Giáo án Sinh học 9 - Tiết 1+2 - Năm học 2015-2016

 Tiết 2: LAI MỘT CẶP TÍNH TRẠNG

I. Mục tiờu.

1.Kiến thức: Học sinh trỡnh bày và phõn tớch được thí nghiệm lai một cặp tính trạng của Menđen.

- Hiểu và ghi nhớ cỏc khỏi niệm kiểu hỡnh, kiểu gen, thể đồng hợp, thể dị hợp.

- Hiểu và phát biểu được nội dung quy luật phân li.

- Giải thích được kết quả thí nghiệm theo quan điểm của Menđen.

2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng phân tích số liệu và kênh hỡnh.

3.Thái độ: Yờu thớch mụn học.

II. Phương tiện dạy học

GV: Tranh phúng to hỡnh 2.1-> 2.3 SGK.

HS: Đọc trước bài mới.

III.Phương pháp.

Hoạt động nhóm, gợi ý, giải quyết vấn đề

IV. Tiến trỡnh bài dạy.

1.Ổn định lớp.

2.Bài cũ

? Trỡnh bày nội dung cơ bản của phương pháp phân tích các thế hệ lai của Menđen?

 

doc6 trang | Chia sẻ: hoanphung96 | Lượt xem: 743 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học 9 - Tiết 1+2 - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 22/8/2015 Ngày dạy: Lớp 9B- /8/2015
PHẦN I: DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
CHƯƠNG I: CÁC THÍ NGHIỆM CỦA MENĐEN
Tiết 1: MENĐEN VÀ DI TRUYỀN HỌC
I. Mục tiờu.
1.Kiến thức: Nờu được nhiệm vụ, nội dung và vai trũ của di truyền học.
- Giới thiệu Menđen là người đặt nền múng cho di truyền học.
- Nờu được phương phỏp nghiờn cứu di truyền của Menđen.
- Hiểu và ghi nhớ một số thuật ngữ và kớ hiệu trong di truyền học.
2.Kĩ năng: Phỏt triển kỉ năng quan sỏt và phõn tớch kờnh hỡnh để rỳt ra kết luận.
3.Thỏi độ: Yờu thớch mụn học.
II. Phương tiện dạy học
GV:Tranh phúng to hỡnh 1.2.
- Tranh ảnh hay chõn dung Menđen.(nếu cú)
HS: Đọc trước bài mới.
III.Phương phỏp.
Hoạt động nhúm, gợi ý, giải quyết vấn đề
IV.Tiến trỡnh bài dạy:
1.Ổn định lớp.
2.Bài cũ:
3.Bài mới
	ĐVĐ: Di truyền học tuy mới hỡnh thành từ đầu thế kỉ XX nhưng chiếm một vị trớ quan trọng trong sinh học và Menđen là người đặt nền múng cho di truyền học. Vậy di truyền học nghiờn cứu vấn đề gỡ? nú cú ý nghĩa như thế nào? chỳng ta cựng nghiờn cứu bài hụm nay.
Hoạt động dạy và học 
Nội dung
Hoạt động 1: Di truyền học
GV cho HS đọc thụng tin SGK
? Thế nào là di truyền.
HS trả lời 
? Thế nào là biến dị.
- GV giải thớch rừ: biến dị và di truyền là 2 hiện tượng trỏi ngược nhau nhưng tiến hành song song và gắn liền với quỏ trỡnh sinh sản.
GV cho HS làm bài tập s SGK mục I.
- Liờn hệ bản thõn và xỏc định xem mỡnh giống và khỏc bố mẹ ở điểm nào: hỡnh dạng tai, mắt, mũi, túc, màu da... và trỡnh bày trước lớp.
Cho HS tiếp tục tỡm hiểu mục I trả lời:
- Dựa vào Ê SGK mục I để trả lời.
Hoạt động 2: Menđen – người đặt nền múng cho di truyền học
- GV cho HS đọc tiểu sử Menđen SGK.
- Yờu cầu HS quan sỏt kĩ hỡnh 1.2 
? Nờu nhận xột về đặc điểm của từng cặp tớnh trạng đem lai?
- Treo hỡnh 1.2 phúng to để phõn tớch.
- Yờu cầu HS nghiờn cứu thụng tin SGK 
? Nờu phương phỏp nghiờn cứu của Menđen?
- GV: trước Menđen, nhiều nhà khoa học đó thực hiện cỏc phộp lai trờn đậu Hà Lan nhưng khụng thành cụng. Menđen cú ưu điểm: chọn đối tượng thuần chủng, cú vũng đời ngắn, lai 1-2 cặp tớnh trạng tương phản, thớ nghiệm lặp đi lặp lại nhiều lần, dựng toỏn thống kờ để xử lý kết quả.
? Vỡ sao menđen chọn đậu Hà Lan làm đối tượng để nghiờn cứu.
Hoạt động 3: Một số thuật ngữ và kớ hiệu cơ bản của Di truyền học
- GV hướng dẫn HS nghiờn cứu một số thuật ngữ.
- Yờu cầu HS lấy thờm VD minh hoạ cho từng thuật ngữ.
- Khỏi niệm giống thuần chủng: GV giới thiệu cỏch làm của Menđen để cú giống thuần chủng về tớnh trạng nào đú.
- GV giới thiệu một số kớ hiệu.
- GV nờu cỏch viết cụng thức lai: mẹ thường viết bờn trỏi dấu x, bố thường viết bờn phải. P: mẹ x bố.
I.Di truyền 
a.Di truyền
- Di truyền là hiện tượng truyền đạt lại cỏc tớnh trạng của bố mẹ, tổ tiờn cho cỏc thế hệ con chỏu.
b.Biến dị
Biến dị là hiện tượng con sinh ra khỏc với bố mẹ và khỏc nhau ở nhiều chi tiết.
Di truyền và biến dị là hai là hai hiện tượng song song gắn liền với quỏ trỡnh sinh sản.
II.Menđen – người đặt nền múng cho di truyền học
Men đen dựng phương phỏp nghiờn cứu độc đỏo được gọi là:
Phương phỏp phõn tớch cỏc thế hệ lai cú nội dung như sau: 
 (SGK trang 6)
III.Một số thuật ngữ và kớ hiệu cơ bản của Di truyền học
1. Một số thuật ngữ:
+ Tớnh trạng
+ Cặp tớnh trạng tương phản
+ Nhõn tố di truyền
+ Giống (dũng) thuần chủng.
2. Một số kớ hiệu
	P: Cặp bố mẹ xuất phỏt
	x: Kớ hiệu phộp lai
	G: Giao tử : Đực; Cỏi
F: Thế hệ con (F1: con thứ 1 của P; F2 con của F2 tự thụ phấn hoặc giao phấn giữa F1).
4. Củng cố
- HS đọc kết luận SGK.
- Yờu cầu HS trả lời cõu hỏi 2, 3,4 SGK trang 7.
V. Dặn dũ.
- Học bài và trả lời cõu hỏi SGK.( Cõu hỏi 4 trang 7 khụng yờu cầu HS trả lời.)
- Kẻ bảng 2 vào vở bài tập.
- Đọc trước bài 2.
VI.Rỳt kinh nghiệm
 Ngày soạn: 22/8/2015 Ngày dạy: Lớp 9B - /8/2015
 Tiết 2: LAI MỘT CẶP TÍNH TRẠNG
I. Mục tiờu.
1.Kiến thức: Học sinh trỡnh bày và phõn tớch được thớ nghiệm lai một cặp tớnh trạng của Menđen.
- Hiểu và ghi nhớ cỏc khỏi niệm kiểu hỡnh, kiểu gen, thể đồng hợp, thể dị hợp.
- Hiểu và phỏt biểu được nội dung quy luật phõn li.
- Giải thớch được kết quả thớ nghiệm theo quan điểm của Menđen.
2.Kĩ năng: Rốn kĩ năng phõn tớch số liệu và kờnh hỡnh.
3.Thỏi độ: Yờu thớch mụn học.
II. Phương tiện dạy học
GV: Tranh phúng to hỡnh 2.1-> 2.3 SGK.
HS: Đọc trước bài mới.
III.Phương phỏp.
Hoạt động nhúm, gợi ý, giải quyết vấn đề
IV. Tiến trỡnh bài dạy.
1.Ổn định lớp.
2.Bài cũ
? Trỡnh bày nội dung cơ bản của phương phỏp phõn tớch cỏc thế hệ lai của Menđen?
3.Bài mới.
Hoạt động dạy và học 
Nội dung
Hoạt động 1: Thớ nghiệm của Menđen
- GV hướng dẫn HS quan sỏt tranh 
H 2.1 và giới thiệu sự tự thụ phấn nhõn tạo trờn hoa đậu Hà Lan.
- GV giới thiệu kết quả thớ nghiệm ở bảng 2 đồng thời phõn tớch khỏi niệm kiểu hỡnh, tớnh trạng trội, lặn.
- Yờu cầu HS: Xem bảng 2 và điền tỉ lệ cỏc loại kiểu hỡnh ở F2 vào ụ trống.
? Nhận xột tỉ lệ kiểu hinỡh ở F1; F2?
+ Kiểu hỡnh F1: đồng tớnh về tớnh trạng trội.
+ F2: 3 trội: 1 lặn
 GV nhấn mạnh về sự thay đổi giống làm bố và làm mẹ thỡ kết quả phộp lai vẫn khụng thay đổi.
- Yờu cầu HS làm bài tập điền từ SGK trang 9.
- Yờu cầu HS đọc lại nội dung bài tập sau khi đó điền
Hoạt động 2: Menđen giải thớch kết quả thớ nghiệm
GV giải thớch quan niệm đương thời và quan niệm của Menđen đồng thời sử dụng H 2.3 để giải thớch.
+ Nhõn tố di truyền A quy định tớnh trạng trội (hoa đỏ).
+ Nhõn tố di truyền a quy định tớnh trạng trội (hoa trắng).
+ Trong tế bào sinh dưỡng, nhõn tố di truyền tồn tại thành từng cặp: Cõy hoa đỏ thuần chủng cặp nhõn tố di truyền là AA, cõy hoa trắng thuần chủng cặp nhõn tố di truyền là aa.
- Trong quỏ trỡnh phỏt sinh giao tử:
+ Cõy hoa đỏ thuần chủng cho 1 loại giao tử: a
+ Cõy hoa trắng thuần chủng cho 1 loại giao tử là a.
? Do đõu tất cả cỏc cõy F1 đều cho hoa đỏ?
- Ở F1 nhõn tố di truyền A ỏt a nờn tớnh trạng A được biểu hiện.
? Hóy quan sỏt H 2.3 và cho biết: tỉ lệ cỏc loại giao tử ở F1 và tỉ lệ cỏc loại hợp tử F2?
GF1: 1A: 1a
+ Tỉ lệ hợp tử F2
1AA: 2Aa: 1aa
? Tại sao F2 lại cú tỉ lệ 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng?
+ Vỡ hợp tử Aa biểu hiện kiểu hỡnh giống AA.
- GV nờu rừ: khi F1 hỡnh thành giao tử, mỗi nhõn tố di truyền trong cặp nhõn tố di truyền phõn li về 1 giao tử và giữ nguyờn bản chất của P mà khụng hoà lẫn vào nhau nờn F2 tạo ra:
 1AA:2Aa: 1aa
trong đú AA và Aa cho kiểu hỡnh hoa đỏ, cũn aa cho kiểu hỡnh hoa trắng.
? Hóy phỏt biểu nội dung quy luật phõn li trong quỏ trỡnh phỏt sinh giao tử?
I.Thớ nghiệm của Menđen
a. Thớ nghiệm:
- Lai 2 giống đậu Hà Lan khỏc nhau về 1 cặp tớnh trạng thuần chủng tương phản
VD: P: Hoa đỏ x Hoa trắng
 F1: Hoa đỏ
 F2: 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng
b. Cỏc khỏi niệm:
- Kiểu hỡnh là tổ hợp cỏc tớnh trạng của cơ thể.
- Tớnh trạng trội là tớnh trạng biểu hiện ở F1.
- Tớnh trạng lặn là tớnh trạng đến F2 mới được biểu hiện.
c. Kết quả thớ nghiệm – Kết luận:
	Khi lai hai cơ thể bố mẹ khỏc nhau về 1 cặp tớnh trạng thuần chủng tương phản thỡ F1 đồng tớnh về tớnh trạng của bố hoặc mẹ, F2 cú sự phõn li theo tỉ lệ trung bỡnh 3 trội: 1 lặn.
II.Menđen giải thớch kết quả thớ nghiệm
Theo Menđen:
- Mỗi tớnh trạng do một cặp nhõn tố di truyền quy định (sau này gọi là gen).
- Trong quỏ trỡnh phỏt sinh giao tử, mỗi nhõn tố di truyền trong cặp nhõn tố di truyền phõn li về một giao tử và giữ nguyờn bản chất như ở cơ thể P thuần chủng.
- Trong quỏ trỡnh thụ tinh, cỏc nhõn tố di truyền tổ hợp lại trong hợp tử thành từng cặp tương ứng và quy định kiểu hỡnh của cơ thể.
=> Sự phõn li và tổ hợp của cặp nhõn tố di truyền (gen) quy định cặp tớnh trạng thụng qua quỏ trỡnh phỏt sinh giao tử và thụ tinh chớnh là cơ chế di truyền cỏc tớnh trạng.
- Nội dung quy luật phõn li: trong quỏ trỡnh phỏt sinh giao tử, mỗi nhõn tố di truyền phõn li về một giao tử và giữ nguyờn bản chất như ở cơ thể thuần chủng của P.
4.Củng cố:
GV cũng cố lại nội dung chớnh của bài.
? Trỡnh bày thớ nghiệm lai một cặp tớnh trạng và giải thớch kết quả thớ nghiệm của Menđen?
? Phõn biệt tớnh trạng trội, tớnh trạng lặn và cho VD minh hoạ.
V.Dặn dũ.
- Học bài và trả lời cõu hỏi SGK
- Cõu hỏi 4 trang 10 khụng phải trả lời.(giảm tải)
VI.Rỳt kinh nghiệm

File đính kèm:

  • docTi_t 1-2.doc