Giáo án Số học 6 tiết 3: Ghi số tự nhiên
Hoạt động của GV
- Y/c HS lấy một số ví dụ về số tự nhiên.
? Chỉ rõ số tự nhiên đó có mấy chữ số ? Là những chữ số nào?
- GV giới thiệu 10 chữ số dùng để ghi số tự nhiên (bảng phụ 1).
- GV giới thiệu:
+ Với 10 chữ số trên ta ghi được mọi số tự nhiên.
+ Mỗi số tự nhiên có thể có bao nhiêu chữ số ? Hãy lấy ví dụ.
- GV nêu chú ý trong SGK phần a.
- Y/c HS nghiên cứu VD trong SGK.
?Hãy cho biết các chữ số của số 3895, chữ số nào là chữ số hàng chục? chữ số nào là chữ số hàng trăm?
- Gv giới thiệu số trăm, số chục.
- GV cho HS làm bài tập 11 tr 10 SGK.
Ngµy so¹n: 02/11/2010 Ngµy gi¶ng: 04/11/2010 Bµi 3- TiÕt 3: ghi sè tù nhiªn I- Mục tiêu: 1) Kieán thức: HS biết thế nào là hệ thập ph©n, ph©n biÖt số và chữ số trong hệ thập ph©n. NhËn biÕt được trong hệ thập ph©n gi¸ trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trÝ. 2) Kĩ năng: §äc vµ viÕt ®îc c¸c sè La M· tõ 1 ®Õn 30. 3) Thái độ: ThÊy râ ý nghÜa thùc tÕ cña to¸n häc víi ®êi sèng. RÌn cho HS t duy linh ho¹t, nghiªm tóc, tÝch cùc. II- Đå dùng dạy học: 1) GV: Thíc, bảng các chữ số, bảng phân biệt số và chữ số, bảng các số La Mã từ 1 đến 30. 2) HS: Thíc. III- Phương pháp: - Vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Thuyết trình. - LuyÖn tËp. IV- Tổ chức giờ học: 1- Ổn định tổ chức: sĩ số: ( 1 p’) 2- Kiểm tra đầu giờ: 3- Bài mới: Hoạt động 1: Sè vµ ch÷ sè - Mục tiêu: Ph©n biÖt số và chữ số trong hệ thập ph©n. - Thêi gian: 15' - ĐDDH: B¶ng phô. - Cách tiến hành: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Y/c HS lấy một số ví dụ về số tự nhiên. ? Chỉ rõ số tự nhiên đó có mấy chữ số ? Là những chữ số nào? - GV giới thiệu 10 chữ số dùng để ghi số tự nhiên (bảng phụ 1). - GV giới thiệu: + Với 10 chữ số trên ta ghi được mọi số tự nhiên. + Mỗi số tự nhiên có thể có bao nhiêu chữ số ? Hãy lấy ví dụ. - GV nêu chú ý trong SGK phần a. - Y/c HS nghiên cứu VD trong SGK. ?Hãy cho biết các chữ số của số 3895, chữ số nào là chữ số hàng chục? chữ số nào là chữ số hàng trăm? - Gv giới thiệu số trăm, số chục. - GV cho HS làm bài tập 11 tr 10 SGK. - Lấy ví dụ về số tự nhiên. - Quan sát bảng phụ. - HS trả lời: Mỗi số tự nhiên có thể có 1; 2; 3chữ số. Ví dụ : Số 4 - có 1chữ số. Số 11 - có 2 chữ số Số 121 - có 3 chữ số Số 1347 – có 4 chữ số . - Đọc VD trong SGK rồi trả lời các câu hỏi của GV. - HS tr¶ lêi. - HS nghe. - Hđ cn làm bài tập 11 tr10 SGK, trả lời. 1 – Sè và chữ sè: + Chú ý: SGK tr 9 Bài tập 11 tr 10 SGK a) 1357 b) Sè 1425 - Sè tr¨m lµ 14 - Sè chôc lµ 142. Hoạt động 2: T×m hiÓu hÖ thËp ph©n - Mục tiêu: + HS biết thế nào là hệ thập ph©n + NhËn biÕt được trong hệ thập ph©n gi¸ trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trÝ. - Thêi gian: 8' - ĐDDH: - Cách tiến hành: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Với 10 chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 ta ghi được mäi số tự nhiên theo nguyên tắc một đơn vị của mỗi hàng gấp 10 lần đơn vị của hàng thấp hơn liền sau. - Cách ghi số nói trên là cách ghi số trong hệ thập phân. - Trong hệ thập phân mỗi chữ số trong một số ở những vị trí khác nhau thì có những giá trị khác nhau. + Gv giới thiệu VD trong SGK. - Giới thiệu cách ghi kí hiệu __ abc - Y/c HS làm ? trong SGK. - Nghe Gv giảng. - Đọc VD trong SGK và ghi vở. - HĐCN làm ? và trả lời. 2 - Hệ thập phân: _ ab = a . 10 + b __ abc = a .100 + b . 10 + c ____ abcd = a.1000 +b.100 + c .10+d ?: - Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số là: 999. - Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: 987. Hoạt động 3: C¸ch ghi sè La M· - Mục tiêu: §äc vµ viÕt ®îc c¸c sè La M· tõ 1 ®Õn 30. - Thêi gian: 14' - ĐDDH: - Cách tiến hành: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Giới thiệu đồng hồ có ghi 12 số La Mã, hướng dẫn HS đọc. - Gv giới thiệu ba chữ số La Mã để ghi các số trên là I, V, X và giá trị tương ứng là 1, 5, 10 trong hệ thập phân.Giới thiệu cách viết số La Mã đặc biệt. - Chữ số I viết bên trái chữ số V, X làm giảm giá trị của mỗi chữ số này 1 đơn vị. VD : IV = 4, IX = 9 - Chữ số I viết bên phải các chữ số V, X làm tăng giá trị mỗi chữ số này 1 đơn vị. VD: VI = 6, XI =11, VII = 7 ? viết các số 8, 12, 18,19. - GV giới thiệu: Mỗi chữ số I, X có thể viết liền nhau nhưng không quá 3 lần. Y/c HS lên bảng viết các số La Mã từ 1 → 10. GV lưu ý HS: ở số La Mã có những chữ số ở các vị trí khác nhau nhưng vẫn có giá trị như nhau. VD: XXX (30). - Cho HS HĐ nhóm viết các số La Mã từ 11 → 30 + GV kiểm tra bài của các nhóm. + Gv viết các chữ số La Mã lên bảng Y/c HS đọc. - Quan sát đồng hồ, đọc theo hướng dẫn của GV. - Nghe GV giới thiệu. HS viết ra bảng con: VIII, XII, XVIII, XIX HS lên bảng viết các số La Mã từ 1 → 10. - HĐ nhóm viết các số La Mã từ 11 → 30. 4- Cách ghi sè La Mã: I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, IX, X, XI, XII, XIII, XIV, XV, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, XVI, XVII, XVIII, XIX, XX 16, 17, 18, 19, 20. 4. Tæng kÕt- Híng dÉn vÒ nhµ: ( 7’) - Yªu cÇu HS nh¾c l¹i chó ý trong SGK. - Yªu cÇu HS lµm bµi tËp 12, 15 (SGK/ 10) Bài 12 tr 10 SGK { 2; 0 } Bài 15 tr 10 SGK b) XVII, XXV. c) IV = V- I; V = VI - I VI - V = I - Híng dÉn vÒ nhµ: + Học bµi. + Làm các bài tập 11, 13, 14 ( SGK/ 10). + §äc bµi: “Sè phÇn tö cña mét tËp hîp – TËp hîp con”.
File đính kèm:
- T3.doc