Giáo án Sinh học 6 tuần 17, 18
Ôn tập học kì I
I. MỤC Tiêu
1. Kiến thức.
- HS hệ thống được các kiến thức đó học.
2. Kĩ năng.
- Rèn kĩ năng phân tích, so sánh và tổng hợp kiến thức.
3. Thái độ.
- GD ý thức học tập, yêu thích môn học
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên
- Hệ thống câu hỏi , bảng phụ và các tranh ảnh có liên quan.
2. Học sinh
- Ôn tập kiến thức đã học
TRƯỜNG TH TIấN HẢI Tuần17 Ngày soạn: 02/12/2013 Tiết 33 Chương VI: Hoa và sinh sản hữu tính Bài 28: Cấu tạo và chức năng của hoa I. MỤC TIấU: Kiến thức: - Phân biệt được các bộ phận chính của hoa, các đặc cấu tạo và chức năng của từng bộ phận. - Giải thích được vì sao nhị và nhụy là những bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích tách bộ phận của thực vật. Thái độ: - GD ý thức bảo vệ thực vật, hoa. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên - Một số hoa: râm bụt, hoa cúc, hoa hồng. - Tranh cỏc bộ phận của hoa. 2. Học sinh - Một số hoa: râm bụt, hoa cúc, hoa hồng. III. TIẾN TRèNH: 1. Kiểm tra bài cũ: - Giõm cành, chiết cành là gỡ? Cho vớ dụ. - Ghộp cành là gỡ? Cho vớ dụ. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - GV cho HS quan sát hoa thật và xác định các bộ của hoa. - GV yêu cầu HS đối chiếu H 28.1 SGK tr.94, ghi nhớ các bộ phận của hoa. - GV cho HS tách hoa để quan sát các đặc điểm về số lượng, mầu sắc, nhị, nhụy ... - GV đi từng nhóm quan sát các thao tác của HS, Giúp đỡ các nhóm còn lúng túng hay làm chưa đúng, nhắc nhở các nhóm xếp các bộ phận đã tách trên giấy cho gọn gàng và sạch sẽ. - GV cho HS tìm đĩa mật - GV cho HS trao đổi kết quả các nhóm chủ yếu là bộ phận nhị nhụy - GV chốt lại kiến thức bằng cách treo tranh giới thiệu hoa, cấu tạo nhị nhụy. - GV gọi một số HS xỏc định các bộ phận của hoa, HS khác theo dõi nhận xét. - HS trong nhóm quan sát hoa bưởi nở, kết hợp với hiểu biết về hoa. Xác định các bộ phận của hoa. - Một vài HS cầm hoa của nhóm mình trình bày, nhóm khác bổ sung. - HS trong nhóm tách hoa đặt lên giấy: đếm số cánh hoa, xác định màu sắc. + Quan sát nhị : Đếm số nhị tách riêng một nhị, dùng dao lam cắt ngang bao phấn, dầm nhẹ bao phấn và dùng kính lúp quan sát hạt phấn. + Quan sát nhụy: Tách riêng nhuỵ dùng dao cắt ngang bầu kết hợp hình 28.3 tr. 94 SGK xem: Nhuỵ gồm những phần nào? Noàn nằm ở đâu? - HS xỏc định và HS khác nhận xét bổ sung. 1. Các bộ phận của hoa - Hoa gồm các bộ phận: Đài, tràng, nhị, nhụy. - Nhị gồm: Chỉ nhị và bao phấn (Chứa hạt phấn). - Nhụy gồm: Đầu, vòi, bầu nhụy, noãn trong bầu nhụy. - GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân. Nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi SGK. - GV gợi ý: Tìm xem tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái nằm ở đâu? Chúng thuộc bộ phận nào của hoa? Có còn bộ phận nào của hoa chứa tế bào sinh dục nữa không? - GV cho HS trong lớp trao đổi kết quả với nhau. - GV chốt lại kiến - GV giới thiệu thêm về hoa hồng và hoa cúc cho cả lớp quan sát. - HS đọc mục □ SGK tr.95. quan sát lại bông hoa trả lời 2 câu hỏi SGK tr95. Yêu cầu xác định được: + Tế bào sinh dục đực trong hạt phấn của nhị. + Tế bào sinh dục cái trong noãn của nhị. + Đài tràng, bảo vệ nhị và nhuỵ - Một số HS trả lời, HS khác bổ sung 2. Chức năng các bộ phận của hoa: - ẹaứi, traứng hoa laứm thaứnh bao hoa baỷo veọ nhuùy vaứ nhũ. - Nhũ: coự nhieàu haùt phaỏn mang teỏ baứo sinh duùc ủửùc. - Nhuùy: coự baàu chửựa noaừn mang teỏ baứo sinh duùc caựi. * Boọ phaọn sinh saỷn chuỷ yeỏu cuỷa hoa laứ nhũ vaứ nhuùy duy trỡ noứi gioỏng. 3. Củng cố - Luyện tập: - GV cho HS trả lới câu hỏi SGK. 4. Dặn dũ: - Học bài và trả lời câu hỏi SGK. - Làm bài tập SGK tr.95. - HS chuẩn bị: hoa bí, mướp, hoa râm bụt, hoa huệ, tranh ảnh các loại hoa khác nhau. IV. RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG: TRƯỜNG TH TIấN HẢI Tuần17 Ngày soạn: 04/12/2013 Tiết 34 Bài 29: CÁC LOẠI HOA I. MỤC TIấU: 1. Khái niệm. - Phân biệt được 2 loại hoa: hoa đơn tính và hoa lưỡng tính. - Phân biệt được 2 cách xếp hoa trên cây biết được ý nghĩa sinh học của cách xếp hoa thành cụm. 2. Kĩ năng. - Rèn kĩ năng quan sát, so sánh và hoạt động nhóm. 3. Thái độ. - GD ý thức yêu thích thực vật, bảo vệ hoa và thực vật. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên - Một số mẫu vật hoa đơn tính và hoa lưỡng tính, hoa mọc đơn độc, hoa mọc thành cụm - Tranh ảnh về hoa 2. Học sinh - Mang các hoa dặn ở tiết trước - Xem lại kiến thức về hoa. III. TIẾN TRèNH: 1. Kiểm tra bài cũ: - Chiết cành khác với giâm cành ở điểm nào? - Tại sao phải giâm cành có đủ mắt và chồi? 2. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - GV yêu cầu các nhóm đặt hoa lên bàn để quan sát và hoàn thành cột 1,2,3 ở vở bài tập. - GV yêu cầu HS chia hoa thành 2 nhóm. - GV cho HS cả lớp thảo luận kết quả. - GV giúp HS sửa bằng cách thống nhất cách phân chia theo bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa. - GV yêu cầu HS làm bài tập dưới bảng SGK. - GV cho HS hoàn thiện bài tập. - GV giúp HS điều chỉnh chỗ còn sai. - GV hỏi: Dựa vào bộ phận sinh sản chia thành mấy loại hoa? Thế nào là hoa đơn tính và hoa lưỡng tính? - GV gọi 2 HS lên nhặt trên bàn để riêng những hoa đơn tính và hoa lưỡng tính. - Từng HS lần lượt quan sát các hoa của nhóm hoàn thành cột 1, 2, 3 trong bảng ở vở bài tập. - HS tự phân chia hoa thành 2 nhóm và viết ra giấy - Một HS đọc bài của mình, HS khác chú ý bổ sung: Nhóm hoa có nhị, nhụy. Nhóm hoa có nhị hoặc nhụy. - HS chọn từ thích hợp hoàn thành bài tập 1 và 2 SGK tr.97. - HS tự điền vào cột của bảng ở vở bài tập. - Một vài HS đọc kết quả cột 4, HS khác góp ý . 1. Phân chia các nhóm hoa căn cứ vào bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa - Có 2 nhóm hoa: + Hoa đơn tính chỉ có nhị hoặc nhuỵ. + Hoa lưỡng tính : Có cả nhị và nhụy. - GV bổ sung thêm 1 số ví dụ khác về hoa mọc thành cụm: Hoa ngâu, hoa huệ, hoa phượng... - GV hỏi: Qua bài học trên em biết được điều gì? - HS đọc mục thông tin □ quan sát H 29.2 và tranh ảnh hoa sưu tầm để phân biệt 2 cách xếp hoa và nhận biết qua tranh hoặc mẫu. - HS trình bày trước lớp - HS khác bổ sung. 2. Phân chia các nhóm hoa dựa vào cách sắp xếp hoa trên cây Căn cứ vào cỏch xếp hoa trờn cõy chia thành 2 nhúm: + Mọc đơn độc: hoa hồng, hoa sen, dõm bụt, hoa bớ, hoa ổi,... + Mọc thành cụm: cỳc, huệ, mận, 3. Củng cố - Luyện tập: - Dựa vào bộ phận sinh sản chia thành mấy loại hoa? Thế nào là hoa đơn tính và hoa lưỡng tính? - Có mấy cách xếp hoa trên cây? Cho ví dụ? - Những hoa nhỏ thường mọc thành cụm có tác dụng gì đối với sâu bọ và đối với sự thụ phấn của hoa? 5. Dặn dũ: - Học bài và trả lời câu hỏi SGK. - Ôn tập từ chương I đến chương VI IV. RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG: TRƯỜNG TH TIấN HẢI Tuần 18 Ngày soạn: 09/12/2013 Tiết 35 ễN TẬP HỌC Kè I I. MỤC TIấU: Kiến thức. - HS hệ thống được các kiến thức đó học. 2. Kĩ năng. - Rèn kĩ năng phân tích, so sánh và tổng hợp kiến thức. 3. Thái độ. - GD ý thức học tập, yêu thích môn học II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên - Hệ thống câu hỏi , bảng phụ và các tranh ảnh có liên quan. 2. Học sinh - Ôn tập kiến thức đã học III. TIẾN TRèNH: 1. Kiểm tra bài cũ: - Dựa vào bộ phận sinh sản chia thành mấy loại hoa? Thế nào là hoa đơn tính và hoa lưỡng tính? - Có mấy cách xếp hoa trên cây? Cho ví dụ? - Những hoa nhỏ thường mọc thành cụm có tác dụng gì đối với sâu bọ và đối với sự thụ phấn của hoa? 2. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - GV nờu hệ thống cõu hỏi ụn tập yờu cầu HS trả lời: + Giửừa vaọt soỏng vaứ vaọt khoõng coự ủaởc ủieồm gỡ khaực nhau? Tửứ ủoự cho bieỏt ủaởc ủieồm cuỷa cụ theồ soỏng? + Nhieọm vuù cuỷa sinh noựi chung vaứ thửùc vaọt noựi rieõng laứ gỡ ? + Thửùc vaọt coự nhửừng ủaởc ủieồm chung gỡ? + Phaõn bieọt thửùc vaọt coự hoa vaứ thửùc vaọt khoõng coự hoa? + Phaõn bieọt caõy 1 naờm vaứ caõy laõu naờm? - Nhận xột và bổ sung Tế bào thực vật - Haừy neõu caỏu taùo cuỷa teỏ baứo thửùc vaọt? - Moõ laứ gỡ? Haừy neõu caực loaùi moõ chớnh? - Neõu sụ lửụùc sửù lụựn leõn vaứ phaõn chia cuỷa teỏ baứo? - So saựnh sửù gioỏng nhau vaứ khacự nhau giửừa teỏ baứo vaỷy haứnh vaứ teỏ baứo thũt quaỷ caứ chua? Rễ: - Phaõn bieọt reó coùc vaứ reó chuứm? - Caỏu taùo mieàn huựt goàm nhửừng boọ phaọn naứo? Neõu chửực naờng tửứng boọ phaọn? - Reó goàm maỏy mieàn, chửực naờng cuỷa moói mieàn? - Keồ teõn nhửừng loaùi reó bieỏn daùng vaứ neõu chửực naờng cuỷa chuựng ? Thõn - Coự maỏy loaùi thaõn? Neõu ủaởc ủieồm tửứng loaùi thaõn. Cho vớ duù. - Trỡnh baứy thớ nghieọm ủeồ bieỏt caõy daứi ra do boọ phaọn naứo? - Caỏu taùo thaõn non goàm nhửừng boọ phaọn naứo? Neõu chửực naờng tửứng boọ phaọn - So saựnh caỏu taùo trong cuỷa thaõn non vaứ mieàn huựt cuỷa reó - Caõy goó to ra do ủaõu? Phaõn bieọt taàng sinh voỷ vaứ taàng sinh truù. - Thõn cú những biến dạng nào? Chức năng của từng loại và cho vớ dụ. - Thaõn caõy goàm nhửừng boọ phaọn naứo? - Sửù khaực nhau giửừa choài hoa vaứ choài laự? Lỏ - ẹaởc ủieồm beõn ngoaứi cuỷa laự? - Caực kieồu xeỏp laự treõn thaõn vaứ caứnh? - Laự coự nhửừng ủaởc ủieồm beõn ngoaứi naứo vaứ caựch saộp xeỏp treõn caõy nhử theỏ naứo giuựp laự nhaọn ủửụùc nhieàu aựnh saựng? - Nhửừmg ủaởc ủieồm beõn ngoaứi naứo chửựng toỷ laự raỏt ủa daùng? - Caỏu taùo vaứ chửực naờng bieồu bỡ cuỷa phieỏn laự? - Caỏu taùo vaứ chửực naờng cuỷa gaõn laự? - Quang hụùp laứ gỡ? Vieỏt sụ ủoà toựm taột cuỷa quang hụùp? YÙ nghúa cuỷa quang hụùp? - Vỡ sao khi troàng caõy caàn phaỷi chuự yự ủeỏn maọt ủoọ, thụứi vuù? - Khoõng coự caõy xanh thỡ khoõng coự sửù soỏng ngaứy nay treõn traựi ủaỏt, ủieàu ủoự coự ủuựng khoõng? Vỡ sao? - Moói em caàn laứm gỡ ủeồ tham gia vaứo vieọc baỷo veọ vaứ phaựt trieồn caõy xanh ụỷ ủũa phửụng? - Hoõ haỏp laứ gỡ ?Vieỏt sụ ủoà hoõ haỏp ? Neõu yự nghúa cuỷa hoõ haỏp? - Vỡ sao ban ủeõm khoõng neõn ủeồ nhieàu hoa hoaởc caõy xanh trong phoứng nguỷ vaứ ủoựng kớnh cửỷa? - Vỡ sao hoõ haỏp vaứ quang hụùp traựi ngửụùc nhau nhửng laùi quan heọ chaởt cheừ vụựi nhau? - Phaàn lụựn nửụực vaứo caõy ủi ủaõu? YÙ nghúa cuỷa sửù thoaựt hụi nửụực qua laự? - Coự nhửừng loaùi laự bieỏn daùng naứo? Neõu ủaởc ủieồm hỡnh thaựi vaứ chửực naờng cuỷa tửứng loaùi laự bieỏn daùng? - Bieỏn daùng cuỷa laự coự yự nghúa gỡ ? - Cỏc hỡnh thức sinh sản sinh dưỡng Hoa: - Cấu tạo và chức năng của hoa? - Cỏc loại hoa? Nhận xột và bổ sung HS nhớ kiến thức trả lời. - HS khỏc nhận xột và bổ sung. 1. Mở đầu sinh học - Đặc điểm cơ bản của cơ thể sống. - Nhiệm vụ của thực vật, sinh học. 2. Đặc điểm chung của thực vật; thực vật cú hoa và thực vật khụng cú hoa. 3. Tế bào thực vật - Cấu tạo tế bào. - Mụ. - Sự lớn lờn và phõn chia của tế bào. - Caỏu taùo, chửực naờng, caựch sửỷ duùng kớnh luựp, kớnh hieồn vi. 4. Rễ: - Rễ cọc, rễ chựm. - Cấu tạo miền hỳt của rễ. - Cỏc miền của rễ. - Biến dạng của rễ. 5. Thõn - Cỏc loại thõn. - Cấu tạo trong của thõn non - Sự to ra và dài của thõn. - Cỏc bộ phận của thõn. - Biến bạng của thõn. 6. Lỏ - Đặc điểm bờn ngoài của lỏ. - Cấu tạo trong của phiến lỏ. - Quang hợp, hụ hấp. - Biến dạng của lỏ. 7. Sinh sản sinh dưỡng - Sinh sản sinh dưỡng tự nhiờn. - Sinh sản sinh dưỡng do người. 8. Hoa: - Cấu tạo và chức năng của hoa. - Cỏc loại hoa. 3. Củng cố - Luyện tập: Nhắc lại một số nội dung chớnh 4. Dặn dũ: - ễn tập toàn bộ kiến thức chuẩn bị kiểm tra học kỡ I IV. RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG: TRƯỜNG TH TIấN HẢI Tuần 18 Tiết 36 KIỂM TRA HỌC Kè I (Đề phũng giỏo dục) Tuần 19 DỰ PHềNG DUYỆT CỦA TCM TỔ TRƯỞNG
File đính kèm:
- SINH HỌC 6.doc