Giáo án Số học 6 tiết 25: Số nguyên tố – hợp số – bảng số nguyên tố

 Hoạt động của GV

- GV treo bảng phụ.

- Yêu cầu HS lên bảng điền vào bảng phụ các ước của 2; 3; 5

- HSKG: Nhận xét gì về các ước của 2; 3; 5

? Nhận xét gì về các ước của 4; 6

- GV thông báo 2; 3; 5 là số nguyên tố. Số 4; 6 là hợp số.

? Thế nào là số nguyên tố

? Thế nào là hợp số

- Yêu cầu HS làm ? theo nhóm bàn.

+ Gọi nhóm báo cáo.

? Số 0 và số 1 có phải là số nguyên tố và hợp số hay không

? Hãy liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 10

- GV đưa ra chú ý.

 

doc4 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1220 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 tiết 25: Số nguyên tố – hợp số – bảng số nguyên tố, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 18/10/2013
Ngày giảng: 21/10/2013
Baứi 14- Tieỏt 25: số nguyên tố – hợp số – bảng số nguyên tố
I- Mục tiêu:
1) Kiến thức:
Phỏt biểu được định nghĩa số nguyên tố, hợp số.
Vận dụng được các kiến thức về chia hết đã học để nhận biết một hợp số.
2) Kĩ năng:
 Nhận biết được cỏc số nguyờn tố đầu tiờn.
Đưa ra được cỏc vớ dụ về số nguyờn tố, hợp số.
Phõn biệt được số nguyờn tố và hợp số trong cỏc trường hợp đơn giản.
3) Thái độ:
Nghiêm túc, cẩn thận.
Yeõu thớch moõn hoùc.
II- Đồ dùng dạy học:
1) GV: Bảng phụ ghi số nguyên tố nhỏ hơn 100.
2) HS: Bảng nhóm, bút dạ.
III- Phương pháp:
- Vấn đỏp.
- Hoạt động nhúm.
- Thuyết trỡnh.
- Luyện tập.
IV- Tổ chức giờ học: 
1- Ổn định tổ chức: sĩ số: ( 1’) 
2- Kiểm tra đầu giờ: 
 3- Bài mới: (5’)
? Nêu cách tìm ước và bội của một số
Tìm các số tự nhiên x sao cho: x Ư(20) và x > 8.
- Đáp án: x 
 * ĐVĐ: (2’) Cho bảng sau: Điền vào ụ trống sau:
Số a
2
3
4
5
6
Ư(a)
1; 2
1; 3
1; 2; 4
1; 5
1; 2; 3; 6
- Chỉ ra cỏc số chỉ cú 2 ước và cỏc số cú nhiều hơn hai ước?
- ĐVĐ: Cỏc số như 2; 3; 5 được gọi là số nguyờn tố, cũn cỏc số 4; 6 được gọi là hợp số. Vậy số nguyờn tố là gỡ? hợp số là gỡ? ta vào bài hụm nay.
Hoạt động 1: Tìm hiểu số nguyên tố, hợp số (14’)
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 Nội dung
- GV treo bảng phụ.
- Yêu cầu HS lên bảng điền vào bảng phụ các ước của 2; 3; 5
- HSKG: Nhận xét gì về các ước của 2; 3; 5
? Nhận xét gì về các ước của 4; 6
- GV thông báo 2; 3; 5 là số nguyên tố. Số 4; 6 là hợp số.
? Thế nào là số nguyên tố
? Thế nào là hợp số 
- Yêu cầu HS làm ? theo nhóm bàn.
+ Gọi nhóm báo cáo.
? Số 0 và số 1 có phải là số nguyên tố và hợp số hay không
? Hãy liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 10
- GV đưa ra chú ý.
- HS quan sát.
- HS lên bảng điền.
- Các số 2; 3; 5 chỉ có 2 ước là 1 và chính nó. 
- Các số 4; 6 có nhiều hơn 2 ước.
- Số nguyên tố là các số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai ước là 1 và chính nó 
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 có nhiều hơn 2 ước 
- HS hoạt động nhóm làm ?
+ Đại diện nhóm báo cáo.
- Số 0; 1 không phải là số nguyên tố, hợp số vì không thoả mãn điều kiện số nguyên tố, hợp số (0 < 1; 1 = 1) 
- Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 2; 3; 5; 7
- HS lắng nghe.
1. Số nguyên tố – Hợp số:
* Định nghĩa (SGK- 46)
?: Số 7 là số nguyên tố vì 7 > 1 có ước là 1 và 7
Số 8 là hợp số vì 8 > 1 và
8 có các ước là 1; 2; 4; 8
9 là hợp số vì 9 > 1 và 9 có các ước là 1; 3; 9
* Chú ý: (SGK- 46)
Hoạt động 2: Lập bảng số nguyên tố không vượt quá 100 (14’)
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 Nội dung
- GV treo bảng phụ các số tự nhiên từ 0 đến 100
? Tại sao trong bảng lại không có số 0 và số 1
? Trong dòng đầu có những số nguyên tố nào 
- GV HD HS cách tìm số nguyên tố 
+ Giữ lại số 2 loại bỏ các số là bội của 2 mà >2
+ Giữ lại số 3 loại bỏ các số là bội của 3 mà > 3
+ Giữ lại số 5 loại bỏ các số là bội của 5 mà > 5
+ Giữ lại số 7 loại bỏ các số là bội của 7 mà > 7
- GV thông báo các số còn lại là các số nguyên tố nhỏ hơn 100.
? Có bao nhiêu số nguyên tố không vượt quá 100
? Các số nguyên tố lớn hơn 5 có tận cùng là các số nào 
? Số nguyên tố nhỏ nhất là số nào 
? Số nguyên tố chẵn duy nhất là số nào 
? Tìm hai số nguyên tố hơn kém nhau 2 đơn vị
? Tìm hai số nguyên tố hơn kém nhau 1 đơn vị 
- GV giới thiệu bảng số nguyên tố nhỏ hơn 1000 ở cuối SGK.
- HS quan sát bảng phụ. 
- Vì chúng không là số nguyên tố.
- Trong dòng đầu có: 2; 3; 5; 7 là số nguyên tố 
- HS làm theo HD của GV.
- HS lắng nghe
- Có 25 số nguyên tố không vượt quá 100
- Các số nguyên tố lớn hơn 5 có tận cùng là 1; 3; 5; 7
- Số 2
- Số 2
- Số 3 và 5; 11 và 13; 17 và 19; .
- Số 2 và 3
- HS nghe.
2. Lập bảng các số nguyên tố không vượt quá 100:
Hoạt động 3: Luyện tập (5’)
- Yờu cầu HS làm BT 115, 116
- GV nhận xột.
- HS làm.
- HS nghe.
BT 115 (Sgk – 44).
Số nguyờn tố: 67.
Hợp số: 312; 213; 435; 417; 3311.
BT 116 (Sgk – 47)
83 ẻ P 91 ẽ P
15 ẻ N P è N 
4- Tổng kết – Hướng dẫn về nhà: (4')
* Tổng kết: Qua bài học hụm nay cỏc em cần biết cỏch tỡm số nguyờn tố và hợp số.
* Hướng dẫn về nhà:
- Bài cũ:
+ Học bài.
+ Làm bài tập: 119; 120; 121; 122 (SGK- 47) 
+ HD bài 118:
	 => 3 là ước của 3.4.5 + 6.7 
	Vậy: 3.4.5 + 6.7 là hợp số 
- Bài mới: 
+ Làm cỏc BT trong SGK.
+ Giờ sau luyện tập.

File đính kèm:

  • docT25.doc