Giáo án Số học 6 - Phép trừ phân số
? Yêu cầu học sinh làm ?3.
Học sinh thực hiện phép tính.
?Qua ?3 em thực hiện phép trừ hai phân số như thế nào?
Trả lời miệng.
GV:Giới thiệu qui tắc phép trừ phân số
HS: Đọc qui tắc.
GV: Thực hiện phép tính:
a) 27 -( -14 )
b) 1528 + ( -14 )
GV: Đối với học sinh yếu hơn giáo viên hướng dẫn học sinh xác định phân số ứng với ab và cd như qui tắc .
Học sinh hoạt động cá nhân làm bài.
Bốn học sinh lên bảng làm bài .
Dưới lớp làm vào vở .
HS: Nhận xét bài làm của bạn.
GV: 27 -( -14 )= 1528 mà
1528 + -14 = 828 .Vậy hiệu của hai phân số ab - cd là một số như thế nào ?
Là số mà khi cộng với cd thì được ab.
GV: Vậy phép trừ phân số là phép toán ngược của phép cộng.
GV: Giới thiệu nhận xét.
? Yêu cầu học sinh làm ?4
GV: Nhận xét, chữa bài .
PHÉP TRỪ PHÂN SỐ A. Mục tiêu: Kiến thức: HS hiểu được thế nào là hai số đối nhau. Hiểu và vận dụng được qui tắc trừ p/số. Kĩ năng: Có kĩ năng tìm số đối của một số và kĩ năng thực hiện p/trừ p/số. Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ p/số. Thái độ: Có ý thức tự giác, trình bày sạch sẽ. B. Chuẩn bị: Bảng nhóm. C. Tiến trình bài giảng: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: GV: Phát biểu quy tắc cộng hai p/số cùng mẫu, khác mẫu. Áp dụng: Tính HS: Phát biểu quy tắc như sgk. 3. Bài mới: Hoạt động 1. Số đối GV: ta có ta nói là số đối của p/số và cũng nói là số đối của p/số GV: Vậy và là hai số có quan hệ ntn? HS: và là hai số đối nhau. GV: yêu cầu đứng tạ chỗ làm ?2 GV: Tìm số đối của p/số HS: Phân số đối của là GV: Vậy khi nào hai số đối nhau? HS: Hai số đối nhau khi có tổng bằng 0. GV: Tìm số đối của p/số ? Vì sao ? Củng cố: GV cho HS làm bài 58. GV: gọi lần lượt HS trả lời. GV: Qua các VD trên em hãy cho biết ý nghĩa của hai số đối nhau trên trục số. HS: Trên trục số, hai số đối nhau nằm về hai phía của điểm 0 và cánh đều điểm 0. 1. Số đối: và là hai số đối nhau. Ta nói là số đối của p/số và ngược lại là số đối của hay và là hai số đối nhau. - Phân số đối của là - Hai số đối nhau khi tổng của chúng bằng 0 - Số đối của p/số là Vì Bài 58(sgk) có số đối là - 7 có số đối là 7 có số đối là có số đối là Hoạt động 2: Phép trừ phân số. ? Yêu cầu học sinh làm ?3. Học sinh thực hiện phép tính. ?Qua ?3 em thực hiện phép trừ hai phân số như thế nào? Trả lời miệng. GV:Giới thiệu qui tắc phép trừ phân số HS: Đọc qui tắc. GV: Thực hiện phép tính: a) -( ) b) + ( ) GV: Đối với học sinh yếu hơn giáo viên hướng dẫn học sinh xác định phân số ứng với và như qui tắc . Học sinh hoạt động cá nhân làm bài. Bốn học sinh lên bảng làm bài . Dưới lớp làm vào vở . HS: Nhận xét bài làm của bạn. GV: -( )= mà + = .Vậy hiệu của hai phân số - là một số như thế nào ? Là số mà khi cộng với thì được . GV: Vậy phép trừ phân số là phép toán ngược của phép cộng. GV: Giới thiệu nhận xét. ? Yêu cầu học sinh làm ?4 GV: Nhận xét, chữa bài . 2.Phép trừ phân số. ? 3 - = - = . +( )= + ( )= . Qui tắc: - = + ( - ) a) -( )= + = + = b) + = + = Nhận xét: SGK/33 ? 4 - = + = + = . - = + = + = . - = + = + = . -5 - = + = + = . 4. Củng cố: GV: Gọi HS nhắc lại - Thế nào là 2 số đối nhau ? - Quy tắc trừ hai p/số. Làm bài 60(sgk): GV: đưa bà 61(sgk) HS: trả lời đúng, sai 5. HDVN - Nắm vững đ/nghĩa hai số đối nhau và quy tắc trừ ha phân số. - Vận dụng thành thạo quy tắc trừ p/số vào bài tập.
File đính kèm:
- Chuong_III_9_Phep_tru_phan_so.docx