: ƯC(28,36) = Ư(4) = Theo đề bài thì a nhận giá trị nào? GV: Cho HS đứng tại chỗ trả lời kết quả câu c. à Nhận xét. trên bảng. HS: x = 14 HS: Chú ý HS: Trả lời. HS: Lên bảng tìm ƯC(28,36), các em còn lại làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của bạn. HS: a = 4 HS: Trả lời. HS: Chú ý Vì 10 < x < 20 nên x = 14. Bài 147: a) 28 a, 36 a và a > 2. b) a ƯC(28,36) Ta có: 28 = 22.7 36 = 22.32 Suy ra: ƯCLN(28,36) = 22 = 4 ƯC(28,36) = Ư(4) = Vì a > 2 nên a = 4 c) Mai mua 28 : 4 = 7 hộp bút Lan mua 36 : 4 = 9 hộp bút 4. Củng Cố:( 6’) - GV nhắc lại các bước tìm ƯCLN và cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN. 5. Hướng Dẫn Về Nhà : ( 2’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - Làm tiếp bài tập 148 (GVHD). - Xem trước bài 18. 6. Rút Kinh Nghiệm:
File đính kèm:
- Tuan 11 Tiet 33 SH6.doc