Giáo án Số học 6 năm 2013 - Tiết 16: Luyện tập

Dạng 3: Điền dấu “<,>, =”

Bài 80 /33 SGK.

GV : Cho HS lm bài 80 /33 SGK.

HS: Đọc đề bài

GV: Cho các nhóm thực hiện .

HS: Cc nhóm trưởng đưa kết quả hoạt động nhóm .

HS : Cc nhĩm cng nhận xét

GV: Nhận xét ghi điểm cc nhĩm .

Dạng 4: Sử dụng máy tính bỏ túi .

GV: Cho HS giải Bài 81/33 SGK.

GV: cho HS sử dụng máy tính bỏ túi .

HS: Thực hiện .

GV: Theo di hướng dẫn HS và sửa sai

doc4 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 586 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 năm 2013 - Tiết 16: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 6 Ngày soạn : 26/9/2013 Ngày dạy:30/9/2013
 TIẾT 16 : LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU :
 -Kiến thức :
 +Nhận biết : Biết thực hiện đúng thứ tự các phép tính,biết đưa vào và bỏ dấu ngoặc trong tính tốn 
 +Thơng hiểu :Nắm chắc các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức. 
 + Vận dụng :Biết vận dụng các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính đúng giá trị của biểu thức .
 -Kĩ năng : Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính . 
 -Thái độ : tư duy tích cực cẩn thận , chính xác trong tính toán .
II. CHUẨN BỊ : 
 1/ GV: Thước ,phấn màu .
 2/ HS: Nháp , máy tính bỏ túi .
 3/ Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề , luyện tập , thực hành .
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1.Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số HS 
2. Kiểm tra bài cũ:
-HS1: Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc .
Chữa bài tập 73b)/32.sgk .
HS2: Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức có ngoặc .
 Chữa bài tập 74d)/32.sgk . 
3.Bài mới :
 PHƯƠNG PHÁP 
 NỘI DUNG GHI BẢNG 
Hoạt động1:Luyệntập 
Dạng 1: Tìm x.
Hs : Đọc bài 74(a,c)/32.SGK.
GV? Nêu cách giải? 
HS :trả lời .
HS:2HS thực hiện .
Hs : Cả lớp theo dõi nhận xét bổ sung 
GV: Nhận xét và chốt lại cách giải bài tập này .
Dạng 2: Ứng dụng thực tế .
GV: Cho HS làm bài 79/33 SGK.
HS :đọc bài 79 SGK.
HS :đứng tại chỗ trả lời 
GV giải thích : Giá tiền quyển sách là 18000 .2:3
 Qua kết quả bài 78giá 1 gói phong bì là bao nhiêu ?
HS: Suy nghĩ trả lời .
GV: Nhận xét sửa 	kết quả .
Dạng 3: Điền dấu “, =”
Bài 80 /33 SGK.
GV : Cho HS làm bài 80 /33 SGK.
HS: Đọc đề bài 
GV: Cho các nhóm thực hiện .
HS: Các nhóm trưởng đưa kết quả hoạt động nhóm .
HS : Các nhĩm cùng nhận xét
GV: Nhận xét ghi điểm các nhĩm .
Dạng 4: Sử dụng máy tính bỏ túi .
GV: Cho HS giải Bài 81/33 SGK.
GV: cho HS sử dụng máy tính bỏ túi .
HS: Thực hiện .
GV: Theo dõi hướng dẫn HS và sửa sai 
1/.Bài 74(a,c)/32.SGK.
a, 541 + (218 – x ) = 735
 218 – x = 735 – 541 = 194
 x = 218 – 194 24.
b, 96 – 3(x+1 ) = 42
 3(x+1) = 96 – 4 = 54
 x+1 = 54:3 = 18
 x = 18 – 1 = 17
2/ Bài 79/33 SGK.
- An mua 2 bút chì giá 1500đ một chiếc , mua 3 quyển vở giá 1800đ một quyển , mua 1 quyển sách và một gói phong bì . Biết số tiền mua 3 quyển sách bằng số tiền mua 2 quyển vở , tổng số tiền phải trả là 12000đ . Tính giá một gói phong bì .
-- Giá một gói phong bì là 2400đ .
3.Bài 80 /33 SGK.
12 = 1 ; 22 = 1 + 3 
32 = 1 + 3 + 5 ; 13 = 12 – 02 
23 = 32 – 12 ; 33 = 62 – 32 
43 = 102 – 62 ; ( 0 + 1)2 = 02 + 12 
(1+2)2 > 12 + 22 ; ( 2+3)2 > 22 + 32 
Bài 81/33 SGK.
(274+318) .6= 592.6 = 3552
34.29+14.35 = 986 + 490 = 1476
49.62- 32.51 = 1406
4/ Củng cố :
 - Nhắc lại thứ tự thực hiên phép tính 
5. Hướng dẫn về nhà : 
 *Bài vưà học: -Xem các bài tập đã giải , tìm các bài tập đã giải
 - Làm Bài tập 106 , 107 , 108 , 109 , 110 trang 15 SBT.
 - Làm câu 1,2,3, 4 phần ôn tập chương I SGK.
 *Bài sắp học: “Luyện Tập” 
 - Tiết sau mang máy tính bỏ túi luyện tập 
V/ KIỂM TRA :
Ngày soạn : 27/9/2013 Ngày dạy :1/10/2013
 TIẾT 17 : LUYỆN TẬP 
I . MỤC TIÊU :
 *Kiến thức :
 -Nhận biết :Biết tập hợp các số tự nhiên và các t/chất các phép tính trong tập hợp các số tự nhiên 
 - Thơng hiểu : Nắm chắc các khái niệm về tập hợp , các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên lũy thừa .
 -Vận dụng :giải và tính nhẩm nhanh , hợp lí .
 * Kĩ năng : Rèn kĩ năng tính toán .
 * Thái độ : Rèn tính cẩn thận , chính xác trong tính toán .
II. CHUẨN BỊ :
 1/ GV: Thước , phấn màu .
 2/ HS : Chuẩn bị câu hỏi 1 ,2, 3 , 4 phần ôn tập / 61 SGK.
 3/ Phương pháp : Vấn đáp , thực hành , hợp tác nhĩm nhỏ .
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1. Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số HS 
2. Kiểm tra bài cũ:
 HS1: Phát biểu và viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng và nhân .
 HS2: Lũy thừa mũ n của a là gì ? Viết công thức nhân , chia hai lũy thừa cùng cơ số .
3.Bài mới : Để khắc sâu cách tính giá trị biểu thức , tập hợp , số phần tử của tập .Tiết này chúng ta cùng luyện tập.
 PHƯƠNG PHÁP 
NỘI DUNG
Dạng 1: Luyện tập về tập hợp
GV: Cho HS làm bài1: Tính số phần tử của các tập hợp 
a) A = ; b) B = 
c) C = 
HS: Đọc đề bài tập .
GV? Muốn tính số phần tử của tập hợp trên ta làm như thế nào ?
HS: Trả lời .
HS: 3 HS lên bảng
HS :Cả lớp thực hiện vào vở .
GV: Cùng HS nhận xét sửa và hồn chỉnh bài giải .
Dạng 2: Tính nhanh
GV: Cho HS làm bài tập 2: Tính nhanh 
a) ( 2100 – 42 ) : 21 
b) 26 + 27 + 28 +  33 
c) 2.31 . 12 + 4.6.42 + 8.27.3
GV: gọi 3 HS lên bảng thực hiện .
HS: 3 HS lên bảng thực hiện, nêu Kq và cách tính
GV: Sửa sai 	kết quả . 
 Dạng 3:Tính giá trị biểu thức;
Gv: Cho HS làm bài 3:
Thực hiện các phép tính sau :
a) 3.52 – 16: 22 
b) ( 39 . 42 – 37.42 ) : 42 
GV ? Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính .
HS :Trả lời miệng
GV: Yêu cầu HS thực hiện .
HS: Thực hiện .
HS Cả lớp theo dõi sửa sai .
Dạng 4: Tìm x
Bài 4: Tìm số tự nhiên x biết:
a) 2x = 16 b) x50 = x 
GV:cho HS hoạt động theo nhóm .
HS: Các nhĩm thực hiện 
1.Bài 1: 
 Số phần tử của tập hợp A là :
(100 – 40) :1 + 1 = 61(phần tử )
 Số phần tử của tập hợp B là : 
( 92 –10 ) : 2 +1 = 45 (phần tử ) 
 Số phần tử của tập hợp C la:ø 
(105 – 35) : 2 + 1=36 (phần tử )
2.Bài 2: 
 a) ( 2100 – 42 ) : 21 
 = 2100 : 21 – 42 : 21 = 100 – 2
 = 98
b) 26 + 27 + 28 +  33 
= (26+33)+(27+32)+(28+31)+(29+30)+25 = 59.4+25 
= 236+25 = 261
c) 2.31 . 12 + 4.6.42 + 8.27 .3
= 24 (31+42+27) = 24 .100 
= 2400.
3.Bài 3: 
a, 3.52 – 16: 22 = 3.25 – 16:4
 = 75 – 4 = 71 
b, ( 39 . 42 – 37.42 ) : 42 
 = : 42 = 42.2 : 42 = 2 .
4.Bài 4: 
b) 2x = 16 c) x50 = x 
 2x = 24 x 
 x = 4 
4/ Củng cố 
- Các cách để viết một tập hợp .
- Thứ tự thực hiện phép tính trong một biểu thức ( Không có ngoặc , có ngoặc )
- Cách tìm một thành phần trong các phép tính cộng , trừ , nhân , chia .
5/ Hướng dẫn về nhà :
 *Bài vừa học: Xem các dạng bài tập đã giải , tìm cách giải khác 
 Ôn lại các phần đã học , Nắm kĩ các tính chất của phép tính cộng ,nhân số tự nhiên , luỹ thừa với số mũ tự nhiên và thứ tự thực hiện các phép tính .
 * Bài sắp học : “KIỂM TRA 1 TIẾT”
 Chuẩn bị : viết , nháp ,thước , ơn kĩ các kiến thức đã học .
 V/ KIỂM TRA :

File đính kèm:

  • docT16-17.doc