Giáo án Số học 6 - GV: Đỗ Thi Hằng - Tiết 82: P hép trừ phân số
- Cho HS hoạt động nhóm ?3 và rút ra quy tắc trừ phân số.
- GV nhận xét bài các nhóm, cho HS sửa bài, yêu cầu HS phát biểu lại quy tắc.
- GV nhấn mạnh lại “trừ phân số” -> ta biến đổi “trừ thành cộng”
Ngày soạn: 02 – 03 – 2015 Ngày dạy : 05 – 03 – 2015 Tuần: 26 Tiết: 82 §9. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ I. Mục Tiêu: 1.Kiến thức: HS hiểu như thế nào là hai số đối nhau..Hiểu và vận dụng được quy tắc trừ phân số. 2.Kỹ năng: Có kỹ năng tìm số đối của một số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số . 3.Thái độ:Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số. II. Chuẩn Bị: GV HS - Phương tiện : SGK, giáo án. SGK, Xem lại phép trừ hai số nguyên.. III. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhĩm. IV. Tiến Trình: Ổn định lớp: (1’) 6A3:....................................................... 6A4:........................................................ 2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc học bài mới. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Số đối (15’) - Ta có => Ta nói là số đối của phân số và ngược lại là số đối của phân số => và là hai số có quan hệ gì? - Yêu cầu HS là ?2 - Tìm số đối của phân số ? - Vậy khi nào hai số đối nhau? - Tìm số đối của phân số ? - GV giới thiệu kí hiệu số đối của là - và ghi tổng quát. - Hãy so sánh:? - Tìm số đối của : - Qua các ví dụ trên. Nhắc lại ý nghĩa hai số đối nhau trên trục số? - HS nghe GV giới thiệu - và là hai số đối nhau. - HS đứng tại chỗ trả lời - Phân số là số đối của phân số - HS trả lời định nghĩa - Số đối của phân số là phân số , vì - Các phân số này bằng nhau vì đều là số đối của phân số . - Trên trục số, hai số đối nhau nằm về hai phía của điểm 0 và cách đều điểm 0. 1. Số đối: a/ Ví dụ: => và là hai số đối nhau. b/ Định nghĩa : Hai số đối nhau có tổng bằng 0. * Tổng quát: c/ Chú ý: d/ Aùp dụng: Số đối của là - Số đối của (-7) là 7 Số đối của là Số đối của 0 là 0. Hoạt động 2: Phép trừ phân số (25’) - Cho HS hoạt động nhóm ?3 và rút ra quy tắc trừ phân số. - GV nhận xét bài các nhóm, cho HS sửa bài, yêu cầu HS phát biểu lại quy tắc. - GV nhấn mạnh lại “trừ phân số” -> ta biến đổi “trừ thành cộng” - Hãy tính: - Từ ví dụ trên em có nhận xét gì về hiệu của 2 phân số - Vậy phép trừ là phép toán ngược của phép cộng. - GV lưu ý lại: phép trừ thành phép cộng với số đối của số trừ -Để củng cố thêm, GV cho HS làm bài tập ?4. - Các nhóm làm việc. - HS phát biểu lại quy tắc - 2 HS lên bảng, cả lớp cùng làm. - Hiệu là 1 số khi cộng với thì được -Sau khi GV hướng dẫn, 4 HS lên bảng làm bài tập ?4, các em khác làm vào trong vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn ở trên bảng. 2. Phép cộng phân số: Ví dụ: Quy tắc: SGK/ 32 Aùp dụng: Nhận xét: SGK/ 33 ?4: Tính a) b) c) d) 4. Củng Cố: ( 2’) - GV cho HS nhắc lại quy tắc trừ hai phân số.. 5. Hướng dẫn về nhà: ( 3’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 59, 60. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- sh6t82.doc