Giáo án Số học 6 tiết 10: Luyện tập
Dạng 1. Tìm x.
Bài 47 tr 24 SGK
a) (x – 35) – 120 = 0
x – 35 = 120
x = 120 = 35
x = 155
b) 124 + (118 – x ) = 217
118 – x = 217 – 124
118 - x = 93
x = 118 – 93
x = 25
c) 156 – (x + 61) = 82
x + 61 = 156 – 82
x + 61 = 74
x = 74 – 61
x = 13
Ngµy so¹n: 03/09/2011 Ngµy gi¶ng: 06/09/2011 Bµi 6- TiÕt 10: LUYỆN TẬP I- Mục tiêu. 1) Kiến thức: Tãm t¾t l¹i ®îc mối quan hệ gi÷a các số trong phép trừ, điÒu kiÖn để phép trừ thực hiện đîc. 2) Kĩ năng: Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải một vài bài toán thực tế. 3) Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận. II- Đồ dùng dạy học: 1) GV: Phấn màu. 2) HS: Lµm c¸c bµi tËp ®îc giao. III- Phương pháp: - Vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Thuyết trình. - LuyÖn tËp. IV- Tổ chức giờ học: 1- Ổn định tổ chức: sĩ số: ( 1 p’) 2- Kiểm tra đầu giờ: ( 5p') - Cho 2 số tự nhiên a và b. Khi nào ta có phép trừ: a – b = x. ( Nõu cã sè tù nhiªn x sao cho: b + x = a ) - Áp dụng tính: 425 – 257 ( = 168) ; 91 – 56 ( = 35) ; 652 – 46 – 46 – 46.( = 518) 3- Bài mới: Hoạt động 1: Dạng 1: Tìm x. - Mục tiêu: RÌn luyện cho học sinh vận dụng kiến thức về phÐp trừ để t×m số chưa biết trong phÐp trừ. - Thôøi gian: 12' - ĐDDH: - cách tiến hành: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Gọi 3 HS lên bảng thực hiện. - Cho HS thử lại ( bằng cách nhẩm) xem giá trị của x có đúng theo yêu cầu không? - Ba HS lên bảng làm bài tập. HS cả lớp làm vào vở. - HS thử lại và nhận xét. Dạng 1. Tìm x. Bài 47 tr 24 SGK a) (x – 35) – 120 = 0 x – 35 = 120 x = 120 = 35 x = 155 b) 124 + (118 – x ) = 217 118 – x = 217 – 124 118 - x = 93 x = 118 – 93 x = 25 c) 156 – (x + 61) = 82 x + 61 = 156 – 82 x + 61 = 74 x = 74 – 61 x = 13 Ho¹t ®éng 2: Dạng 2: Tính nhẩm. - Mục tiêu: + Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm. - Thôøi gian: 10' - ĐDDH: - Cách tiến hµnh: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Y/C HS tự đọc hướng dẫn của bài 48; 49 (tr 24 sgk) Sau đó vận dụng để tính nhẩm. - Cho hS nhận xét. - GV nhận xét sửa sai. - Tính nhẩm bằng cách thêm vào số hạng này và bớt đi ở số hạng kia cùng một số thích hợp. - Hai HS lên bảng làm, cả lớp làm bài tập vào vở rồi nhận xét bài của bạn. Dạng 2: Tính nhẩm. Bài 48 tr 24 35 + 98 = (35 – 2) + (98 + 2) = 33 + 100 = 133 46 + 29 = ( 46 -1) + (29 +1) = 45+30 = 75 Bài 49 tr 24 321 – 96 = (321 + 4) – (96 + 4) = 325 – 100 = 225 1354 – 997 = (1354 +3) – (997+3) = 1357 – 1000 = 357 Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi. - Môc tiªu: RÌn kÜ n¨ng sö dông m¸y tÝnh bá tói cho HS. - Thôøi gian: 10' - §DDH: M¸y tÝnh. - C¸ch tiÕn hµnh: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - GV hướng dẫn HS sử dụng MTBT thực hiện các phép trừ. - Cho HS hoạt động nhóm giải bài tập 51 tr 25. - GV hướng dẫn các nhóm làm bài tập. - HS thöïc hiện rồi trả lời kết quả. - Các nhóm giải bài tập rồi báo cáo kết quả. Tổng các số ở mỗi hàng, mỗi cột, mỗi đường chéo đều bằng nhau (= 15) Dạng 3: Sử dụng MTBT Bài 50 tr 24. 425 – 257 = 168 91 – 56 = 35 82 – 56 = 26 73 – 56 = 17 652 – 46 – 46 – 46 = 514 Bài 51 tr 24 4 9 2 3 5 7 8 1 6 4- Toång keát- Höôùng daãn veà nhaø: (7p') - Trong tập hợp các số tự nhiên khi nào phép trừ thực hiện đc? - Nêu cách tìm các thành phần (số trừ, số bị trừ) trong phép trừ? - Híng dÉn vÒ nhµ: + Làm các bài tập SGK. + TiÕt sau tiÕp tôc luyÖn tËp.
File đính kèm:
- D6- T10.doc