Giáo án Số học 6 - Tiết 1-21
Tiết 12. LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN. NHÂN HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ.
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết được định nghĩa luỹ thừa
- Phân biệt được cơ số và số mũ, biết được công thức nhân hia luỹ thừa cung cơ số
2. Kỹ năng:
- Biết rút gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa
- Biết tình giá trị của các luỹ thừa) biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi tính nhẩm.
II/ Đồ dùng - Chuẩn bị:
1. GV:Bảng phụ; Bảng bình phương; Bảng lập phương.
2. HS: Nghiên cứu bài mới.
III/ Phương pháp: phân tích, dự đoán
IV/ Tổ chức giờ học:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
? Hãy viết các tổng sau thành tích:
a) 5 + 5 + 5 +5 =; b) a + a + a + a =
3. Bài mới.
3.1. Hoạt động 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. (10 phút)
a. Mục tiêu: Biết được định nghĩa luỹ thừa. Phân biệt được cơ số và số mũ
b. Đồ dùng: Bảng bình phương; Bảng lập phương.
c. Tiến hành:
(35 phút) a. Mục tiêu: Biết vận dụng một cách hợp lý các tính chất của phép nhân số tự nhiên. Biết sử dụng máy tính bỏ túi vào tính toán b. Đồ dùng: Máy tính bỏ túi, bảng phụ c. Tiến hành: - Yêu cầu HS đọc bài 36/19. ?* Nêu cách giải bài 36 ?* Nêu cách giải phần b - Cho HS làm bài 36 theo nhóm 6 (15 phút). - Gọi HS báo cáo nhận xét theo nhóm.GV nhận xét và chuẩn hóa kiến thức - Yêu cầu HS làm bài 38 - GV hướng dẫn HS sử dụng MTCT. - Yêu cầu các nhóm tính ra kết quả và nhận xét - GV đưa nội dung bài 55 (SBT-9) lên bảng phụ ?* Nêu cách giải phần bài 55 - Cho HS làm bài 55 theo nhóm đôi (10 phút). - Gọi HS báo cáo nhận xét theo nhóm.GV nhận xét và chuẩn hóa kiến thức - HS đọc bài 36 + Áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân + Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân vơi phép cộng - Làm bài 36 theo nhóm. Báo cáo nhận xét theo nhóm. - Chú ý lắng nghe, ghi vở. - HS làm bài 38 - HS thu thập thông tin. - HS báo cáo, đánh giá và nhận. - HS đọc nội dung bài tập 55 - HS nêu cách tính. - Làm bài 55 theo nhóm. Báo cáo nhận xét theo nhóm. - Chú ý lắng nghe, ghi vở. I.Dạng I. Tính nhẩm Bài 36/19 a) áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân + 15.4=(3.5).4=3.(4.5)=3.20 = 60 + 25.12= 25.(4.3)=(25.4).3 = 100.3 = 300 + 125.16=125.(8.2)=(125.8).2 =1000.2 = 2000 b) 25.12= 25.(10+2) =25.10 + 25.2 = 250 + 50 = 300 34.11=34(10+1)=34.10+34.1 =340+34=374 47.101=47.(100+1)=47.100+ 47.1= 4700+47=4747 II. Dạng II. Sử dụng máy tính bỏ túi Bài 38/20 375.376 = 141 000 624.625 = 390 000 13.81.215 = 226 395 III. Dạng III. Bài toán thực tế. Bài 55(SBT-9) a) Số tiền phải trả HN - HP 150 + 1100.5=7000 đồng b) Số tiển phải trả từ HN – TPHCM 4410+3250.3=14130 đồng c) Số tiền phải trả HN - Huế 2380 + 1750.4=9380 4. Tổng kết - Hướng dẫn về nhà: (5 phút) a) Tổng kết: Nêu các tính chất của phép cộng và phép nhân b) Hướng dẫn về nhà: * Đối với HSTB: - Xem lại các bài tập đã chữa - Làm bài tập 33b. - Hướng dẫn 33b: Lưu ý sử dụng tính chất của phép nhân phân phối với phép cộng. - Đọc trước bài: Phép trừ và phép chia * Đối với HSK: - Thực hiện thêm bài 47 (SGK-20) - Hướng dẫn bài 47: Xem lại tính Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 9. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết được khi nào kết quả của phép trừ là một số tự nhiên, kết quả của phép chia là một số tự nhiên - Biết được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư 2. Kỹ năng: Làm được các bài tập về phép trừ và phép chia trong trường hợp số chia không quá 3 chữ số 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, khoa học, hợp tác nhóm II. Đồ dùng - Chuẩn bị: 1. GV:Bảng phụ 2. HS: nghiên cức bài III/ Phương pháp: Quan sát, suy luận IV/ Tổ chức giờ học: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh 2. Kiểm tra bài cũ: Không. 3. Bài mới. 3.1. Hoạt động 1: Tìm hiểu phép trừ hai số tự nhiên (15 phút) a. Mục tiêu: Biết được khi nào kết quả của phép trừ là một số tự nhiên, kết quả của phép chia là một số tự nhiên b. Đồ dùng: không c. Tiến hành: ? Hãy xét xem có số tự nhiên x nào mà a) 2 + x = 5 ? b) 6 + x = 5 ? - GV đưa ra dạng tổng quát với 2 số a) b (a) b N) - GV giới thiệu cách xác định hiệu bằng tia số - Yêu cầu HS làm ?1 theo cá nhân (5 phút) - GV chuẩn hóa kiến thức. - HS trả lời a) tìm được: x = 3 b) Không tìm được số tự nhiên x - HS quan sát và lắng nghe HS hoạt động cá nhân làm ?1 a) a - a = 0 b) a - 0 = a c) Điều kiện để có hiệu a - b là a > b 1. Phép trừ hai số tự nhiên a) b N; Nếu x thoả mãn b + x = a thì ta có phép trừ a - b = x ?1 a) a - a = 0 b) a - 0 = a c) Điều kiện để có hiệu a - b là a > b 3.2. Hoạt động 2. Tìm hiểu phép chia hết và phép chia có dư (15 phút) a. Mục tiêu: HS hiểu được thế nào là phép chia hết và chia có dư. b. Tiến hành: Xét xem số tự nhiên nào mà a) 3.x = 12 không b) 5.x = 12 không - GV khái quát với hai số a) b - Yêu cầu HS làm ?2 theo cá nhân (5 phút) - GV giới thiệu 2 phép chia 12 : 3 và 14 : 3 ? Hai phép chia trên có gì khác nhau - GV giới thiệu phép chia hết và phép chia có dư ? Số bị chia) số chia) thương, số dư có quan hệ gì ?* Số chia cần có điều kiện gì ?* Số dư cần có điều kiện gì - Yêu cầu HS làm ?3 theo cá nhân (3 phút) - HS trả lời a) x = 4 vì 4.3 = 12 b) Không tìm được số tự nhiên x - HS lắng nghe - HS làm ?2 a) 0 : a = 0 b) a : a =1 c) a :a = a - HS quan sát và lắng nghe Phép chia thứ nhất có số dư bằng 0, phép chia thứ hai có số dư bằng 2 - HS lắng nghe Số bị chia = số chia x với thương + số dư Số chia phải khác không Số dư phải lớn hơn không nhỏ hơn số chia - HS làm ?3 2. Tìm hiểu phép chia hết và phép chia có dư a) b N (b0) nếu có số tự nhiên mà b.x = a thì ta có a : b = x ?2 a) 0 : a = 0 b) a : a =1 c) a :a = a 12 3 14 3 0 4 2 2 Tổng quát: (SGK-22) a = b.q + r (0 < r < b) + Nếu r = 0 thì phép chia là phép chia hết + Nếu r 0 thìp chia là phép chia có dư ?3 3.3. Hoạt động 3. Luyện tập (10 phút) a. Mục tiêu: Vận dụng được các kiến thức về phép trừ và phép chia để giải bài toán tìm x b. Tiến hành: - Cho HS đọc và xác định yêu cầu bài 44.? Bài tập yêu cầu gì ?* Nêu cách giải bài tập 44 - HS đọc và xác định yêu cầu .Bài tập yêu cầu tìm x - Xác định vai trò của x, rồi tìm x 3. Luyện tập Bài 44/24 Tìm x a) x : 13 = 41 => x = 41 . 13 = 533 b) 7x - 8 = 713 => 7x = 713 +8 = 721 => x = 705 : 7= 103 4 . Tổng kết - Hướng dẫn về nhà: (5 phút) a. Tổng kết: GV hệ thống KT của bài. b. Hướng dẫn về nhà: * Đối với HSTB: - Học thuộc phần đóng khung trong SGK - Làm bài tập: 44(SGK – 24) - Chuẩn bị giờ sau luyện tập - Hướng dẫn: Bài 44. a) x : 13 = 41 b) 1428 : x = 14 x = 13. 41 x = 1428 : 14 x = ? x = ? * Đối với HSK: - Thực hiện thêm bài tập 47. - Hướng dẫn bài tập 47. + Xác định vai trò của x. + Từ đó tìm x. Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 10. LUYỆN TẬP 1 I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố cho HS các tính chất của phép trừ các số tự nhiên. điều kiện để phép trừ thực hiện được 2. Kỹ năng:- Làm được phép trừ và phép chia hết với các số tự nhiên (dạng bài toán tìm x) - Sử dụng máy tính bỏ túi một cách thành thạo 3. Thái đô: Cẩn thận, chính xác, hợp tác nhóm II/ Đồ dùng - Chuẩn bị: 1. GV:máy tính bỏ túi, bảng phụ 2. HS: Máy tính bỏ túi III/ Phương pháp: phân tích, dự đoán IV/ Tổ chức giờ học: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh 2. Khởi động mở bài: Kiểm tra bài cũ (5 phút) - Cho hai số tự nhiên a, b. Khi nào ta có phép trừ Áp dụng: a) 425 - 275 b) 91-56. - GV đánh giá và nhận xét. 3. Bài mới. 3.1. Hoạt động 2. Dạng I. Tìm x (20 phút) a. Mục tiêu: Làm được phép trừ, phép chia hết với các số tự nhiên (dạng bài toán tìm x) b. Tiến hành: - Yêu cầu HS đọc và nêu bài 47 ? Tìm số bị trừ ta làm thế nào ? Tìm số trừ ta làm thế nào ? Tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào - Cho HS làm bài 47 theo nhóm 6 (15 phút). - Gọi HS báo cáo nhận xét theo nhóm.GV nhận xét và chuẩn hóa kiến thức - HS đọc và nêu yêu cầu bài 47 - Số bị trừ = số trừ + hiệu - Số trừ = số bị trư - hiệu - Số hạng chưa biết = Tổng – số hạng đã biêt. - Làm bài 47 theo nhóm. Báo cáo nhận xét theo nhóm. - Chú ý lắng nghe, ghi vở. I. Dạng I. Tìm x Bài 47/24 a) (x - 35) – 120 = 0 => x – 35 = 120 => x = 120 + 35 = 155 b) 124 + (118 - x) = 217 => 118-x=217-124=93 => x=25 c) 156- (x + 61) = 82 => x + 61 = 156 - 82 => x = 74 – 61 =13 3.2. Hoạt động 2: Dạng 2 Sử dụng máy tính bỏ túi (15 phút) a. Mục tiêu: Sử dụng máy tính bỏ túi một cách thành thạo. b. Đồ dùng: Máy tính bỏ túi c. Tiến hành: - GV giới thiệu sơ lược các phím của MTCT - Yêu cầu HS thực hiện MTCT và đọc kết quả -Cho HS làm bài 50 theo nhóm đôi (10 phút). - Gọi HS báo cáo nhận xét theo nhóm.GV nhận xét và chuẩn hóa kiến thức - HS cập nhật thông tin. = 1357-1000=357 - Làm bài 50 theo nhóm. Báo cáo nhận xét theo nhóm. - Chú ý lắng nghe, ghi vở II. Dạng 2 Sử dụng máy tính bỏ túi Bài 50/25 425 - 257 = 168 91 - 56 = 35 82 - 56 = 26 73 - 56 = 17 652 -4 6 – 46 - 46 = 514 4. Tổng kết - Hướng dẫn về nhà: (5 phút) a) Tổng kết: - Xem lại các bài tập đã chữa - Nêu cách tìm số bị chia) số chia) thương b. Hướng dẫn về nhà: * Dành cho tất cá đối tượng HS - Làm bà tập: 52,55 (SGK-25) - Bài 52: Áp dụng các hướng dẫn để thực hiện - Bài 55: a) Lấy 288: 6 = b) Lấy 1530 : 34 Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 11. LUYỆN TẬP 2 I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia) phép chia hết. 2. Kỹ năng: Vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một số bài toán thực tế, bài tập tính nhanh 3. Thái đô: Cẩn thận, chính xác, hợp tác nhóm II/ Đồ dùng - Chuẩn bị: 1. GV:máy tính bỏ túi, bảng phụ 2. HS: Máy tính bỏ túi III/ Phương pháp: phân tích, dự đoán IV/ Tổ chức giờ học: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - HS1: Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b. - HS2: Áp dụng: Tìm x biết 6x - 5 = 613 - GV đánh giá và nhận xét. 3. Bài mới. (35 phút) a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một số bài toán thực tế, bài tập tính nhanh b. Đồ dùng: máy tính bỏ túi, bảng phụ c. Tiến hành: - Yêu cầu HS đọc và xác định yêu cầu bài tập 52/25 ?* Nêu cách giải phần a, b (lưu ý cần làm tròn trục) ?* Nêu cách giải phần c - Cho HS làm bài 52 theo nhóm 6 (10 phút). - Gọi HS báo cáo nhận xét theo nhóm.GV nhận xét và chuẩn hóa kiến thức. - Yêu cầu HS đọc bài 53/25 và xác định yêu cầu bài 53 ? Giải bài toán này như thế nào - Cho HS làm bài 53 theo nhóm đôi (10 phút). - Gọi HS báo cáo nhận xét theo nhóm.GV nhận xét và chuẩn hóa kiến thức. - GV hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi - Yêu cầu HS thực hiện và đọc kết quả cua các phép chia sau: 1683: 11; 1530:34; 3348:12 - Yêu cầu HS làm bài tập 55/25.Gọi 1 HS đứng tại chỗ trình bày bài làm - HS đọc và xác định yêu cầu bài 52 + Phần a) Thừa số thứ nhất chia cho 2; thừa số thứ hai nhân với 2, rồi tính toán + Phần b) Nhân cả số bị chia và số chia với 4, rồi tính toán + Áp dụng tính chất: (a+b):c = a:c + b:c - Làm bài 52 theo nhóm. Báo cáo nhận xét theo nhóm. - Chú ý lắng nghe, ghi vở. - HS đọc và nêu yêu cầu bài 53. HS đọc đầu bài. HS tóm tắt bài toán - Nếu chỉ mua vở loại 1 ta lấy 21000:2000. Thương là số vở cần tìm - Nếu chỉ mua vở loại 2 ta lấy 21000:1500. Thương là số vở cần tìm - Làm bài 53 theo nhóm. Báo cáo nhận xét theo nhóm. - Chú ý lắng nghe, ghi vở. - HS lắng nghe GV hướng dẫn - Thực hiện và đọc kết quả 1683 : 11 = 153 1530 : 34 = 45 3348 : 12 = 279s - HS đứng tại chỗ trình bày bài làm I. Dạng I. Tính nhẩm Bài 52/25 a) 14.50 = (14:2)(50.2) = 7.100 = 700 + 16.25 = (16:4)(25.4) = 4.100 = 400 b) 2100:50 = (2100.2)(50.2) = 4200 :100 = 42 + 1400.25 = (1400.4): (25.4) = 5600 : 100 = 56 c) 132:12 = (120 + 12):12 = 120:12 +12:12 = 10+1 = 11 96:8 = (80+16):8 = 80:8+ 16:8 = 10+2 = 12 II/ Dạng II. Bài toán ứng dụng thực tế Bài tập 53 Tóm tắt: Số tiên tâm có: 21000 đ Giá tiến1 quyển loại1: 2000đ Giá tiến1 quyển loại2: 1500đ a) Tâm mua được nhiều nhất mấy quyển loại 1 b) Tâm mua được nhiều nhất mấy quyển loại 2 Giải 21000 : 2000 = 10 dư 1000 21000 : 1500 = 14 Số vở loại 1 tâm mua được nhiều nhất là: 10 quyển Số vở loại 2 tâm mua được nhiều nhất là: 12 quyển III. Dạng 3 Sử dụng máy tính bỏ túi. Bài 55/25 Vận tốc của ô tô là 288 : 6 = 48 km/h Chiều dài miếng đất hình chữ nhật là: 1530 : 34 = 45(m) 4. Tổng kết - Hướng dẫn về nhà: (5 phút) a. Tổng kết: - Hệ thống lại các kiến thức đã học. b. Hướng dẫn về nhà: (Dành cho tất cả các đối tượng) - Xem lại các bài tập đã chữa. - Nêu cách tìm số bị chia) số chia) thương - Làm bà tập: 53 (SGK-25) - Hướng dẫn: + Bài 53. a) Gọi số vở loại I là x, ta có: 2000. x.. b) Gọi số vở loại II là x, ta có: 1500. x. - Đọc và tìm hiểu bài 7: lũy thừa với số mũ tự nhiên; Nhân hai lũy thừa cùng cơ số Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 12. LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN. NHÂN HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ. I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết được định nghĩa luỹ thừa - Phân biệt được cơ số và số mũ, biết được công thức nhân hia luỹ thừa cung cơ số 2. Kỹ năng: - Biết rút gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa - Biết tình giá trị của các luỹ thừa) biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi tính nhẩm. II/ Đồ dùng - Chuẩn bị: 1. GV:Bảng phụ; Bảng bình phương; Bảng lập phương. 2. HS: Nghiên cứu bài mới. III/ Phương pháp: phân tích, dự đoán IV/ Tổ chức giờ học: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) ? Hãy viết các tổng sau thành tích: a) 5 + 5 + 5 +5 =; b) a + a + a + a = 3. Bài mới. 3.1. Hoạt động 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. (10 phút) a. Mục tiêu: Biết được định nghĩa luỹ thừa. Phân biệt được cơ số và số mũ b. Đồ dùng: Bảng bình phương; Bảng lập phương. c. Tiến hành: - GV đưa ra hai ví dụ: 2 . 2 . 2 = 23; a . a . a . a = a4 ?Em hãy viết gọn các tích sau 7 . 7 . 7; b . b . b . b - GV giới thiệu cách đọc 23 - Yêu cầu HS đọc b4; an ? Hãy định nghĩa luỹ thừa bậc n của a ?*Viết dạng tổng quát - GV giới thiệu luỹ thừa) cơ số, số mũ của an - Yêu cầu HS làm ?1 theo nhóm 4 ( 5 phút). GV đánh giá và nhận xét. - Yêu cầu HS tính giá trị của các biểu thức sau - GV nêu phần chú ý về a2; a3; a1 - GV giới thiệu bảng bình phương, bảng lập phương - HS quan sát ví dụ HS1. 7.7.7 = 73 HS2. b.b.b.b = b4 - HS lắng nghe - HS đọc +/ b mũ 4; b luỹ thừa 4 luỹ thừa bậc 4 của b +/ a mũ n; a luỹ thừa n luỹ thừa bậc n của a - Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a - Lắng nghe - HS làm ?1 theo nhóm 4, cùng nhận xét. - HS lắng nghe - HS quan sát 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Định nghĩa: (SGK- 26) Trong đó: a là cơ số n là số mũ ?1 Chú ý ( SGK-27) 3.2. Hoạt động 2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số (15 phút) a. Mục tiêu: - Biết được công thức nhân hia luỹ thừa cung cơ số - Biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. b. Tiến hành: - Viết tích của hai luỹ thừa thành một luỹ thừa a) 23.22 = b) a4.a3 = ? Nhận xét gì về số mũ của kết quả với số mũ của các luỹ thừa ?* Muốn nhân hai luỹ thừa cúng cơ số ta làm thế nào ?* Nếu thì kết quả viết như thế nào - Yêu cầu HS làm ?2 theo nhóm đôi (3 phút) - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện a) 23.22 = (2.2.2)(2.2) =25 (23+2) b) a4.a3 =(a.a.a.a)(a.a.a) = a7 (a4+3) Số mũ của kết quả bằng tổng số mũ của các luỹ thừa Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta giữa nguyên cơ số và cộng các số mũ - HS làm ?2 theo nhóm, báo 2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số Ví dụ: Viết tích của hai luỹ thừa thành một luỹ thừa a) 23.22 =25 (= 23+2) b) a4.a3 = a7 (= a4+3) - Chú ý ( SGK-27) Tổng quát: ?2 3.3. Hoạt động 3. Củng cố (10 phút) a. Mục tiêu: Biết rút gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa b. Tiến hành: - Yêu cầu HS đọc và nêu yêu cầu bài 56 ? Nêu cách giải bài tập 56. - Cho HS làm việc theo cá nhân (5 phút). GV nhận xét và cho điểm. - HS đọc và xác định yêu cầu bài 56 - Sử dụng định nghĩa của lũy thừa. - HS làm việc theo cá nhân, báo cáo và cùng nhận xét. 3. Luyện tập Bài 56/27 a) 6.6.6.3.2 = 6.6.6.6.6 = 65 d) 100.10.10.10 = 10.10.10.10.10 = 105 4. Tổng kết - Hướng dẫn về nhà: (5 phút) a. Tổng kết: - Hệ thống lại các kiến thức đã học. - Hệ thống lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của a) công thức nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số. b. Hướng dẫn về nhà: * Dành cho HSTB. - Nhớ được định nghĩa luỹ thừa bậc n của a) công thức nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số. - Làm bài tập: 57,60,62 (SGK-28,29). - Hướng dẫn: Dựa vào định nghĩa luỹ thừa và công thức nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số. * Dành cho HSK. - Thực hiện thêm bài 63. - Hướng dẫn: Dựa vào định nghĩa luỹ thừa và công thức nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số. Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 13. LUYỆN TẬP. I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Phân biệt được cơ số, số mũ, biết được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. 2. Kỹ năng: - Biết rút gọn một tích các thừa số bảng nhau bằng cách dùng luỹ thừa. - Thực hiện các phép tính về luỹ thừa một cách thành thạo 3. Thái đô: Cẩn thận, chính xác, khoa học II. Đồ dùng - Chuẩn bị: 1. GV: Bảng phụ bài 63 2. HS: Làm bài tập III/ Tiến trình lên lớp 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh 2. Kiểm tra bài cũ (5 phút) HS1. Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a) viết công thức tổng quát Áp dụng: Tính: 102 = ; 53 = HS2. Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào Áp dụng: 34 . 33 = ; 75 . 7 = - GV đánh giá và nhận xét. 3. Các hoạt động dạy và học : 3.1. Hoạt động : Luyện tập (35 phút) a. Mục tiêu: - Biết rút gọn một tích các thừa số bảng nhau bằng cách dùng luỹ thừa. - Thực hiện các phép tính về luỹ thừa một cách thành thạo. b. Đồ dùng: Bảng phụ bài 63 c. Tiến hành. - Yêu cầu HS đọc và xác định yêu cầu bài 61,62 ?* Nêu cách giải bài 61, 62 - Cho HS làm việc theo nhóm đôi (30 phút). - GV nhận xét và cho điểm. - GV treo bảng phụ bài 63 - Yêu cầu HS quan sát và làm bài 63 theo nhóm đôi (10 phút) - Gọi 1 HS đứng tại chổ trả lời - Cho HS đọc và xác định yêu cầu bài 64. ?* Nêu cách giải bài 64. - Cho HS làm việc cá nhân (20 phút) - GV nhận xét chốt lại và cho điểm - HS đọc và xác định yêu cầu bài 61, 62 - Sử dụng định nghĩa của giá trị của lữa thừa. - HS làm việc theo nhóm, báo cáo và cùng nhận xét. - HS ghi nhớ. I. Dạng I. Viết số tự nhiên dưới dạng luỹ thừa Bài 61/28 8 = 23; 16 = 24; 27 = 33 64 = 82 = 26 ; 81 = 92 = 34 100 = 102 Bài 62/28 a) 102 =100; 105 =100000 103 = 100; 106 = 1000000 104 = 10000 b) 1000 =103; 1000 000 =106 1 tỷ = 109; = 1012 II. Dạng II. Đúng sai Bài 63/28 Câu Đúng Sai a) 23 . 22 = 26 x b) 23 . 22 = 25 x c) 54 . 5 = 54 x - HS đọc và xác định yêu cầu bài 64. - Sử dụng phép nhân hai lũy thừa cùng cơ số. - HS làm việc cá nhân, báo cáo và cùng nhận xét. - HS ghi nhớ. III/ Dạng III. Nhân các luỹ thừa Bài 64/ 29 a) 23.22.24 = 23+2+4 = 29 b)102.103.105 = 102+3+5 =1010 c) x.x5 = x1+5 = x6 d) a3 . a2 . a5 = a3+2+5 = a10 4. Tổng kết - Hướng dẫn về nhà: (5 phút) a. Tổng kết: - Ôn lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của a - Ôn lại cách nhân hai luỹ thừa cùng cơ số b. Hướng dẫn về nhà: (Dành cho tất cả các đối tượng HS) - Làm bài tập: 64 (SGK-29) - Hướng dẫn nhân 3 luỹ thừa cùng cơ số ta cũng làm tương tự - Chuẩn bị bài Chia hai luỹ thừa cung cơ số Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 14. CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết được công thức tổng quát chia hai luỹ thừa cùng cơ số, qui ước a0 = 1(a0) 2. Kỹ năng: Biết chia hai luỹ thừa cùng cơ số. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi vận dụng qui tắc nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số. II/ Đồ dùng - Chuẩn bị: 1. GV: Bảng phụ bài tập 69/30 2. HS: Đọc trước bài ở nhà. III/ Phương pháp: phân tích, dự đoán. IV/ Tổ chức giờ học: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh 2. Kiểm tra bài cũ (5 phút) ? Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào, nêu dạng tổng quát Áp dụng: a) a3 . a5 = b) x7 . x . x4 = - GV đánh giá và nhận xét. 3. Các hoạt động dạy và học: 3.1. Hoạt động 1. Ví dụ ( 10 phút) a. Mục tiêu: Dựa vào kiến thức đã biết làm 1 số ví dụ c. Tiến hành: - Yêu cầu HS làm ?1 theo nhóm đôi (3 phút) Ta đã biết 53 . 54 = 57 Hãy suy ra: 57 : 53 = ? 57 : 54 = ? ? Nhận xét gì về số mũ của thương với số mũ của số bị chia và số chia - GV Ta đã biết a4 . a5 = a9 Hãy suy ra: a9 : a4 = ?; a9 : a5 = ? ? Để thực hiện phép chia a9 : a4 và a9 : a5 ta cần có điều kiện gì, vì sao - HS làm ?1 57 : 53 = 54 vì 53 . 54 = 57 57 : 54 = 53 vì 53 . 54 = 57 Số mũ của thương bằng hiệu số mũ của số bị chia và số chia a9 : a4 = a5 vì a4 . a5 = a9 a9 : a5 = a4 vì a4 . a5 = a9 a0 vì số chia không thể bằng 0 1. Ví dụ: ?1 Ta đã biết 53 . 54 = 57 Suy ra: 57 : 53 = 54 ( 57 – 3 ) 57 : 54 =53 ( 57 – 4 ) Ta đã biết a4 . a5 = a9 Suy ra: a9 : a4 = a5 ( a9 – 4 ); a9 : a5 = a4 ( a9 – 5 ) với a0 3.2. Hoạt động 2. Tổng quát (30 phút) a. Mục tiêu: - Nêu công thức tổng quát chia hai luỹ thừa c
File đính kèm:
- So_hoc_tu_tiet_1_20.doc