Giáo án Số học 6 năm 2011 - Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết

Câu 3 : (2điểm ) Trong caùc soá : 119 ; 106 ; 103 ; 615; 3060

 a. So ánào chia heát cho2 ; b. Soá nào chia heát cho5 ;

 c. Soá nào chia heát cho cả 2 và 5; d. Soá nào chia heát cho cả 2, 3,5 và 9 .

 Câu 4 : (3điểm ) Moät tröôøng toå chöùc cho khoaûng töø 250 ñeán 400 hoïc sinh ñi tham quan baèng oâ toâ. Tính soá hoïc sinh ñoù, bieát raèng khi xeáp haøng 8,hàng 10 , hàng 15 thì vừa đủ hàng .

 Câu 5: (2điểm ) Tìm số tự nhiên a lớn nhất sao cho 37, 58, 74 chia cho a đều dư 2

 Đề 1:

Câu 1: (1điểm ) Định nghĩa ước và bội của một số .Cho ví dụ .

 Câu 2: (2điểm ) Vieát taäp hôïp A baèng caùch lieät keâ caùc phaàn töû:

 A =  x  N| 18 x; 30 x; 84 x ; x> 2 .

 Câu 3 :(2điểm) Trong caùc soá : 109 ; 103 ; 735; 504 ; 8010

 a. Sôá nào chia heát cho2; b. Soá nào chia heát cho5;

 c. Soá nào chia heát cho cả 2 và 5; d. Soá nào chia heát cho cả 2, 3,5 và 9

 

doc4 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 682 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 năm 2011 - Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: 14/11/2011 Ngày dạy: 23 /11/2011
 Tiết 39 KIỂM TRA 1 TIẾT	
I/. Mục tiêu: 
Kiến thức: 
 + Nhận biết : Nhận biết về các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9.Các cơng thức về luỹ thừa với số mũ tự nhiên .Biết được số nguyên tố , hợp số. Biết được khái niệm ước và bội của một số. 
 +Thơng hiểu -Hiểu biết cách tìm ước và bội của một số .Hiểu được cách tính giá trị luỹ thừa .
 + Vận dụng :Tìm x để biểu thức đã cho chia hết . Tìm ƯCLN , BCNN, giải bài toán thực tế.
- Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính tốn nhanh , chính xác , tư duy tích cực .
- Thái độ : Nghiêm túc, cẩn thận, tính tự giác cao trong học tập .
II/ Chuẩn bị :
 1/ GV:Đề kiểm tra ( 2 Đề ) 2/ HS: Nháp , bút thước .
III/Tiến trình dạy học :
	1/ Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số HS.
	2/ Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 
 3/ Bài mới: Gv phát đề cho HS làm bài 
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
Chủ đề kiểm tra 
 Nhận biết 
Thơng hiểu 
 Vận dụng 
 Tổng 
 Thấp 
 Cao 
ChủđềI:Tính chất chia hết, dấu hiệu chia hết 
Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9.
Tìm số chưa biếtđể tổng chia hết hoặc khơng chia hết cho một số 
Số câu :2
Số điểm : 2
Tỉ lệ : 15%
Số câu : 1
Số điểm :1
Số câu : 1
Số điểm :0,5
Số câu :2
Số điểm :1,5
Chủ đề II: 
 Luỹ thừa 
Cơng thức về luỹ thừa 
Tính giá trị về luỹ thừa 
Số câu : 2
Số điểm : 2
Tỉ lệ : 20%
Số câu : 1
Số điểm : 1
Số câu : 1
Số điểm : 1
Số câu : 2
Số điểm : 2
Chủ đề III: Số nguyên tố ,hợp số 
Biết được số ng. tố hợp số. 
Số câu : 1
Số điểm : 1
Tỉ lệ : 10%
Số câu : 1
Số điểm : 1
Số câu : 1
Số điểm : 1
Chủ đề IV: 
ƯCLN-BCNN
Đ.nghĩa được ước và bội 
 Tìm ƯC, BC
Tìm ƯCLN BCNN
Giải tốn về tìm ƯC.
Số câu : 4
Số điểm : 5,5
Tỉ lệ : 55%
Số câu : 1
Số điểm : 1
Số câu : 1
Số điểm : 2
Số câu : 1
Số điểm : 1,5
Số câu : 1
Số điểm : 1
Số câu : 4
Số điểm : 5,5
Tổng số câu :9
Tổng sốđiểm : 10
Tỉ lệ % : 100 %
Số câu : 4
Số điểm : 4
Số câu : 2
Số điểm : 3
Số câu : 2
Số điểm : 2
Số câu : 1
Số điểm : 1
Số câu : 9
Số điểm : 10
 Đề 1: 
Câu 1: (1điểm ) Định nghĩa ước và bội của một số .Cho ví dụ .
 Câu 2: (2điểm ) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử:
 A = í x Ỵ N| 24x; 28 x; 56 x ; x> 1ý .
 Câu 3 :(2điểm) Trong các số : 109 ; 103 ; 735; 504 ; 8010
 a. Sơá nào chia hết cho2; b. Số nào chia hết cho5;
 c. Số nào chia hết cho cả 2 và 5; d. Số nào chia hết cho cả 2, 3,5 và 9 
 Câu 4 (3điểm) Một trường tổ chức cho khoảng từ 400 đến 500 học sinh đi tham quan bằng ô tô. Tính số học sinh đó, biết rằng xếp hàng 25 hoặc 30 thì vừa đủ hàng .
 Câu 5: (2điểm) Tìm số tự nhiên a lớn nhất sao cho 13, 15, 61 chia cho a đều dư 1
 Đề 2: 
Câu 1: (1điểm ) Định nghĩa số nguyên tố hợp số . Cho ví dụ .
 Câu 2: (2điểm ) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử:
 A = í x Ỵ N| 24 x; 56 x; 72 x ; x> 3ý .
 Câu 3 : (2điểm ) Trong các số : 119 ; 106 ; 103 ; 615; 3060
 a. So ánào chia hết cho2 ; b. Số nào chia hết cho5 ; 
 c. Số nào chia hết cho cả 2 và 5; d. Số nào chia hết cho cả 2, 3,5 và 9 .
 Câu 4 : (3điểm ) Một trường tổ chức cho khoảng từ 250 đến 400 học sinh đi tham quan bằng ô tô. Tính số học sinh đó, biết rằng khi xếp hàng 8,hàng 10 , hàng 15 thì vừa đủ hàng .
 Câu 5: (2điểm ) Tìm số tự nhiên a lớn nhất sao cho 37, 58, 74 chia cho a đều dư 2
 Đề 1: 
Câu 1: (1điểm ) Định nghĩa ước và bội của một số .Cho ví dụ .
 Câu 2: (2điểm ) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử:
 A = í x Ỵ N| 18x; 30 x; 84 x ; x> 2ý .
 Câu 3 :(2điểm) Trong các số : 109 ; 103 ; 735; 504 ; 8010
 a. Sơá nào chia hết cho2; b. Số nào chia hết cho5;
 c. Số nào chia hết cho cả 2 và 5; d. Số nào chia hết cho cả 2, 3,5 và 9 
 Câu 4 (3điểm) Một trường tổ chức cho khoảng từ 400 đến 500 học sinh đi tham quan bằng ô tô. Tính số học sinh đó, biết rằng xếp hàng 25 hoặc 30 thì vừa đủ hàng .
 Câu 5: (2điểm) Tìm số tự nhiên a lớn nhất sao cho 13, 15, 61 chia cho a đều dư 1
 Đề 2: 
Câu 1: (1điểm ) Định nghĩa số nguyên tố hợp số . Cho ví dụ .
 Câu 2: (2điểm ) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử:
 A = í x Ỵ N| 24 x; 56 x; 72 x ; x> 3ý .
 Câu 3 : (2điểm ) Trong các số : 119 ; 106 ; 103 ; 615; 3060
 a. So ánào chia hết cho2 ; b. Số nào chia hết cho5 ; 
 c. Số nào chia hết cho cả 2 và 5; d. Số nào chia hết cho cả 2, 3,5 và 9 .
 Câu 4 : (3điểm ) Một trường tổ chức cho khoảng từ 250 đến 400 học sinh đi tham quan bằng ô tô. Tính số học sinh đó, biết rằng khi xếp hàng 8,hàng 10 , hàng 15 thì vừa đủ hàng .
 Câu 5: (2điểm ) Tìm số tự nhiên a lớn nhất sao cho 37, 58, 74 chia cho a đều dư 2
 Đề cương ơn tập 
Bài 1: Cho các số: 12; 735; 4041; 1350; 497
a) Các số chia hết cho 2 là:
b) Các số chia hết cho 9 là:
c) Các số chia hết cho 5 là:
d) Các số chia hếtcho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: 
Bài 2: Điền kí hiệu thích hợp (Ỵ, Ï) vào ô trống:
a) 4 ‹ ƯC(8; 12) ; 	15 ‹ BC(15; 1; 5)
b) a = 841 . 312 + 381; a ‹ P (P là tập hợp các số nguyên tố)
c) b = 3.5.7 + 13.17; b ‹ P
d) c = 3.6.7 – 3. 41; c ‹ P
Bài 3: Điền dấu “x” vào ô trống thích hợp, sửa câu sai thành câu đúng:
Câu
Đúng
Sai
Sửa lại
a) 315 : 35 = 33
b) 23.2 = 24
c) Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9
d) Số chia hết cho 15 thì chia hết cho 5
Câu4 :(2đ).Trong các số : 209 ; 503 ; 705; 406 ; 1080
a. So ánào chia hết cho2 ;
b. Số nào chia hết cho5 ; 
c. Số nào chia hết cho cả 2 và 5; 
d. Số nào chia hết cho cả 2, 3,5 và 9 .
 Câu5:(2đ).Trong các số : 209 ; 203 ; 315; 234 ; 2070
a. So ánào chia hết cho2;
b. Số nào chia hết cho5;
c. Số nào chia hết cho cả 2 và 5; 
d. Số nào chia hết cho cả 2, 3,5 và 9 .
 Câu6 : . Một trường tổ chức cho khoảng từ 400 đến 500 học sinh đi tham quan bằng ô tô. Tính số học sinh đó, biết rằng xếp hàng 25 hay 30 thì vừa đủ.
Bài 7: Nam tiết kiệm tiền mua được 52 quyển vở và 36 cây bút. Nam muốn tặng số vở và số bút này cho các bạn nghèo khó và hiếu học. Hỏi số vở và số bút mà Nam đem tặng sẽ chia đều cho nhiều nhất bao nhiêu bạn?
Câu 8 :(3đ).Tính giá trị biểu thức : 
a. 32 .3 :30 ;
b. 240 : [ 119 – ( 90 – 1)];
c. ( 34 .74+ 26 .34) : 52.
Câu 2 :(3đ).Tính giá trị biểu thức : 
a. 22 .2 :20 ;
b. ( 34 .74+ 26 .34) : 52.
Câu9 :(1đ). Tìm x ,biết : 24 (x +3 ) = 28. 
Bài 10: Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử:
 A = íx Ỵ N| x36; x30; x42; x<1500ý 
 A = íx Ỵ N| x12; x21; x28; x<300ý 
Bài 11: (2đ) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử:
 a/ A = íx Ỵ N| 36x; 84x; 60x ; x> 3ý 
 b/ A = íx Ỵ N| 16x; 24x; 48x ; x> 3ý 
Bài 12: Tìm ƯCLN của :
 a/ 12; 18 b/ 12; 30 c/ 24; 16; 8 d/ 8 và9 e/ 36;84 và 108
Bài 13: Tìm BCNNcủa 
 a/ 20 , 30 ; b/ 24 ; 40 và 168 c/ 30; 45 d/ 13; 19 e/ 42; 21 và 13 
Bài 14: Cho tổng : A = 21 + 33 + 45 + x Với x ỴN . Tìm x để A chia hết cho 3
 Cho tổng : A = 12 + 24 + 46 + x Với x ỴN . Tìm x để A chia hết cho 2
 Cho tổng : A = 15 + 30 + 45 + x Với x ỴN . Tìm x để A chia hết cho 3,5
Câu 5: Trong các số sau số nào là bội của 3 : 9 ; 33 ; 65 ; 78; 14;
 Câu 5: Trong các số sau số nào là số nguyên tố , hợp số : 17; 57 ; 212; 132 ; 181 
B/ ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM:
Bài 1: (2đ) trả lời đúng mỗi câu được 0,5đ
a) 12; 1350 	 b) 4041; 1350 	 	 c) 735; 1350	d) 12; 735
Bài 2: (2đ) Điền đúng mỗi câu được 0,5đ
a) Ỵ ; Ï 	b) Ï 	c) Ï 	d) Ỵ 
Bài 3: (2đ) Điền đúng mỗi câu được 0,5đ
Câu
Đúng
Sai
Sửa lại
a) 315 : 35 = 33
X
315 : 35 = 310
b) 23.2 = 24
X
c) Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9
X
Số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3
d) Số chia hết cho 15 thì chia hết cho 5
X 
Bài 4: (2đ)
A = í0; 1260; 25200; 37800ý 
Bài 5: (2đ)
Số bạn nhiều nhất được Nam tặng vở và bút là ƯCLN(52; 36)	(0,5đ)
 ƯCLN(52,36) = 4	(1đ)
Vậy số bút và vở mà Nam đem tặng sẽ chia đều cho nhiều nhất 4 bạn	(0,5đ)

File đính kèm:

  • docT39- KIỂM TRA 45 PHÚT.doc
Giáo án liên quan